K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Các bạn ơi, giúp mình với, mình sẽ cho 3 tick mỗi ngày trong 1 tuần

1. TRONG CÁC SỐ SAU SỐ NÀO CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5

A. 15 B. 202 C. 500 D. 105

2. ĐIỀN CHỮ SỐ THÍCH HỢP VÀO DẤU SAO ĐỂ ĐƯỢC SỐ 21SAO CHIA HẾT CHO 2,3,5

A. 5 B. 0 C. 2 D. 0 VÀ 5

3. KHI PHÂN TÍCH 12 RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ, TA CÓ

A. 22.3 B. 6.2 C. 4.3 D. 12.1

4. TRONG CÁC SỐ SAU SỐ NÀO LÀ SỐ NGUYÊN TỐ : 2;97;500;17.4;1022

A. 2 VÀ 97 B. 500 VÀ 17.4 C. 1022 D. TẤT CẢ CÁC Ý TRÊN

5. SỐ 3420 CHIA HẾT CHO

A. 2 B. 3 C. 5 D. 2;3;5 VÀ 9

6. TẬP HỢP CÁC ƯỚC CỦA 18

A. Ư (18) = {1;2;3;9} B.Ư(18)={0;1;2;3;6;9;18} C. Ư (18) = {1;2;3;6;9;18}

7. P là tập hợp các số nguyên tố ; A là tập hợp các số chẵn

A. A giao B = {2} B. A GIAO B= {1} C. A GIAO B = ∅ D. TẤT CẢ ĐỀU ĐÚNG

8. CÁC SỐ NGUYÊN TỐ CÙNG NHAU

A. 21 VÀ 27 B. 207 VÀ 33 C. 34 VÀ 27 D. 12 VÀ 123

9. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP A = { 32;36;40;44;... ; 204}

A. 44 B. 43 C. 42 D . 45

10. KẾT QỦA PHÉP TÍNH: 32: 30 + 4 0 =

A. 3 B. 10 C. 9 D. 4

TỰ LUẬN

1. A. TÌM BCNN (45;50)

B. TÌM ƯCLN (125;250)

2. TÌM SỐ TỰ NHIÊN X BIẾT

A. x - 5 mũ 3 chia 5 mũ 2 =10

B. ( x - 37 ) . 25 mũ 7 = 25 mũ 8

3. Số học sinh lớp 6a của truờng trong khoảng từ 50 đến 70 . Khi xếp hàng 5 , 6 đều thiếu 3 học sinh, tính số học sinh của lớp 6a

4. Tìm x sao cho, 10 chia hết cho x + 1

5. Tìm số tự nhiên A và b biết : a . b = 50 và ƯCLN (a, b) = 5

7
12 tháng 11 2019

1. TRONG CÁC SỐ SAU SỐ NÀO CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5

A. 15 B. 202 C. 500 D. 105

2. ĐIỀN CHỮ SỐ THÍCH HỢP VÀO DẤU SAO ĐỂ ĐƯỢC SỐ 21SAO CHIA HẾT CHO 2,3,5

A. 5 B. 0 C. 2 D. 0 VÀ 5

3. KHI PHÂN TÍCH 12 RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ, TA CÓ

A. 22.3 B. 6.2 C. 4.3 D. 12.1

4. TRONG CÁC SỐ SAU SỐ NÀO LÀ SỐ NGUYÊN TỐ : 2;97;500;17.4;1022

A. 2 VÀ 97 B. 500 VÀ 17.4 C. 1022 D. TẤT CẢ CÁC Ý TRÊN

5. SỐ 3420 CHIA HẾT CHO

A. 2 B. 3 C. 5 D. 2;3;5 VÀ 9

6. TẬP HỢP CÁC ƯỚC CỦA 18

A. Ư (18) = {1;2;3;9} B.Ư(18)={0;1;2;3;6;9;18} C. Ư (18) = {1;2;3;6;9;18}

12 tháng 11 2019

7. P là tập hợp các số nguyên tố ; A là tập hợp các số chẵn

A. A giao B = {2} B. A GIAO B= {1} C. A GIAO B = ∅ D. TẤT CẢ ĐỀU ĐÚNG

8. CÁC SỐ NGUYÊN TỐ CÙNG NHAU

A. 21 VÀ 27 B. 207 VÀ 33 C. 34 VÀ 27 D. 12 VÀ 123

9. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP A = { 32;36;40;44;... ; 204}

A. 44 B. 43 C. 42 D . 45

10. KẾT QỦA PHÉP TÍNH: 32: 30 + 4 0 =

A. 3 B. 10 C. 9 D. 4

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau:...
Đọc tiếp

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và

2
23 tháng 10 2021

Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.

a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}

 b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}

Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100

a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}

b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}

Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50   . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.

a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500

vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x         B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}

Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150}  => a = (25 ; 50 ; 75)

Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?

a) chia hết cho 2 là : 5670

b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827

c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915

d) chia hết cho 9 là : 2007 ; 

Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?

SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31

Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1

4* = 41 ; 43 ; 47 

7* = 71 ; 73 ; 79

* = 2 ; 3 ; 5 ; 7

2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271

Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.

1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19

*10  = ???

*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91

*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973

12 tháng 11 2023

J mà lắm z ba

các bạn ơi giúp mình với , ai giúp mình mình sẽ cho 3 tick mỗi ngày trong 1 tuần :trắc nghiệm:1/ trong các số sau số nào chia hết cho 2 và 5 a/ 15                         b/ 202                          c/ 500                                      d/ 1052/ điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số 21* chia hết cho 2,3,5 a/ 5                          b/ 0                              c/  2                                          d/ 0 và...
Đọc tiếp

các bạn ơi giúp mình với , ai giúp mình mình sẽ cho 3 tick mỗi ngày trong 1 tuần :

trắc nghiệm:

1/ trong các số sau số nào chia hết cho 2 và 5 

a/ 15                         b/ 202                          c/ 500                                      d/ 105

2/ điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số 21* chia hết cho 2,3,5 

a/ 5                          b/ 0                              c/  2                                          d/ 0 và 5 

3/ khi phân tích 12 ra thừa số nguyên tố , ta có :

a/ 22.3                    b/ 6.2                            c/ 4.3                                          d/ 12.1

4/ trong các số sau số nào là số nguyên tố : 2 ;97;500;17.4;1022

a/ 2 và 97              b/ 500 và 17.4               c/ 1022                                        d/ tất cả các số trên 

5/ số 3420 chia hết cho 

a/ 2                        b/ 3                                 c/ 5                                            d/ 2 ;3;5 và 9

6/ tập hợp các ước của 18 

a/ Ư (18) = { 1;2;3;9}                                   b/ Ư (18) = { 0;1;2;3;6;9;18 }                                   c/ Ư (18) = { 1;2;3;6;9;18}

7/ P là tập hợp các số nguyên tố ;A là tập hợp các số chẵn 

a/ A  ⋂ B = {2}                   b/ A  ⋂ B = {1}                        c/ A ⋂ B= ⊘                                    d/ tất cả đều đúng

8/ các số nguyên tố cùng nhau 

a/ 21 và 27                       b/ 207 và 33                           c/ 34 và 27                                        d/ 12 và 123 

9/ số phần tử của tập hợp A = { 32;36;40;44;...;204}

a/ 44                                b/ 43                                       c/ 42                                                 d/ 45 

10/ kết quả của phép tính : 32 : 30 + 40 là 

a/ 3                              b/ 10                                         c/ 9                                                     d/ 4

tự luận :

1/ a/ tìm BCNN (45;50)                                     b/ tìm ƯCLN (125;250)

2/ tìm số tự nhiên x , biết 

a/ x - 53:52=10                    b/ ( x -37 ) . 257 = 25 8

3/ số học sinh lớp 6a của trường trong khoảng từ 50 đến 70 .khi xếp 5,6 đều thiếu 3 học sinh . tính số học sinh của lớp 6a.

4/ tìm x sao cho 10 chia hêt cho x +1

5/tìm số tự nhiên a và b biết : a.b = 50 và ƯCLN (a,b) =5 

3

1/ trong các số sau số nào chia hết cho 2 và 5 

a/ 15                         b/ 202                          c/ 500                                      d/ 105

2/ điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số 21* chia hết cho 2,3,5 

a/ 5                          b/ 0                              c/  2                                          d/ 0 và 5 

3/ khi phân tích 12 ra thừa số nguyên tố , ta có :

a/ 22.3                    b/ 6.2                            c/ 4.3                                          d/ 12.1

4/ trong các số sau số nào là số nguyên tố : 2 ;97;500;17.4;1022

a/ 2 và 97              b/ 500 và 17.4               c/ 1022                                        d/ tất cả các số trên 

5/ số 3420 chia hết cho 

a/ 2                        b/ 3                                 c/ 5                                            d/ 2 ;3;5 và 9

6/ tập hợp các ước của 18 

a/ Ư (18) = { 1;2;3;9}                                   b/ Ư (18) = { 0;1;2;3;6;9;18 }                                   c/ Ư (18) = { 1;2;3;6;9;18}

7/ P là tập hợp các số nguyên tố ;A là tập hợp các số chẵn 

a/ A  ⋂ B = {2}                   b/ A  ⋂ B = {1}                        c/ A ⋂ B= ⊘                                    d/ tất cả đều đúng

8/ các số nguyên tố cùng nhau 

a/ 21 và 27                       b/ 207 và 33                           c/ 34 và 27                                        d/ 12 và 123 

9/ số phần tử của tập hợp A = { 32;36;40;44;...;204}

a/ 44                                b/ 43                                       c/ 42                                                 d/ 45 

10/ kết quả của phép tính : 32 : 30 + 40 là 

a/ 3                              b/ 10                                         c/ 9                                                     d/ 4

1c

2b

3a

4a

5d

6b

21 tháng 7 2017

 bài này bảo chị mình giải cho

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên...
Đọc tiếp

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5      B) 23. 3 3 .5                C) 2. 33 3 .5             D) 2.2 3 3.5     Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340  B) 4350             C) 4360          D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12.  Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C)  -9; -5; -1; 0; 2 D)  2; 0; -1; -5; -9 
 
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6  C) 3 D) 7 Câu 15.  Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại. 
  
 10 
II. TỰ LUẬN (7 iểm).  Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính:  a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7  b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)]  c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30. 
ai giải hộp với huheo
.......huhu

0
 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B....
Đọc tiếp

 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21

Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21

Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282

Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013

Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2

Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1

2
18 tháng 12 2016

1/a  2/a 3/a 4/...........

17 tháng 2 2017
Câu 1.10:Cho số tự nhiên A chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 1. Hỏi A chia cho 20 dư bao nhiêu?
Trả lời: Số dư khi chia A cho 20 là 3 do ban
a) Viết các tập hợp sau bằng hai cách:- Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5.- Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.- Tập hợp C các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20.- Điền kí hiệu ∈ ; ∉ thích hợp cho ▢? (A, B, C là các tập hợp được cho ở câu a)19 ▢ A; 19 ▢ C; 4 ▢ A; 4 ▢ Bb) Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp...
Đọc tiếp
a) Viết các tập hợp sau bằng hai cách:- Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5.- Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 7.- Tập hợp C các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20.- Điền kí hiệu ∈ ; ∉ thích hợp cho ▢? (A, B, C là các tập hợp được cho ở câu a)19 ▢ A; 19 ▢ C; 4 ▢ A; 4 ▢ Bb) Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:D = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20}E = {0; 3; 6; 9; 12; 15}F = {1; 4; 9; 16; 25; 36}G = {2; 6; 12; 20; 30}Bài 2: Tính một cách hợp lí:a) 26 . 33 + 74 . 33                           e) 30 + 5 . 94b) 62 . 124 – 62 . 24                         f) (82017– 82015) : (82014 . 8)   c) 275 + 413 + 22                            g) (13+ 23+ 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(24 – 42)d) 25 . 5 . 4 . 2 . 27Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:a) 4 . 52 – 3 . 23b) [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] - 100 c) 40 : [50 : (50 – 52) ]    d) 3100 : 397 - 24 . 500 + 55 : 5 Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:a) 36 - x = 15 b) 45x . 2 = 180 c) 26 + (2x – 10) = 40 d) 15 . (x + 1) = 75e) 2x = 16f) 3x : 35 = 1g) 4x . 16 = 48Bài 5: Cho các chữ số 0; 1; 8. Từ các chữ số đã cho hãy viết thành các số tự nhiên có ba chữ số, biết:a) Các số chia hết cho 2.b) Các số chia hết cho 3.c) Các số chia hết cho cả 2; 3 và 5. Bài 6: Tìm chữ số thích hợp ở dấu *  để số   thoã mãn mỗi điều kiện sau:a) Chia hết cho 5.b) Chia hết cho 9.c) Chia hết cả 5 và 9.Bài 7: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 12; 30; 78; 280.Bài 8: a) Tìm các ước của 10; 16; 20.b) Tìm bốn bội của 6; 15.c) Tìm ƯCLN (15; 25; 45) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.d) Tìm số tự nhiên x, biết 130   x; 90   x; 70   x  và  Bài 9: Minh có 15000 đồng. Hỏi:⦁ Minh mua được tối đa bao nhiêu cây bút, biết mỗi cây viết có giá là 2000 đồng?⦁ Minh cần thêm bao nhiêu tiền để mua 10 cây viết?Bài 10: Một đám đất hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?Bài 11: Một công ty có 30 nam và 36 nữ. Người ta muốn chia đều số nam và số nữ thành các nhóm. Hỏi:a) Có thể chia nhiều nhất thành mấy nhóm?b) Tính số nam và nữ ở mỗi nhóm ?Bài 12: Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để diễu hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được.
0
1. cho ba tập hợp:A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trênb) tìm A giao Bc) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tửa) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết...
Đọc tiếp

1. cho ba tập hợp:

A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}

a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trên

b) tìm A giao B

c) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C

2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử

a) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}

b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết cho 18 và 0<x<300}

3. tìm số tự nhiên x:

a) (2600+6400) -3.x=1200

b) [ ( 6.x-72):2-84] .28=5628

c) 2x-138+2^3. 3^2

d) 42x=39.42-37.42

4. tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. biết rằng số đó nằm ( ) khoảng từ 1000-2000

5. liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:

a) -4<x <5

b) -12< x <10

c> /x/<5

6 tìm số nguyên x, biết:

a) 9-25=(7-x)-(25+7)

b) -6x=18

c) 35-3./x/=5.(2^3-4)

d) 10+2./x/= 2.( 3^2-1)

0
3 tháng 12 2015

Bài 1:

a) A={1;2;3;4;5)

B={-2;-1;0;1;2;3;4;5}

b) \(A\Omega B=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)

Bài 2:

a) Vì số đó chia hết cho 2 nhưng chia cho 5 thì dư 3 nên chữ số tận cùng của số đó là 8.

    Gọi chữ số cần tìm tiếp theo là x, ta có:

    1x8 chia hết cho 9 => 1+x+8 chia hết cho 9

                                => 9+x chia hết cho 9

                                => x\(\in\){0;9}

Vì số cần tìm nhỏ nhất => x=0

Vậy số tự nhiên cần tìm là 108

b) Các cặp số nguyên tố cùng nhau là: 7 và 10, 7 và 15, 10 và 21.

Bài 3:

a) 25-[49-(23.17-23.14)]                                  b) I-45I+I-15I:3+I10I.5

= 25-[49-23.(17-14)]                                       =  45+15:3+10.5

= 25-[49-8.3]                                                 = 45+5+50

= 25-[49-24]                                                  =50+50

= 25-25                                                         =100

=0

Bài 4:

a) 4.(x-2)-2=18                                               b) 18-Ix-1I=2

    4.(x-2)=18+2=20                                            Ix-1I=18-2=16

    x-2=20:4=5                                                => \(x-1\in\left\{-16;16\right\}\)

    x=5+2=7                                                   TH1: x-1=16                       TH2: x-1=-16

                                                                            x=16+1=17                         x=(-16)+1=-15

                                                                      Vậy \(x\in\left\{-15;17\right\}\)

Tick nha. Mình khổ công lắm mới làm đó.