K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

Đáp án:

I think that will be difficult to do.

(Tôi nghĩ rằng điều đó sẽ khó thực hiện.)

That's a great idea.

(Đó là một ý tưởng tuyệt vời.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Thank you for helping (with my project).

(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ (với dự án của tôi).

2. I really appreciate your help (with this).

(Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn (với điều này).

1: What?

2: Really?

11 tháng 9 2023

1. Really? (Có thật không?)

2. What happened (next)? (Những gì đã xảy ra tiếp theo?)

1: Hey, Sam. How's it going?

2: Hi,Lisa. How are you doing?

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Graham: Xin chào, tên tôi là Graham. Hân hạnh được biết bạn.

Elsa: Tôi cũng rất vui được gặp bạn. Tôi là Elsa.

Graham: Bạn làm nghề gì vậy Elsa?

Elsa: Tôi là một kỹ sư.

Graham: Một kỹ sư. Đó là một công việc thú vị!

Elsa: Đúng vậy, nhưng đôi khi hơi khó khăn. Còn bạn làm nghề gì?

Graham: Tôi là kiểm lâm.

Elsa: Thật sao? Công việc đó như thế nào? Nó thú vị không?

Graham: Có, hầu hết thời gian là vậy, nhưng đôi khi nó rất nhàm chán. Chỉ có tôi và những cái cây!

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

- The camera belongs to Jim’s brother.

(Máy ảnh thuộc về anh trai của Jim.)

Thông tin: Jim: It's mine. Well, it belongs to my brother, but I need it for our trip.

(Jim: Nó là của tôi. À, nó thuộc về anh trai tôi, nhưng tôi cần nó cho chuyến đi của chúng ta.)

- The passport belongs to Anna.

(Hộ chiếu thuộc về Anna.)

Thông tin: Anna: … I have my passport. …

(Anna: … Tôi có hộ chiếu của tôi. …)

- The sunblock belongs to Anna.

(Kem chống nắng thuộc về Anna.)

Thông tin: Jim: … And is this sunblock yours?

Anna: It's mine. …

(Jim: … Và kem chống nắng này có phải là của bạn không?

Anna: Nó là của tôi. …)

- The sunglasses belong to Bill.

(Kính râm thuộc về Bill.)

Thông tin: Bill: … And those are my sunglasses. …

(Bill: … Và đó là kính râm của tôi. …)

- The ticket belongs to Bill.

(Tấm vé thuộc về Bill.)

Thông tin: Anna: … Whose ticket is this?

Bill: It's mine! …

(Anna: … Đây là vé của ai?

Bill: Nó là của tôi! …)

11 tháng 9 2023

 1. F

 2. T

3. T 

 4. F

5. F 

 6. T

 7. F

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

- The tourist wants to change money. 

(Vị khách du lịch muốn đổi tiền.)

- Jim advises the tourist to go to the currency exchange. He tells the tourist to go down this street and there is a currency exchange on the right.

(Jim khuyên vị khách du lịch đi đến quầy đổi tiền. Anh ta bảo vị khách đi xuống cuối con phố này và có một quầy đổi tiền ở bên phải.)