K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
17 tháng 9 2018

- Trường từ vựng về "sự phân loại"/ "giống nòi": đực, cái, trống, mái, giống.

- Trường từ vựng về tên loài vật: gà, lợn, chim, cá, trâu, bò, chó, mèo

- Trường từ vựng về tiếng kêu (âm thanh): kêu, gầm, sủa, hí.

- Trường từ vựng về "hoạt động (dùng miệng) của con vật": xé, nhai, gặm, nhấm, nuốt.

5 tháng 11 2017

động vật: bò, gấu, khỉ, cá, chim, lơn, ngựa, trâu

bộ phận: đuôi, cách, vây, lông, mõm, nang, vuốt

âm thanh: hí, hú, gáy, sủa, hót, kêu

ăn: mổ, gặm, nhai, xé,

(mk ko bik câu trả lời của mk có đúng ko đâu nha )

9 tháng 9 2018

Trường động vật: bò, gấu, khỉ, cá, chim, lợn, ngựa, trâu.

Trường bộ phận của động vật: đuôi, cánh,vây, lông, mõm, nanh, vuốt.

Trường hoạt động tạo âm thanh:hí, hú ,gáy, sủa, hót, kêu.

Trường hoạt động ăn: ăn, mổ, gặm, nhai, xé.

Câu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hítb) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răngCâu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-19. Trong đoạn văn có sử...
Đọc tiếp

Câu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răngCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:

a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít

b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)

Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-

19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tế

Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tếCâu 2: Sắp xếp các từ dưới đây thành những trường từ vựng nhỏ:
a) Ngửi, ngạt mũi, sống mũi, viêm xoang, hắt hơi, cánh mũi, lỗ mũi, hít
b) Cao răng, ê buốt, tủy, men răng, nhai, nghiến, chân răng, sâu răng, cắn, hàm răng
Câu 3: Tìm các từ thuộc trường cảm xúc của con người (5 đến 7 từ)
Câu 4: Viết 1 đoạn văn cảm nhận về hình ảnh người bác sỹ trên tuyến đầu chống dịch covid-
19. Trong đoạn văn có sử dụng ít nhất 3 từ thuộc trường từ vựng y tế

0
16 tháng 6 2019

- Trường từ vựng về con người:

+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...

+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...

+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....

+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....

- Trường từ vựng về cây xanh:

+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....

+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....

+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...

+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...

+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...

tìm hiểu trường từ vựng tên gọi động vật thủy sinh và các tín hiệu thẩm mỹ được tạo nên trong ca

Trường từ vựng chỉ trường hợp:mik ko biet

16 tháng 6 2019

Bn tu lam not 2 truong tu vung kia nha mik ko biet nx

#Kem

9 tháng 4 2019

Chọn đáp án: A

Chài, lưới, câu, tát, mò: Trường từ vựng:Đánh bắt cá

Cha,mẹ,con,chàng rể,con dâu:Trường từ vựng: người thân trong gđ

4 tháng 11 2017

Bài 2: Lập trường từ vựng

*Cây:

+Cây táo.

+Cây nho.

+Cây thông.

+Cây nhãn.

+Cây hồng.

*Cá:

+Cái chép.

+Cá mè.

+Cá lóc.

+Cá trắm.

4 tháng 11 2017

* Mưa:

+ Mưa rào.

+ Mưa phùn.

+Mưa nặng hạt.

+Mưa đá.

+ Mưa to.

4 tháng 5 2018

Chọn đáp án: B

16 tháng 2 2023

Đồ dùng trong nhà

17 tháng 2 2023

Đồ dùng trong nhà