K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2020

Câu 1: Để tính diện tích của hình thang, lệnh gán nào sau đây là đúng?

\n\n

A. S: (a+b)*H/2; B. S=(a+b)*H/2; C. S:=(a+b)*H/2 ;D. S;= (a+b)*H/2;

\n\n

Câu 2: Biến T có thể nhận các giá trị 5,5; 7,3; 8,9; 34; 12. Ta có thể khai báo T thuộc kiểu dữ liệu gì?

\n\n

A. Byte B. Word C. Real D. Integer

\n\n

Câu 3: Để nhập giá trị vào và gán cho biến x ta thực hiện lệnh nào sau đây ?

\n\n

A. Write(x); B. Real(x); C. Writeln(x); D. Readln(x);

\n\n

Câu 4: Trong Pascal, biểu thức nào biểu diễn biểu thức tính chu vi hình chữ nhật với 2 cạnh a và b?

\n\n

A. a*b B. a+b*2 C. (a+b)*2 D. a*b*2

\n\n

Câu 5: Biểu thức Logic nào sau đây dùng để kiểm tra N là số chẵn hay lẽ?

\n\n

A. N mod 2 <> 0 B. N div 2 <> 0 C. N > 0 D. N – 2 > 0

\n
Chọn đáp án đúng 1, thông tin nào không phải là hằng số học : a, -2,23E01 b, 54 . c, -23.25 d, 45' 2, biểu thức nhận giá trị là True hoặc False là : a, toán học thực và logic. b, logic và quan hệ c, toán học và lôgic . d, quan hệ và toán học 3, Biến t có thể nhận các giá trị là 1;100;12.55;-46.1 có thể khai báo biến t có kiểu là : a, integer và real. b, byte và integer . c, real và byte d, real 4, Phần mở rộng của Pascal là : a, ( .txt )...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng 1, thông tin nào không phải là hằng số học : a, -2,23E01 b, 54 . c, -23.25 d, 45'

2, biểu thức nhận giá trị là True hoặc False là :

a, toán học thực và logic. b, logic và quan hệ c, toán học và lôgic . d, quan hệ và toán học

3, Biến t có thể nhận các giá trị là 1;100;12.55;-46.1 có thể khai báo biến t có kiểu là : a, integer và real. b, byte và integer . c, real và byte d, real

4, Phần mở rộng của Pascal là : a, ( .txt ) b, ( .dos ) c, (.gas ) d, ( .xls )

5, thủ tục để nhập dữ liệu vào biến là :

a, write và readln b, real và writeln. c, write và writeln d, real và readln

6, xét biểu thức ( n mod 2<>0) and ( m div 2 >= 5 ) với giá trị nào của m dưới đây để biểu thức trên cho giá trị là True : a, 5 B, 500 c, 455. D, 6

7, Biến n chỉ nhận một trong hai giá trị là '1' và '0' hãy cho biết khai báo nào sau đây là đúng : a, Var N : Clar b, Var N : Byte c, Var N : Boolean d, Var N : Real

8, hàm số căn bậc hai của P là : a, Abs (P) b, Sqr ( P ) c, Sqr ( P ) d, Sqrt ( P )

9, biểu thức ( 2*2 <1+1 ) or ( Abs (-3) <= 3 ) trong Pascal sẽ nhận giá trị là : a, đúng . b, sai c, True d, False.

10, hãy chọn ra kiểu dữ liệu có kích thước bộ nhớ lớn nhất trong các kiểu sau : a, integer b, byte . C, longint d, real

Phần tự luận :

1, hãy phân biệt kiểu giống và khác nhau của tên dành riêng và tên chuẩn

2, cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC và BD lần lượt là d1 và d2 dữ liệu được nhập từ bàn phím . Em hãy viết chương trình tính diện tích hình thoi ABCD

3, Em hãy viết biểu thức logic để ba số a,b, c tạo thành : - ba cạnh của tam giác. - ba cạnh của tam giác cân. - ba cạnh của tam giác đều . - ba cạnh của tam giác vuông

4, A, Tìm lỗi sai trong đoạn Pascal sau : Var so1,so2,hieu:=integer; Begin writeln ( ' chung trinh thuc hien phep tru so hoc ' ) So1:=400 So2:=250 ; Hieu:= so1-so2; Writeln('ketqua=',hieu:5); Readln; End b, cho biết kết quả xuất ra màn hình của chương trình trên sau khi đã sửa lỗi sai

5, viết chương trình tính trung bình cộng của 4 số bất kì dữ liệu nhập từ bàn phím với điều kiện sử dụng 4 biến .

1
12 tháng 10 2019

tự luận bài 5

uses crt;

var a,b,c,d:integer;

tbc:real;

begin

clrscr;

write('a='); readln(a);

write('b='); readln(b);

write('c='); readln(c);

write('d='); readln(d);

tbc:=(a+b+c+d)/4;

writeln('trung binh cong cua 4 so la: ',tbc:4:2);

readln;

end.

1. Đâu là câu lệnh in ra màn hình A. Wsescrt B. Writech (Hello) C. Program BT- Tin học D. Readln (Hello) 2. Cho đoạn công thức sau: j=0, For: 0 to 5 do j= t2 sau khi thực hiện đoạn công thức trên thì giá trị của biến j bằng bao nhiêu. A. 15 B.12 C.11 D.20 3. Ta thực hiện lệnh gán sau: x=1, y=9, z= x+y. Giá trị của biến z là: A.9 B.10 C.1 D. Kết quả khác 4. Nhặt đỗ đen ra khỏi lạc cho đến khi trong lạc không còn đỗ đen. A....
Đọc tiếp

1. Đâu là câu lệnh in ra màn hình

A. Wsescrt B. Writech (Hello) C. Program BT- Tin học D. Readln (Hello)

2. Cho đoạn công thức sau: j=0, For: 0 to 5 do j= t2 sau khi thực hiện đoạn công thức trên thì giá trị của biến j bằng bao nhiêu.

A. 15 B.12 C.11 D.20

3. Ta thực hiện lệnh gán sau: x=1, y=9, z= x+y. Giá trị của biến z là:

A.9 B.10 C.1 D. Kết quả khác

4. Nhặt đỗ đen ra khỏi lạc cho đến khi trong lạc không còn đỗ đen.

A. Lặp với số lần chưa biết trước. B. Lặp 10 lần

C. Lặp vô số lần D. Lặp với số lần biết trước.

5. Trong các biến mảng sau đây, cách khai báo nào hợp lệ.

A) var a : array [ 1....100] of integer B) var a : array [1.5, 100.5] of integer

B) var a : array [ 1.5 ... 100.5] of integer D) var a : array [1 ... 100] of read

6. Hãy chọn kết quả đúng.

A. 14/5 = 2 B. 14*5 = 19 C. 14 div 5= 2 D. 14 mod 5= 3

(Có thể thì cho mình xin giải thích vì sao lại khoanh vào câu đó nhé! )

1
25 tháng 4 2019

1.A

2. ko tìm ra dc vì sai cú pháp

3.B

4.A

5.D

6.C

Câu 11: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai? A. Var K:Byte; B. Var K:Real; C. Var K:Word; D. Var K:Read; Câu 12: Một số tên được NNLT quy định với ý nghĩa riêng xác định, người lập trình không được dùng với ý nghĩa khác. Những tên này được gọi là tên …? A. Tên tự đặt B. Tên dành riêng C. Đáp án khác D. Tên Chuẩn Câu 13: Trong Turbo pascal, tên nào sau đây đặt đúng quy định? A. Lop@B B. Lop B C. Lop_B D. Lop- B Câu 14: Câu nào sau đây...
Đọc tiếp

Câu 11: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai?

A. Var K:Byte; B. Var K:Real; C. Var K:Word; D. Var K:Read;

Câu 12: Một số tên được NNLT quy định với ý nghĩa riêng xác định, người lập trình không được dùng với ý nghĩa khác. Những tên này được gọi là tên …?

A. Tên tự đặt B. Tên dành riêng C. Đáp án khác D. Tên Chuẩn

Câu 13: Trong Turbo pascal, tên nào sau đây đặt đúng quy định?

A. Lop@B B. Lop B C. Lop_B D. Lop- B

Câu 14: Câu nào sau đây là khai báo tên chương trình trong Pascal?

A. Uses Vidu; B. Const Vidu; C. Var Vidu; D. Program Vidu;

Câu 15: Một chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình (NNLT) bậc cao thường gồm mấy phần?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 16: Ta sử dụng lệnh gì để xuất thông tin ra màn hình?

A. Writeln B. Realn C. Readln D. Writedln

Câu 17: Khai báo nào sau đây là đúng

A. Var K:Byte, B. Var H=Byte; C. Var H;Byte; D. Var H:Byte;

Câu 18: Kiểu dữ liệu nào sau đây dùng để khai báo các đại lượng nhận giá trị thực?

A. Real B. Word C. byte D. Read

Câu 19: Phép toán Not thuộc vào loại phép toán gì?

A. Số học B. Logic C. Quan hệ D. So sánh

Câu 20: Biến P nhận giá trị nguyên từ 100 đến 200, ta khai báo P thuộc kiểu dữ liệu gì thì tối ưu nhất?

A. Real B. Byte C. Word D. Integer

0
1.Trong Python, lệnh gán   x * = 5   tương đương với lệnh gán nào sau đây ?A.  x=x%5                    B. x=x-5                       C. x= x/5                                 D. x=x*52.Biểu thức toán học  P=\(\dfrac{a+\sqrt{a2+2b+b2}}{a2+|b2-3ab+\sqrt{a2+b2}|}\) trong python được viết dưới dạng:A.        P= (a+math.sqrt(a*a+2*b+b*b))/(a*a+math.fabs(b*b-3*a*b+math.sqrt(a*a+b*b)) )B.        P= (a+math.sqrt(a*a+2*b+b*b))/(a*a+fabs(b*b-3*a*b+sqrt(a*a+b*b)) )C.       ...
Đọc tiếp

1.Trong Python, lệnh gán   x * = 5   tương đương với lệnh gán nào sau đây ?

A.  x=x%5                    B. x=x-5                       C. x= x/5                                 D. x=x*5

2.

Biểu thức toán học  P=\(\dfrac{a+\sqrt{a2+2b+b2}}{a2+|b2-3ab+\sqrt{a2+b2}|}\) trong python được viết dưới dạng:

A.        P= (a+math.sqrt(a*a+2*b+b*b))/(a*a+

math.fabs(b*b-3*a*b+math.sqrt(a*a+b*b)) )

B.        P= (a+math.sqrt(a*a+2*b+b*b))/(a*a+

fabs(b*b-3*a*b+sqrt(a*a+b*b)) )

C.        P= (a+math.sqr(a*a+2*b+b*b))/(a*a+

math.fabs(b*b-3*a*b+math.sqr(a*a+b*b)) )

D.        P= (a+math.sqrt(a*a+2*b+b*b))/(a*a+

math.fabs(b*b-3*a*b+math.sqrt(a*a+b*b)) );

3.Ví dụ sau sẽ in ra kiểu dữ liệu của x là kiểu gì?

            x = "Hello World"

            print(type(x))

            A. bool          

B. int  

C. float          

D. str

Câu 4: Giả sử em thực hiện các lệnh sau từ cửa sổ tương tác của Pyhon, sau đó nhập dữ liệu tại chỗ:

 >>> x = float ( input( ‘nhập x:’) )

Nhập x: 4

Kết quả sau các lệnh trên, x nhận giá trị nào

 A. 4.0

 B. Python thông báo lỗi.

 C. 4    

D. ‘ 4 ’

1
24 tháng 12 2021

Câu 1: D

21 tháng 12 2022

Chọn D

16 tháng 2 2023

Đáp án B.

Nhưng là Do nhé, không phải So

1) Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng là: a) Mỗi phần tử là 1 kiểu b) Có cùng một kiểu dữ liệu c) Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên d) có cùng một kiểu đó là kiểu số thực. 2) Cú pháp nào sau đây là đúng? a) Type mang: array [-100 to 100] of integer; b) Type mang =array[-100 to 100] of integer; c) Type mang: array[-100..100] of integer; d)Type mang =array[-100..100] of integer; 3) Cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng? a)...
Đọc tiếp

1) Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng là:

a) Mỗi phần tử là 1 kiểu

b) Có cùng một kiểu dữ liệu

c) Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên

d) có cùng một kiểu đó là kiểu số thực.

2) Cú pháp nào sau đây là đúng?

a) Type mang: array [-100 to 100] of integer;

b) Type mang =array[-100 to 100] of integer;

c) Type mang: array[-100..100] of integer;

d)Type mang =array[-100..100] of integer;

3) Cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng?

a) Var mang: array[1...100,1...100] of char;

b) Var mang: array[1...100; 1...100] of char;

c) Var mang2c: array(1..100,1..100) of char;

d) Var mang2c: array[1..100, 1..100] of char;

4) Cú pháp câu lệnnh nào sau đây đúng?

a) Type mang: array [-100 to 100, -100 to 100] of integer;

b) Type mang: array [-100..100,-100..100] of integer;

c) Type mang = array [-100 to 100, -100 to 100] of integer;

d) Type mang = array [-100..100, -100..100] of integer;

5) Với khai báo A:array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:

a) A( i , j )

b) A[ i , j ]

c) A( i ; j )

d) A[ i ; j ]

6) Xâu ' ABBA ' bằng xâu:

a) 'A'

b) 'B'

c) 'abba'

d) Tất cả đều sai.

7) Xâu '2007' nhỏ hơn xâu:

a) '20007'

b) '207'

c) '1111111111'

d) '1010101010'

8) Hàm copy (s,p,n) cho giá trị là:

a) Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p của xâu S

b) Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n của xâu S

c) Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p-n của xâu S

d) Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n-p của xâu S

9) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

a) Có thể nhập giá trị của một biến kiểu bản ghi như nhập giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.

b) Có thể xuất giá trị của một biến kiểu bản ghi như xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.

c) Có thể nhập hay xuất giá trị của một biến kiểy bản ghi như nhập hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.

d) Các thao tác nhập, xuất hhay xử lý mỗi trường bản ghi phải tuân theo quy định của kiểu trường này..

10) Để truy cập dữ liệu của trường nào đó trên biến bản ghi ta sử dụng cú pháp:

a) Tên trường. tên biến;

b) Tên trường: tên biến;

c) Tên biến. tên trường;

d) Tên biến: tên trường

11) Để truy xuất đến các phần tử của mảng 1 chiều ta dùng mấy vòng lặp for.....do

a) 1

b) 2

c) 3

d) 4

12) Để truy xuất đến các phần tử của mảnh 2 chiều ta dùng mấy vòng lặp for.....do

a) 1

b) 2

c) 3

d) 4

0