K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Proton và electron.                    B. Nơtron và electron.
C. Proton và nơtron.                      D. Proton, nơtron và electron.
Câu 2: Trong nguyên tử các hạt mang điện là:
A. Nơtron, electron.                            B. Proton, electron.
C. Proton, nơtron, electron.                D. Proton, nơtron.
Câu 3: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. electron.          B. proton.          C. nơtron.            D. proton và nơtron.
Câu 4: Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây?
A. Electron.                                          B. Proton.
C. Proton, nơtron, electron.                 D. Proton, nơtron.
Câu 5: Hầu hết hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi hạt
A. proton và electron.                   B. nơtron và electron.
C. proton và nơtron.                     D. proton, nơtron và electron.
Câu 6: Trong một nguyên tử
A. số proton = số nơtron.                    B. số electron = số nơtron.
C. số electron = số proton.                  D. số electron = số proton + số nơtron.
Câu 7: Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là
A. 10.                 B. 11.                   C. 12.                D. 13.
Câu 8: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?
A. proton.              B. nơtron.            C. electron          . D. nơtron và electron.
Câu 9: Đường kính của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10-6m.           B. 10-8m.            C. 10-10m.                     D. 10-20m.

0
1 tháng 12 2021

C

Các hạt thành phần của nguyên tử là electron, proton và neutron.

1 tháng 12 2021

A

* Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởiA. proton, nơtron và electron.                                              B. proton và nơtron.C. proton và electron.                                           D. nơtron và electron. 2. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ởA. hạt nhân.                               B. electron.                     C. proton.                  D. nơtron.3. Nguyên tử đồng nặng hay nhẹ hơn bằng...
Đọc tiếp

* Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng

1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi

A. proton, nơtron và electron.                                              B. proton và nơtron.

C. proton và electron.                                           D. nơtron và electron.

 2. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở

A. hạt nhân.                               B. electron.                     C. proton.                  D. nơtron.

3. Nguyên tử đồng nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử oxi?

A. Nguyên tử oxi nặng hơn nguyên tử đồng, bằng 2 lần.

B. Nguyên tử oxi nặng bằng nguyên tử đồng.

C. Nguyên tử đồng nặng hơn nguyên tử oxi, bằng 4 lần.

D. Nguyên tử đồng nhẹ hơn nguyên tử oxi, bằng 3 lần.

4. Trong các tính chất cho sau đây đâu là tính chất vật lí của chất ?

A. Hình dạng, màu sắc, nhiệt độ sôi, tính dẫn điện dẫn nhiệt, khối lượng riêng.

B. Kích thước, nhiệt độ sôi, tính dẫn điện  dẫn nhiệt, khối lượng riêng.

C. Trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, , tính dẫn điện  dẫn nhiệt, khối lượng riêng.

D. Hình dạng, kích thước nhiệt độ sôi, tính tan, tính dẫn điện, khối lượng riêng.

5. Chất nào sau đây là hỗn hợp chất tinh khiết?

A. Nước biển.            

B. Nước đường.

C.Tinh thể muối ăn.

D. Nước khoáng.

6. Kí hiệu hoá học của nguyên tố magie là

A. MG.

B. Mg.

C. mg.

D. mG.

7. Nguyên tố hóa học là

A. tập hợp những nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân.

B. tập hợp những phần tử có cùng số electron.

C. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. 

D. tập hợp những phần tử cơ bản tạo nên vật chất. 

8. Trong các dãy nguyên tố hóa học sau, dãy nào được sắp xếp theo nguyên tử khối tăng dần?

A. Ca, N, O, K, Ba.

C. K, Ca, N, O, Ba.

B. N, O, K, Ca, Ba.

C. Ca, Ba, N, O, K.

9. Cách viết 3 Na chỉ ý gì?

A. 3 nguyên tử natri.

C. 3 nguyên tử nitơ.

B. 3 nguyên tố natri.

D. 3 nguyên tố nitơ.

10. . Nguyên tử trung hòa về điện là do

A. có số hạt proton bằng số hạt nơtron.                 

B.có số hạt nơtron bằng số hạt electron.

C. có số hạt proton bằng số hạt electron.            

D. có số proton và nơtron bằng số hạt electron.

1
24 tháng 10 2021

1.C,2.A,3.C,4.C,5.C,6.B,7.C,8.B,9.A,10.C

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:A. Proton và electron B. Proton và nơtronC. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là...
Đọc tiếp

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Proton và electron B. Proton và nơtron

C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron.

Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:

A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2

C. Cl2, O2, Br2, N2. D. Cl2, CO2, Br2, N2.

Câu 3. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất?

A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn;

C. CO2, CaO, H2O; D. Br2, HNO3, NH3

Câu 4. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:

A. RO            B. R2O3            C. RO2            D. RO3

Câu 5. Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là:

A. Al2O3            B. Al3O2            C. AlO3            D. Al2O

Câu 6. Trong công thức hóa học của hiđrô sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:

A. I và II              B. II và IV            C. II và VI            D. IV và VI

Câu 7. Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học:

A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước

C. Cồn bay hơi D. Nước dạng rắn sang lỏng

Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?

A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi…

B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.

C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.

Câu 9: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:

A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới.

C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.

Câu 10. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:

A. 3. 1023            B. 6. 1023            C. 9. 1023            D. 12.1023

Câu 11. 1,5 mol phân tử khối của hợp chất CaCO3 có số phân tử là:

A. 2. 1023            B. 3. 1023            C. 6. 1023            D. 9. 1023    

Câu 12. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là:

A. SO2            B. CO2              C. NH3            D. N2

Câu 13: Khối lượng của 1 mol CuO là:

A. 64g B. 80g C. 16g D. 48g

Câu 14: Thể tích của 2 mol phân tử H2 (ở đktc) là:

A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít

Câu 15: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

A. 40%, 40%, 20% B. 20%, 40%, 40%

C. 40%, 12%, 48% D. 10%, 80%, 10%

1
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 1: A

Câu 2: A (mik ko chắc câu này lắm)

Câu 3: A

26 tháng 10 2021

Ta có: p + e + n = 34

Mà p = e, nên: 2p + n = 34 (1)

Theo đề, ta có: p = 11 (2)

Thay (2) vào (1), ta được:

2.11 + n = 34

=> n = 12

Vậy p = e = 11 hạt, n = 12 hạt

C. Trắc nghiệm1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.2. Trong một nguyên tử luôn cóA. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt làA. proton, nơtron B. proton, nơtron, electronB. C. proton,...
Đọc tiếp

C. Trắc nghiệm

1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:

a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.

2. Trong một nguyên tử luôn có

A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.

C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.

3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron

B. C. proton, electron. D. nơtron, electron

4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:

A. 2     B. 3     C. 4        D. 5

5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:

A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S

6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:

A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.

C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.

7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :

A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2

8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4

9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là

A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.

C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.

10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):

A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2

1
14 tháng 12 2021

1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:

a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.

2. Trong một nguyên tử luôn có

A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.

C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.

3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron

B. C. proton, electron. D. nơtron, electron

4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:

A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S

6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:

A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.

C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.

7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :

A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2

8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4

9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là

A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.

C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.

10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):

A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2

27 tháng 12 2021

 Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:

               A.  Hạt nhân, proton, nơtron               B.   Prôton, nơtron, electron   

               C.  Nơtron, hạt nhân, electron             D.  Prôton, nơtron

27 tháng 12 2021

Chọn B