K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2022

ko có

3 tháng 1 2022

bạn học trường nào mình tìm cho

24 tháng 2 2017

Đề các trường khác nhau mà, bn hỏi thế nhỡ người ta cho bn đề và kết quả rồi lúc thi lại câu khác thì saogianroi

25 tháng 2 2017

Thôi không sao, dù sao mình chũng thi rùi. Được có 9 điểm thui à, bùn wa

8 tháng 3 2018

Thanks bạn nha!

8 tháng 3 2018

Southern people put five fruits tray as desired. "Cau Giay just enough use" wish the new year full, well-proportioned, corresponding to five kinds of fruit: coconut, coconut, papaya, mango. In addition, there are more pineapple (pineapple) with the desire for children and grandchildren filled with a pair of green watermelon red heart to pray for good luck.

Tray of five fruits of the South express clear simple, wild and humorous. Each person has a different life and desires, know what is "enough," but everyone just enough.

16 tháng 8 2016

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I'm fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

6. I'm fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

This (be) my friend, Lan .

She (be) nice ?

They (not be) students.

He (be) fine today.

My brother (not be ) a doctor.

You (be) Nga ? Yes, I (be)

The children (be) in their class now.

They (be) workers ? No, They (not be)

Her name (be) Linh.

How you (be) ? – We (be) fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh

1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.

7. Tôi là Phong cền đây là Linh.

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work

2. You ( wait).......... for your teacher?

3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV

4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............

5. We ( sit) .........in the living room

6. What the farmers (do).......?

    - They ( unload)..........the vegetables.

7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City

8. I (eat)........my breakfast at a food store

9. My father (listen)....................................... to the radio now.

10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.

12. The students (not, be) ..................................in class at present.

13. The children (play)................................ in the park at the moment.

14. Look! Thebus (come) .......................................

15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?

     - I often ( read) .............................. .............................. a book.

16 tháng 8 2016

các bạn ơi giúp mình với

6 tháng 10 2019

bạn vào link này nè:https://vndoc.com/de-kiem-tra-45-phut-so-1-mon-tieng-anh-lop-6-truong-thcs-to-nhu-thanh-hoa/download

 hiện tại mình mới biết có 1 nếu biết them mình sẽ gửi

10 tháng 10 2019

bài đó dễ lms.về ôn về giới từ ik

15 tháng 4 2018

Hình như là có em ạ chị kiểm tra lâu lắm rồi đề chị tìm cho nhưng em chú tâm nhát đó chính là phăn trả lởi trện sách đấy

15 tháng 4 2018

nka dạ chị tìm giúp e nka

Such a good wish^^

Hope you will also do well in the test

<3

22 tháng 11 2019

có đáp án luôn

I/ PHONES:

*Find the words which their pronunciation is different with other words:

1. a. class b. city c. clock d. close
2. a. whab. lake c. late d. take

Key: 1. b 2. a

II/ TENSES:

1. He ………his teeth every day.

a. brush

b. brushes

c. to brush

d. don’t brush

2. ……… you wash your face in the morning? - Yes, I do.

a. do

b. does

c. is

d. are

3. My father …………… to work ………………… 7.00 in the morning.

a. go/ at

b. go/ from

c. goes/ in

d. goes/ at.

4. What time …………… you get up?- I ………… up at 5 o’clock.

a. do/ get

b. do/ gets

c. does/ gets

d. does/ get

Key: 1. b; 2. a; 3. d; 4. a;

III/ VOCABULARY AND STRUCTURE:

*Choose the best answers:

1) I go to bed ……… ten thirty.

a) in

b) on

c) at

d) with

2) ……….do we have math? – On Tuesday and Thursday.

a) What

b) Which

c) when

d) Who

3) Where’s your house? – It’s …… Le Loi street.

a) at

b) on

c) opposite

d) in

4) ………..does your sister work? – In a factory.

a) What

b) which

c) Where

d) When.

5) Which ………. are you in? I’m in class 6A.

a. class

b. classes

c. grade

d. grades

6) They have English ……… Monday.

a. at

b. on

c. of

d. in

7) The school is ……… the bookstore and the hospital.

a. between

b. near

c. in front of

d. behind

8) Mai’s house…………near a river.

a. on

b. is

c. in

d. at

Key: 1. c; 2. c; 3. b; 4. c; 5. a; 6. b; 7. a; 8. b

IV/ READING:

Phong’s school is in the country. It is small. There are eight classrooms. There are four hundred students in the school. Thu’s school is in the city. It is big. There are twenty classrooms. There are nine hundred students in the school.

Answer the questions:

1. How many classrooms are there in Phong’s school?

a. nine

b. eight

c. seven

d. six.

2. Where is Phong’s school?

a. in the country

b. in the city

c. on the street

d. in the village.

3. How many students are there in Thu’s school?

a. four hundred

b. five hundred

c. six hundred

d. nine hundred.

4. Is Thu’s school small?

a.Yes, it is.

b. No, it isn’t

c. Yes, isn't it.

d. No, is it.

Key: 1. b; 2. a ;3. d ;4. b

V/. WRITING:

*Order the following words into the sentences:

1. time / you / do / up / get /What / ?

……………………………………………………………………………………

2. people / are / in / There / four / family / my.

……………………………………………………………………………………

3. go/ to/ bed/ at/ I/ ten o’clock.

……………………………………………………………………………………

4. play/ soccer/ after school/ We.

……………………………………………………………………………………

Key: 1. What time do you get up?

2. There are four people in my family.

3. I go to bed at ten o’ clock.

4. We play soccer after school.

VI/ GRAMMAR:

*Complete the following sentences with the correct form of verbs:

1) My father (watch)……………… TV every night.

2) They (not go) …………………go to bed at ten o’clock.

Key: 1. watches; 2. don’t go/ do not go

16 tháng 1 2020

I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:

1. big ......................        4. heavy ........................

2. tall .........................       5. strong .......................

3. thin ......................        6. new ......................

II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:

1. "................. do you feel?" – "I feel tired."

A. What          B. When            C. Why            D. How

2. I'm tired. I'd ................. down.

A. to sit          B. sitting            C. sat             D. sits

3. I ................. some noodles because I'm hungry.

A. would          B. wouldn't        C. would        D. wouldn't

4. There are ................. milk in the bottle on the table.

A. some          B. any              C. a              D. an

5. There ................. some homework of unit 10 in your exercise book.

A. are            B. be               C. am             D. is

6. There isn't ................. books in this room.

A. some          B. any              C. a               D. an

III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:

Vegetables       fruit        aren't        drink

any       some         what's       is

Phong: (1)...........................for your lunch, Nam?

Nam: There (2).........................some chicken and some rice.

Phong: Are there any..........................?

Nam: No. There (4)..........................any vegetables.

Phong: Is there any (5)................................?

Nam: Yes. There are some bananas.

Phong: What is there to (6).....................?

Nam: There is (7)..............................orange juice.

Phong: Is there (8)........................soda?

Nam: No. There isn't any soda.

ĐỀ SỐ 2

I- Viết các tính từ trái nghĩa của các tính từ sau:

1. black ..........................      4. hot ...........................

2. new .............................     5. hungry ...........................

3. long ........................        6. light .............................

II- Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D:

1. "................. are Lan's eyes?" – "They are blue."

A. What          B. How          C. When           D. What color

2. "Is your book black ................. white?" – "It's black."

A. and           B. or            C. a              D. an

3. ................. your teeth white and clean?

A. Is            B. Are           C. Am            D. Be

4. "What ................. you ?" – "I'd some noodles."

A. will           B. would         C. want           D. old

5. "Is there ................. milk?" – "Yes, there is."

A. some         B. any           C. a              D. an

6. "Would you an orange?" – "No, ................."

A. I would        B. She would      C. I wouldn't        D. I'd

III- Hoàn tất hội thoại với các từ có sẵn trong khung:

Would     not     noodles      cold drink     feel         hot    full

Huong: How do you (1).................................., Phong?

Phong: I'm (2)......................and I'm thirsty.

Huong: What would you (3)..........................?

Phong: I'd a (4)....................................

Huong: (5)....................................you some noodles?

Phong: No, thanks. I'm (6)..................................

Huong: Would you a cold drink, Nam?

Nam: No, I wouldn't. I'm (7)..............................thirsty, but I'm hungry. I'd some (8).....................

mik thu thập tất cả các đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 quan trọng nên bn ôn chủ yếu vào nha

chúc bn thi điểm trên 9 không dưới 8 môn anh

17 tháng 1 2020

Cám ơn nhiều nhé