K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Các bn ơi, giúp mk đc ko ạk, gấp lắm rồi

Rìa phía Đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiền đường" của cà phê là do:

A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.

B. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.

C. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm

. D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.

Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn:

A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.

B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta.

C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn.

D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.

Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:

A. Núi cao. B. Ngược hướng gió. C. Dòng biển lạnh. D. Khí hậu nóng, ẩm.

Thiên nhiên miền núi An-đét thay đổi từ Bắc xuống Nam và từ thấp lên cao là do đâu?

A. Do có độ cao lớn lại trải dài trên nhiều vĩ độ.

B. Do địa hình chủ yếu là miền núi thấp.

C. Do tác động của gió tín phong Đông Nam.

D. Do có nhiều bức chắn địa hình theo hướng Bắc - Nam.

Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nhiệt đới. Có loại gió nào thổi thường xuyên?

A. Gió tín phong Tây Bắc. B. Gió tín phong Đông Bắc. C. Gió tín phong Đông Nam. D. Gió tín phong Tây Nam.

Trung và Nam Mĩ không có bộ phận nào sau đây?

A. Eo đất Trung Mĩ. B. Lục địa Bắc Mĩ. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.

Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực nào?

A. Quần đảo Ảng-ti. B. Vùng núi An-đét. C. Eo đất Trung Mĩ. D. Sơn nguyên Bra-xin.

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.

C. Đất đai rộng và bằng phẳng.

D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.

Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là gì?

A. Tính chất trẻ của núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình. C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Hướng phân bố núi.

Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của quần đảo Ăng- ti?

A. Gồm các đảo bao quanh biển Ca-ri-bê.

B. Là một vòng cung gồm vô số các đảo lớn nhỏ.

C. Kéo dài từ vịnh Mê-hi-cô đến bờ đại lục Nam Mĩ.

D. Phía Đông các đảo mưa ít nên phát triển xavan, rừng thưa và cây bụi

0
11 tháng 3 2022

D

11 tháng 3 2022

D

1 tháng 4 2022

C

Câu 6: Các đồng bằng lớn của khu vực Nam Mĩ là ?A.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng La-pla-ta, đồng bằng sông Hồng                            B.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng Pam-pa   C.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng La-pla-ta, đồng bằng Pam-pa                 D.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng trung tâm, đồng bằng sông Mê-kôngCâu 7: Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mĩ là ?A.Dãy núi...
Đọc tiếp

Câu 6: Các đồng bằng lớn của khu vực Nam Mĩ là ?

A.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng La-pla-ta, đồng bằng sông Hồng                  

          B.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng Pam-pa   

C.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng La-pla-ta, đồng bằng Pam-pa                 

D.Đồng bằng A-ma-dôn, đồng bằng trung tâm, đồng bằng sông Mê-kông

Câu 7: Dãy núi cao đồ sộ nhất Nam Mĩ là ?

A.Dãy núi Himalaya                                     C. Dãy núi An-đét

          B.Dãy núi Hoàng Liên Sơn                         D. Dãy núi Phan-xi-pang

Câu 8:  Dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ hiện nay là ?

A.Người gốc Phi             B. Người gốc Âu              C. Người gốc Á               D. Người lai

Câu 9: Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là ?

A.Vùng sâu trong nội địa                                                                     C. Vùng ven biển

B.Trên các cao nguyên                                                                         D. Vùng cửa sông

Câu 10: Quốc gia tiến hành cải cách ruộng đất thành công ở Trung và Nam Mĩ ?

A.Cu Ba                             B. Việt Nam                        C. Bra xin                       D. Hoa Kì

Câu 11:  Đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ là ?

A.Hệ thống Coocđie, đồ sộ ở phía tây                 C. Đồng bằng rộng lớn ở giữa 

B.Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông         D. Tất cả các đáp án trên  

Câu 12: Chúng ta phải bảo vệ rừng Amadôn vì ?

A. Rừng Amadôn là lá phổi xanh của thế giới                

B. Rừng Amadôn là vùng dự trữ sinh học quý giá

C. Rừng Amadôn là vùng nhiều tiềm năng phát triển kinh tế, giao thông vận tải đường sông

D.Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 13: Dãy núi trẻ An-đét ở Nam Mĩ có đặc điểm ?

A. Chạy dọc phía tây của Nam Mĩ                                 B. Cao đồ sộ nhất châu Mĩ

C. Cao trung bình 3000 -5000 m                                    D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 14: Ai là người tìm ra châu Mỹ ?

A. Cri-xtốp Cô-lôm-pô             B. Pha-ra-ông            C. Niu-tơn               D.  Leo Messi

Câu 15: Trung và Nam Mĩ có những hình thức sở hữu nông nghiệp nào phổ biến ?

A. Đại điền trang, trang trại                                    B. Tiểu điền trang, trang trại

C. Đồn điền, trang trại                                              D. Đại điền trang, tiểu điền trang

Câu 16: Châu Mĩ là châu lục có đặc điểm ?

A. Nằm hoàn toàn ở nữa cầu tây                              B. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ

C. Gồm lục địa Bắc Mĩ, Nam Mĩ                             D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 17: Châu Nam Cực là châu lục có khí hậu ?

A. Nóng nhất thế giới                                               B. Nóng ẩm và mưa nhiều

C. Mát mẻ nhất thế giới                                            D. Lạnh nhất thế giới

Câu 18: Châu Nam cực là châu lục  ?

A. Bị băng tuyết bao phủ quanh năm                                   

B. Được phát hiện và nghiên cứu muộn nhất

C. Chưa có con người sinh sống thường xuyên

D. Tất cả các đáp án trên

 

Câu 19: Các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là ?

               A.“Thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương.        B. “Hoang mạc lạnh” của thế giới.

C.“ Rạn san hô xanh ”  của Thái Bình Dương.     D. “Viên ngọc rồng” của Thái Bình Dương.

Câu 20: Châu Đại Dương bao gồm ?

A. Lục địa Ôxtrâylia                                               B. Ba chuỗi đảo san hô và núi lửa

C. Quần đảo Niu Di len                                          D. Tất cả các ý trên

Câu 21: Châu Âu là một bộ phận của lục địa ?

A. Á - Âu                      B. Bắc Mĩ                       C. Nam  Mĩ                 D. Tất cả các ý trên

Câu 22: Địa hình Châu Âu có đặc điểm ?

A. Núi trẻ ở phía nam                                                                      B. Núi già ở phía bắc và trung tâm

C. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 điện tích châu lục            D. Tất cả các ý trên

Câu 23: Kiểu khí hậu chiếm phần lớn lãnh thổ châu Âu là?

               A.Ôn đới lục địa            B. Hàn đới               C. Hoang Mạc               D. Nhiệt đới gió mùa

Câu 24: Môi trường ôn đới hải dương ở châu Âu có đặc điểm ?

A. Khí hậu ôn hòa                                                       B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm

C. Rừng cây lá rộng phát triển                                    D. Tất cả các ý trên

Câu 25: Các đô thị lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ là ?

A.Xao Pao-lô, Ri-ô đê Gia-nê-rô, Bắc Kinh            B. Xao Pao-lô,  Hà Nội, Bu-ê-nôt Ai-ret  

              C.Xao Pao-lô, Ri-ô đê Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret   D. Xao Pao-lô,  Ri-ô đê Gia-nê-rô, Vũ Hán

4
5 tháng 5 2022

tách raaaaaaa @.@

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

 Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:   A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.   B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.   D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:   A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.   B. Đất đai dễ xói...
Đọc tiếp

 

Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

   A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

   B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

   D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

   A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

   B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

   C. Thời tiết diễn biến thất thường.

   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:

   A. công nghệ khai thác lạc hậu.

   B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.

   C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.

   D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.

Câu 34:  Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:

   A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

   B. đời sống người dân chậm cải thiện.

   C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

   D. nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 35: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là:

   A. xâm nhập mặn.

   B. sự cố tràn dầu trên biển.

   C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.

   D. thiếu nước sạch.

Câu 36: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:

   A. châu Á.

   B. châu Phi.

   C. châu Mĩ.

   D. châu đại dương.

Câu 37:  Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

   A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

   B. trình độ lao động thấp.

   C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.

   D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

   A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

   B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

   C. dân số đông và tăng nhanh.

   D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 39:  Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

   A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

   B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

   C. Nâng cao đời sống người dân.

   D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 40: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:

   A. sản xuất công nghiệp.

   B. sản xuất nông nghiệp.

   C. gia tăng dân số.

   

1
18 tháng 11 2021

Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:

   A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.

   B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.

   D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.

Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:

   A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.

   B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.

   C. Thời tiết diễn biến thất thường.

   D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.

Câu33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:

   A. công nghệ khai thác lạc hậu.

   B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.

   C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.

   D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.

Câu 34:  Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:

   A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

   B. đời sống người dân chậm cải thiện.

   C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.

   D. nền kinh tế chậm phát triển.

Câu 35: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là:

   A. xâm nhập mặn.

   B. sự cố tràn dầu trên biển.

   C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.

   D. thiếu nước sạch.

Câu 36: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:

   A. châu Á.

   B. châu Phi.

   C. châu Mĩ.

   D. châu đại dương.

Câu 37:  Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

   A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

   B. trình độ lao động thấp.

   C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.

   D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:

   A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

   B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

   C. dân số đông và tăng nhanh.

   D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 39:  Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

   A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

   B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

   C. Nâng cao đời sống người dân.

   D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 40: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:

   A. sản xuất công nghiệp.

   B. sản xuất nông nghiệp.

   C. gia tăng dân số.

   

Câu 29. Miền núi An-đet, thiên nhiên thay đổi theo vĩ độ từ bắc xuống nam và từ thấp lên cao doA. chủ yếu nằm ở đới nóng và đới ôn hòa.B. nằm sát biển, dòng biển lạnh hoạt động thường xuyên.C. sơn nguyên Bra-xin chắn gió từ Đại Tây Dương thổi tới.D. có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ.Câu 30. Cây mía được trồng nhiều nhất ởA. eo đất Trung Mĩ. B. quần đảo Ăng-ti.C. lục địa Nam Mĩ. D....
Đọc tiếp

Câu 29. Miền núi An-đet, thiên nhiên thay đổi theo vĩ độ từ bắc xuống nam và từ thấp lên cao do

A. chủ yếu nằm ở đới nóng và đới ôn hòa.

B. nằm sát biển, dòng biển lạnh hoạt động thường xuyên.

C. sơn nguyên Bra-xin chắn gió từ Đại Tây Dương thổi tới.

D. có độ cao lớn, trải dài trên nhiều vĩ độ.

Câu 30. Cây mía được trồng nhiều nhất ở

A. eo đất Trung Mĩ. B. quần đảo Ăng-ti.

C. lục địa Nam Mĩ. D. sơn nguyên Bra-xin.

Câu 31. Cà phê được trồng nhiều ở

A. Mê-hi-cô. B. Bra-xin. C. Ac-hen-tin-na. D. Chi-lê.

Câu 32. Đất nước ở Nam Mĩ có nghề đánh bắt cá biển phát triển bậc nhất thế giới là

A. Ê-cu-a-đo. B. Cô-lôm-bi-a. C. U-ru-goay. D. Pê-ru.

Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiểu điền trang ở Trung và Nam Mĩ?

A. Thuộc sở hữu của các hộ nông dân.

B. Có diện tích dưới 5 ha.

C. Chiếm 60% diện tích đất canh tác.

D. Phần lớn trồng các cây lương thực để tự túc.

Câu 34. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn tới việc phát triển sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ?

A. Tai biến thiên nhiên xảy ra thường xuyên.

B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất nặng nề.

C. Phần lớn nông dân không có ruộng.

D. Phụ thuộc vào tư bản nước ngoài.

1
22 tháng 3 2022

chỉ mình với đáp án

 

 

 

 

 

 

 

11 tháng 3 2022

D

B

B

D

Ở Nam Mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới?A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô.B. Đồng bằng Pam-pa.C. Đồng bằng A-ma-dôn.D. Đồng bằng La-pla-ta.Phía đông khu vực Nam Mĩ địa hình chủ yếu là:A. sơn nguyên.B. núi cao.C. đồng bằng.D. đồi.Địa hình lục địa Nam Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?A. Phía tây là núi cao.B. Phía đông là các sơn nguyên.C. Ở giữa là đồng bằng.D. Ở giữa là các dãy núi...
Đọc tiếp

Ở Nam Mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới?
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
B. Đồng bằng Pam-pa.
C. Đồng bằng A-ma-dôn.
D. Đồng bằng La-pla-ta.
Phía đông khu vực Nam Mĩ địa hình chủ yếu là:
A. sơn nguyên.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi.
Địa hình lục địa Nam Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía tây là núi cao.
B. Phía đông là các sơn nguyên.
C. Ở giữa là đồng bằng.
D. Ở giữa là các dãy núi cao.Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?

Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Khí hậu cận xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
Ở đồng bằng A-ma-dôn phổ biến kiểu rừng nào sau đây?
A. Rừng lá kim.
B. Rừng ôn đới lá rộng.
C. Rừng thưa và xa-van.
D. Rừng xích đạo xanh quanh năm.
Khu vực Nam Mĩ, thảo nguyên phổ biến ở:
A. đồng bằng Pam-pa.
B. sơn nguyên Bra-xin.
C. dãy An-đet.
D. cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
Khu vực Trung và Nam Mĩ có mấy hình thức sở hữu ruộng đất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh vì:
A. thiếu lực lượng lao động.
B. sự lạc hậu về khoa học, kĩ thuật.
C. lệ thuộc vào tư bản nước ngoài.
D. điều kiện tự nhiên không cho phép trồng nhiều.

3
25 tháng 3 2022

Ở Nam Mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới?
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
B. Đồng bằng Pam-pa.
C. Đồng bằng A-ma-dôn.
D. Đồng bằng La-pla-ta.
Phía đông khu vực Nam Mĩ địa hình chủ yếu là:
A. sơn nguyên.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi.
Địa hình lục địa Nam Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía tây là núi cao.
B. Phía đông là các sơn nguyên.
C. Ở giữa là đồng bằng.
D. Ở giữa là các dãy núi cao.

Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Khí hậu cận xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
Ở đồng bằng A-ma-dôn phổ biến kiểu rừng nào sau đây?
A. Rừng lá kim.
B. Rừng ôn đới lá rộng.
C. Rừng thưa và xa-van.
D. Rừng xích đạo xanh quanh năm.
Khu vực Nam Mĩ, thảo nguyên phổ biến ở:
A. đồng bằng Pam-pa.
B. sơn nguyên Bra-xin.
C. dãy An-đet.
D. cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
Khu vực Trung và Nam Mĩ có mấy hình thức sở hữu ruộng đất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh vì:
A. thiếu lực lượng lao động.
B. sự lạc hậu về khoa học, kĩ thuật.
C. lệ thuộc vào tư bản nước ngoài.
D. điều kiện tự nhiên không cho phép trồng nhiều.

25 tháng 3 2022

Ở Nam Mĩ, đồng bằng nào sau đây rộng và bằng phẳng nhất thế giới?
A. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
B. Đồng bằng Pam-pa.
C. Đồng bằng A-ma-dôn.
D. Đồng bằng La-pla-ta.
Phía đông khu vực Nam Mĩ địa hình chủ yếu là:
A. sơn nguyên.
B. núi cao.
C. đồng bằng.
D. đồi.
Địa hình lục địa Nam Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phía tây là núi cao.
B. Phía đông là các sơn nguyên.
C. Ở giữa là đồng bằng.
D. Ở giữa là các dãy núi cao.

Kiểu khí hậu nào có diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ?
A. Khí hậu cận xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới.
D. Khí hậu ôn đới.
Ở đồng bằng A-ma-dôn phổ biến kiểu rừng nào sau đây?
A. Rừng lá kim.
B. Rừng ôn đới lá rộng.
C. Rừng thưa và xa-van.
D. Rừng xích đạo xanh quanh năm.
Khu vực Nam Mĩ, thảo nguyên phổ biến ở:
A. đồng bằng Pam-pa.
B. sơn nguyên Bra-xin.
C. dãy An-đet.
D. cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
Khu vực Trung và Nam Mĩ có mấy hình thức sở hữu ruộng đất?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh vì:
A. thiếu lực lượng lao động.
B. sự lạc hậu về khoa học, kĩ thuật.
C. lệ thuộc vào tư bản nước ngoài.
D. điều kiện tự nhiên không cho phép trồng nhiều.

16 tháng 11 2021

b