K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2020

Câu 1:

\(n_{H2}=\frac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)

\(m_{H2}=0,15.32=4,8\left(g\right)\)

Chọn B

Câu 2:

\(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)

Chọn C

9 tháng 3 2020

Câu 1: B

Câu 2: C

30 tháng 10 2018

Chọn đáp án: b) KClO3c) KMnO4.

2KClO3 Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 2KCl + 3O2

2KMnO4 Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 21: Các chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3                 B. KMnO4                       C. CaCO3               D. KClO3 và  KMnO4 Câu 22: Tổng hệ số của chất tham gia và sản phẩm là      2KClO3 toà 2KCl + 3O2 A. 2&5                   B. 5&2                     C. 2&2                            D. 2&3Câu 23: Có những cách nào điều chế oxi trong công nghiệp A. Dùng nguyên liệu là không khí          B. Dùng nước làm nguyên...
Đọc tiếp

Câu 21: Các chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là

A. KClO3                 B. KMnO4                       C. CaCO3               D. KClO3 và  KMnO4

Câu 22: Tổng hệ số của chất tham gia và sản phẩm là     

2KClO3 toà 2KCl + 3O2

A. 2&5                   B. 5&2                     C. 2&2                            D. 2&3

Câu 23: Có những cách nào điều chế oxi trong công nghiệp

A. Dùng nguyên liệu là không khí          B. Dùng nước làm nguyên liệu

C. Dùng kim loại và axit                           D. Dùng nước và không khí.

Câu 24: Số sản phẩm tạo thành của phản ứng phân hủy là

2                       B. 3                           C. 2 hay nhiều sản phẩm      D. 1

Câu 25: Nhiệt phân 12,25 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc  

A. 4,8 l                   B. 3,36 l                    C. 2,24 l                               D. 3,2 l

1
24 tháng 3 2022

21.

$2KClO_3\xrightarrow{t^o,MnO_2}2KCl+3O_2$

$2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2$

$\to D$

22.

$2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl+3O_2$

$\to A$

23. $D$

24. $C$

25.

$n_{KClO_3}=\frac{12,25}{122,5}=0,1(mol)$

$2KClO_3\xrightarrow{t^o,MnO_2}2KCl+3O_2$

Theo PT: $n_{O_2}=\frac{3}{2}n_{KClO_3}=0,15(mol)$

$\to V_{O_2}=0,15.22,4=3,36(l)$

$\to B$

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? A. CuO + H2_10> Cu +H2OB. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H200 Ca(OH)2 Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và KMnO4 .B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 .D. KMnO4 và không khí. Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit? A. CuO, CaCO3, SO3B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2C. FeO; KC1, P2O5 D. CO2 ; H2SO4; MgO Câu 8: Phản ứng hoá...
Đọc tiếp

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

 

 

 

1
21 tháng 3 2022

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

Câu 18: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: | A. KClO3 và CaCO3B. KMnO4 và H2O | C. KMnO4 và không khíD. KClO3 và KMnO4 Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Không khí là : A. Một hỗn hợp. B. Một hợp chất. C.Một đơn chất. D. Một chất tinh khiết. Câu 20: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al2O3 A. Sắt oxit. B. Sắt (III) oxit. C. Nhôm oxit.D. Nhôm (III) oxit. Câu 21: Chỉ ra công thức của...
Đọc tiếp

Câu 18: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: | 

A. KClO3 và CaCO3

B. KMnO4 và H2O | 

C. KMnO4 và không khí

D. KClO3 và KMnO4 

Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Không khí là : 

A. Một hỗn hợp. 

B. Một hợp chất. 

C.Một đơn chất. 

D. Một chất tinh khiết. 

Câu 20: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al2O3 

A. Sắt oxit.

 B. Sắt (III) oxit. 

C. Nhôm oxit.

D. Nhôm (III) oxit. 

Câu 21: Chỉ ra công thức của oxit viết sai 

A. Mg0. 

B. P205.

C. FeO2. 

D. ZnO. 

Câu 22: Phản ứng hóa học không xảy ra sự oxi hóa là: A. 4NH3 + 502 → 4NO + 6H2O

B. O2 + 2H2 → 2H2O C. Ca + O2 + CaO

D. NaOH + HCl → NaCl + H2O 

Câu 23: Khi nhiệt phân 49 g kali clorat (KClO3). Thể tích khí oxi sinh ra (ở đktc) là : 

A. 3,361. 

B. 6,721. 

C. 13,441.

D. 22,41. 

Câu 24: Khí Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ nào sau đây: 

A. Ở -183 °C 

B. Ở -196 °C 

C. Ở 183 °C

D. Ở 196°C II. 

TỰ LUẬN:

Câu 1:Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau và chỉ ra phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? phản ứng nào là phản ứng phân hủy? 

a. KNO3 , KNO2 + O2

b. Cu + Cl210, CuCl2 

c. Na2CO3 + CO2 + H2O → NaHCO 

d. CaCO3 _ > CaO + CO2

 

Câu 2: (3 đ) a. Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 .

b. Nếu dùng 6,75 gam nhôm cho tác dụng với lượng oxi thu được ở phản ứng trên thì khi phản | ứng kết thúc chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu gam?

Câu 3:(2,0 điểm) Có 3 bình không nhãn chứa các khí sau: O, N, CO2. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các khí trên? 

Câu 4: (3,0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 126 g sắt trong bình chứa khí O2. a. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. b. Tính khối lượng KClOg cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ởđktc) bằng với thể tích khí 0 đã sử dụng ở phản ứng trên.

 

 

1
21 tháng 3 2022

Câu 18: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: | 

A. KClO3 và CaCO3

B. KMnO4 và H2O | 

C. KMnO4 và không khí

D. KClO3 và KMnO4 

Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Không khí là : 

A. Một hỗn hợp. 

B. Một hợp chất. 

C.Một đơn chất. 

D. Một chất tinh khiết. 

Câu 20: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al2O3 

A. Sắt oxit.

 B. Sắt (III) oxit. 

C. Nhôm oxit.

D. Nhôm (III) oxit. 

Câu 21: Chỉ ra công thức của oxit viết sai 

A. Mg0. 

B. P205.

C. FeO2. 

D. ZnO. 

Câu 22: Phản ứng hóa học không xảy ra sự oxi hóa là: A. 4NH3 + 502 → 4NO + 6H2O

B. O2 + 2H2 → 2H2O C. Ca + O2 + CaO

D. NaOH + HCl → NaCl + H2O 

Câu 23: Khi nhiệt phân 49 g kali clorat (KClO3). Thể tích khí oxi sinh ra (ở đktc) là : 

A. 3,361. 

B. 6,721. 

C. 13,441.

D. 22,41. 

Câu 24: Khí Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ nào sau đây: 

A. Ở -183 °C 

B. Ở -196 °C 

C. Ở 183 °C

D. Ở 196°C II. 

21 tháng 3 2022

mình cần giải cái câu này

Câu 2: (3 đ) a. Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 .

b. Nếu dùng 6,75 gam nhôm cho tác dụng với lượng oxi thu được ở phản ứng trên thì khi phản | ứng kết thúc chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu gam?

Câu 3:(2,0 điểm) Có 3 bình không nhãn chứa các khí sau: O, N, CO2. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các khí trên? 

Câu 4: (3,0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 126 g sắt trong bình chứa khí O2. a. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. b. Tính khối lượng KClOg cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ởđktc) bằng với thể tích khí 0 đã sử dụng ở phản ứng trên.

9 tháng 2 2021

\(a.\)

\(n_{KClO_3}=\dfrac{3.675}{122.5}=0.03\left(mol\right)\)

\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)

\(0.03........................0.045\)

\(V_{O_2}=0.045\cdot22.4=1.008\left(l\right)\)

\(n_{O_2}=\dfrac{11.2}{22.4}=0.5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{KClO_3}=\dfrac{0.5\cdot2}{3}=\dfrac{1}{3}mol\)

\(\Rightarrow m_{KClO_3}=\dfrac{1}{3}\cdot122.5=40.83\left(g\right)\)

19 tháng 3 2022

\(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)

PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

                0,3<------------------------------0,15

            2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

               0,1<-----------------0,15

=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{KMnO_4}=0,3.158=47,4\left(g\right)\\m_{KClO_3}=0,1.122,5=12,25\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

=> Dùng KClO3 sẽ cần khối lượng nhỏ hơn

19 tháng 3 2022

chuẩn

 

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ? A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao. Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu nào dưới đây là chính xác. A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất đều là oxit B. Không có...
Đọc tiếp

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ?
A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh
B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu
nào dưới đây là chính xác.
A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất đều là oxit
B. Không có chất nào là oxit. D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 , không là oxít.
Câu 3: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit axit:
A. CO, K2O, CuO, N2O5 . C. SO2, N2O5 , SiO2, N2O3.
B.CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3, CO2, NO2
Câu 4: Khối lượng của 3,36 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.4,2 g. B. 4,8 g. C. 4,5 g. D. 4 g.
Câu 5: Hóa chất dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.Al2O3, KClO3 B.CaCO3 ,H2O C. KMnO4,KClO3 D. CuSO4,CaCO3
Câu 6: Có các oxit sau đây: MgO, Fe3O4 ,FeO, CO2, P2O5, SO3. Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A.P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 7: Nguyên tố M tạo hợp chất MPO4, CTHH đúng của o xit là
A. M2O3. B. MO. C. MO2. D. M2O.
Câu 8: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit bazơ :
A. BaO , K2O, CuO, Na2O . C. SO2 , N2O5 , SiO2, N2O3.
B. CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3 , CO2 , NO2 .
Câu 9: Khối lượng của 1,68 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,2 g. B. 2,4 g. C. 3,5 g. D. 3 g.
Câu 10 : Có các oxit sau đây: ZnO, Fe2O2 ,FeO, SO2, P2O5 , CO2 .Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A. P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 11: Phân tử khối của khí oxi (N2) bằng:
A . 26 (đvC) B. 32 (g/mol) C. 28 (đvC) D. 28 (g/mol)
Câu 12: Khi dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng
A. nước. B. trùm vải dày đã tẩm nước. C. phun CO2. D. cát.

__ Giúp với ạ __

1

Câu 1 màu sắc là TCVL chứ em

Câu 2 thì H2 cũng đâu phải oxit nên anh nghĩ đáp án đúng là A

Câu 10: Anh nghĩ tính theo %O trong hợp chất vì đó là hàm lượng.

Câu 6 tương tự câu 10

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ?
A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh
B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu
nào dưới đây là chính xác.
A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất đều là oxit
B. Không có chất nào là oxit. D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 , không là oxít.
Câu 3: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit axit:
A. CO, K2O, CuO, N2O5 . C. SO2, N2O5 , SiO2, N2O3.
B.CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3, CO2, NO2
Câu 4: Khối lượng của 3,36 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.4,2 g. B. 4,8 g. C. 4,5 g. D. 4 g.
Câu 5: Hóa chất dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.Al2O3, KClO3 B.CaCO3 ,H2O C. KMnO4,KClO3 D. CuSO4,CaCO3
Câu 6: Có các oxit sau đây: MgO, Fe3O4 ,FeO, CO2, P2O5, SO3. Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A.P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 7: Nguyên tố M tạo hợp chất MPO4, CTHH đúng của o xit là
A. M2O3. B. MO. C. MO2. D. M2O.
Câu 8: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit bazơ :
A. BaO , K2O, CuO, Na2O . C. SO2 , N2O5 , SiO2, N2O3.
B. CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3 , CO2 , NO2 .
Câu 9: Khối lượng của 1,68 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,2 g. B. 2,4 g. C. 3,5 g. D. 3 g.
Câu 10 : Có các oxit sau đây: ZnO, Fe2O2 ,FeO, SO2, P2O5 , CO2 .Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A. P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 11: Phân tử khối của khí oxi (N2) bằng:
A . 26 (đvC) B. 32 (g/mol) C. 28 (đvC) D. 28 (g/mol)
Câu 12: Khi dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng
A. nước. B. trùm vải dày đã tẩm nước. C. phun CO2. D. cát.