K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

GÓC THƯ GIÃN: BIỂU HIỆN CỦA 12 CHÒM SAO KHI ĐỂ Ý MỘT NGƯỜI...:)))Bạch Dương: Ân cần mọi lúc, mọi nơiMột người luôn nghĩ về mình, hoàn toàn chìm đắm trong cái Tôi của bản thân và đặt lợi ích của bản thân lên trên hết như Bạch Dương bỗng dưng ân cần, quan tâm đến ai đó thì chắc chắn ấy là người đặc biệt với cậu ấy rồi. Bạch Dương thuộc túyp người mạnh mẽ, yêu ghét rõ...
Đọc tiếp

GÓC THƯ GIÃN: BIỂU HIỆN CỦA 12 CHÒM SAO KHI ĐỂ Ý MỘT NGƯỜI...:)))

Bạch Dương: Ân cần mọi lúc, mọi nơi
Một người luôn nghĩ về mình, hoàn toàn chìm đắm trong cái Tôi của bản thân và đặt lợi ích của bản thân lên trên hết như Bạch Dương bỗng dưng ân cần, quan tâm đến ai đó thì chắc chắn ấy là người đặc biệt với cậu ấy rồi.
Bạch Dương thuộc túyp người mạnh mẽ, yêu ghét rõ ràng nên khi đã thích một người, cậu ấy sẽ đối xử không thể "ngọt" hơn với người ấy. Cậu ấy sẽ như một cơn cuồng phong lướt qua bạn bất cứ lúc nào để nhắc bạn: "nhớ mặc ấm nhé", "ăn uống cho cẩn thận nào", "ngủ ngoan đi ấy ơi"…
Kể ra được một Bạch Dương thích một cách cuồng nhiệt như thế cũng "khoái" nhỉ. Nhưng chú ý nhé, Bạch Dương dễ yêu nhưng cũng dễ giận lắm đấy. Cậu ấy có thể đang rất nồng nàn chợt hóa lạnh lùng. Lúc ấy, chỉ cần một cử chỉ yêu thương, bạn cũng có thể đưa Bạch Dương ngọt ngào trở lại.

Kim Ngưu : Đột nhiên hào phóng
Trời! Kẻ ki bo, keo kiệt đến nỗi khi nghe ai đó hỏi vay 50k cũng có thể “hóa thạch” vì tiếc mà tự dưng hào phóng với ai đó chắc chắn là… có vấn đề rồi. Biểu hiện đó “nói rằng”… Kim Ngưu đang bị rơi vào “tiếng sét ái tình” đấy.

Song Tử : Lúc nào cũng bắt người ấy chơi đùa cùng
Song Tử vốn là người thích nói, thích cười, thích vui chơi và giao thiệp với mọi người. Tuy nhiên cậu ấy thường không đi cố định với một người hay nhóm người nào. Và nếu bỗng dưng ai đó bị cậu ấy “lôi” đi, “cặp kè” trong tất cả các cuộc vui thì có nghĩa, cậu ấy đang thích bạn đó.

Cự Giải : Gửi tin nhắn hỏi thăm không kể ngày – đêm
Hay alo, nhắn tin là biểu hiện bình thường của những kẻ đang mến nhau, tuy nhiên với Cự Giải, hành động đó trở nên "trầm trọng" hơn.
Khi đã thích ai đó, Cự Giải sẽ quan tâm đến người ấy hết mình. Mọi suy nghĩ, hành động của Cự Giải đều hướng về "người ấy". Vì thế không kể ngày, đêm lúc nào cậu ấy cũng muốn biết tin tức của bạn nên phải alo, nhắn tin lia lịa: "Cậu đã ăn chưa? Tinh thần có được tốt không? Đi đường có mệt lắm không? Có bị chậm trễ không?..". Sự quan tâm của "người của gia đình" Cự Giải dành cho người kia nhiều đến mức nhiều lúc làm đối tượng hơi mệt.

Sư Tử : Mượn cơ hội để hẹn bạn
Sư Tử không thể hình dung sự tồn tại của mình mà không có tình yêu. Cả cuộc đời của họ dường như chỉ xoay quanh tình yêu. Vì thế khi thích một người, cậu ấy sẽ ngay lập tức phải tạo ra các cơ hội để được hẹn hò, tấn công họ.
Xử Nữ : Quan tâm đến bạn như "người một nhà"
Xử Nữ rất chân thành trong mọi biểu hiện của mình và cũng là túyp người trung tình. Tuy vẻ ngoài của cậu ấy có phần bình lặng, thậm chí lãnh đạm, nhưng thực chất cậu ấy lại là một người rất ân cần. Nếu thích một người, cậu ấy sẽ quan tâm đến họ chu đáo như chính người thân thuộc trong gia đình mình vậy. Cũng thật ấm áp và hạnh phúc nếu được một Xử Nữ thích đúng không nào.

Thiên Bình: Không dám nhìn thẳng bạn
Một kẻ đào hoa, lúc nào cũng có dăm ba lựa người thích mình để lựa chọn nhưng khi đối diện với người mình thích, Thiên Bình lại nhút nhát vô cùng. Cậu ấy bình thường hay "khoa môi, múa mép" nhưng trước mặt "người ấy" thì… "im như tờ", thẹn thùng, thậm chí còn ngại không dám nhìn thẳng vào mặt họ nữa cơ. Thật là bất ngờ đấy Thiên Bình đào hoa ạ!

Thần Nông: Vô cùng nhiệt tình với bạn
Thần Nông vốn là túyp người trầm tư, ít nói, cũng chẳng mấy hòa đồng. Vậy tất nhiên nếu cậu ấy đặc biệt nhiệt tình hay nói, hay cười, hay giúp đỡ ai kia một cách vô cùng tự nguyện thì điều ấy đồng nghĩa.. Thần Nông đang thích người ấy đấy.

Nhân Mã: Luôn dành cho bạn những lời "ngọt hơn mía lùi"
Nhân Mã là những người đa ngôn, bốc đồng. Thích một người, cậu ấy sẵn sàng dành những lời ngọt ngào nhất cho họ dù khi hai người riêng tư hay giữa chốn đông người: "Cậu ấy là một ngửa tuyệt vời nhất của cuộc đời tớ", "còn ai trên đời tốt hơn, đẹp hơn cậu ấy chứ"… Nhân Mã cứ thích "tung hứng" ngọt ngào thế bởi với cậu ấy, dù thuộc giới tính và lứa tuổi nào, đều có chút màu sắc trẻ con: thơ ngây, hồn nhiên, liều lĩnh và lạc quan mà.

Ma Kết: Nói chuyện về cuộc sống và công việc với bạn
Con người của công việc, của trách nhiệm, của những nguyên tắc và vô cùng nghiêm túc ấy thì tất nhiên khi thích ai đó sẽ chia sẻ hết mọi thứ về cuộc sống của mình cho họ rồi. Bởi lẽ cậu ấy muốn xác định lâu dài cho mối quan hệ này. Hơn nữa, Ma Kết cũng thuộc túyp người lạnh lùng, ít khi tâm sự chuyện của mình cho người khác nên phải là người cậu ấy thân lắm, thương nhiều Ma Kết mới chịu thổ lộ.

Bảo Bình: Lúc "nóng" lúc "lạnh" với bạn
Bảo Bình bản chất là một con người đa tính cách. Cậu ấy có thể vô cùng hoạt bát nhưng đôi khi lại kiêu căng, độc lập, vừa mừng rỡ tham gia vào mọi cuộc vui đông người, nhưng đồng thời cũng thích những khoảng trống một mình. Song có biệt tài xã giao nên thường thường, những cảm xúc thăng trầm đó của Bảo Bình được giữ kín. Chỉ với những người cậu ấy thích, những người thân yêu, Bảo Bình mới “lộ rõ nguyên hình” với tính cách “nóng lạnh thất thường”. Dù sao thì có một người yêu luôn thành thật với cảm xúc của mình cũng là một điều tốt đúng không!

Song Ngư : Cứ gặp bạn là đỏ mặt
Một người lãng mạn, nồng nàn cảm xúc, lúc nào cũng sống như ở trên mây hay trong những phim Hàn Quốc thần tượng như Song Ngư thì dù lý trí bắt che giấu tình cảm nhưng gương mặt cứ tự khắc đỏ ứng khi đứng trước "người ấy" cũng nói rõ một điều "Song Ngư đã thích bạn".
Nếu bạn thấy một cung nào có những biểu hiện trên trước mình thì hãy mỉm cười hạnh phúc vì… trong trái tim cậu ấy, bạn đã là "một người đặc biệt" rồi.

Các bạn thấy sao?haha

4
24 tháng 10 2016

Hay ghê lun!!!yeuyeu

24 tháng 10 2016

Tks bạn nha!haha

GÓC THƯ GIÃN: BIỂU HIỆN CỦA 12 CHÒM SAO KHI ĐỂ Ý MỘT NGƯỜI...:)))Bạch Dương: Ân cần mọi lúc, mọi nơiMột người luôn nghĩ về mình, hoàn toàn chìm đắm trong cái Tôi của bản thân và đặt lợi ích của bản thân lên trên hết như Bạch Dương bỗng dưng ân cần, quan tâm đến ai đó thì chắc chắn ấy là người đặc biệt với cậu ấy rồi. Bạch Dương thuộc túyp người mạnh mẽ, yêu ghét rõ...
Đọc tiếp

GÓC THƯ GIÃN: BIỂU HIỆN CỦA 12 CHÒM SAO KHI ĐỂ Ý MỘT NGƯỜI...:)))

Bạch Dương: Ân cần mọi lúc, mọi nơi
Một người luôn nghĩ về mình, hoàn toàn chìm đắm trong cái Tôi của bản thân và đặt lợi ích của bản thân lên trên hết như Bạch Dương bỗng dưng ân cần, quan tâm đến ai đó thì chắc chắn ấy là người đặc biệt với cậu ấy rồi.
Bạch Dương thuộc túyp người mạnh mẽ, yêu ghét rõ ràng nên khi đã thích một người, cậu ấy sẽ đối xử không thể "ngọt" hơn với người ấy. Cậu ấy sẽ như một cơn cuồng phong lướt qua bạn bất cứ lúc nào để nhắc bạn: "nhớ mặc ấm nhé", "ăn uống cho cẩn thận nào", "ngủ ngoan đi ấy ơi"…
Kể ra được một Bạch Dương thích một cách cuồng nhiệt như thế cũng "khoái" nhỉ. Nhưng chú ý nhé, Bạch Dương dễ yêu nhưng cũng dễ giận lắm đấy. Cậu ấy có thể đang rất nồng nàn chợt hóa lạnh lùng. Lúc ấy, chỉ cần một cử chỉ yêu thương, bạn cũng có thể đưa Bạch Dương ngọt ngào trở lại.

Kim Ngưu : Đột nhiên hào phóng
Trời! Kẻ ki bo, keo kiệt đến nỗi khi nghe ai đó hỏi vay 50k cũng có thể “hóa thạch” vì tiếc mà tự dưng hào phóng với ai đó chắc chắn là… có vấn đề rồi. Biểu hiện đó “nói rằng”… Kim Ngưu đang bị rơi vào “tiếng sét ái tình” đấy.

Song Tử : Lúc nào cũng bắt người ấy chơi đùa cùng
Song Tử vốn là người thích nói, thích cười, thích vui chơi và giao thiệp với mọi người. Tuy nhiên cậu ấy thường không đi cố định với một người hay nhóm người nào. Và nếu bỗng dưng ai đó bị cậu ấy “lôi” đi, “cặp kè” trong tất cả các cuộc vui thì có nghĩa, cậu ấy đang thích bạn đó.

Cự Giải : Gửi tin nhắn hỏi thăm không kể ngày – đêm
Hay alo, nhắn tin là biểu hiện bình thường của những kẻ đang mến nhau, tuy nhiên với Cự Giải, hành động đó trở nên "trầm trọng" hơn.
Khi đã thích ai đó, Cự Giải sẽ quan tâm đến người ấy hết mình. Mọi suy nghĩ, hành động của Cự Giải đều hướng về "người ấy". Vì thế không kể ngày, đêm lúc nào cậu ấy cũng muốn biết tin tức của bạn nên phải alo, nhắn tin lia lịa: "Cậu đã ăn chưa? Tinh thần có được tốt không? Đi đường có mệt lắm không? Có bị chậm trễ không?..". Sự quan tâm của "người của gia đình" Cự Giải dành cho người kia nhiều đến mức nhiều lúc làm đối tượng hơi mệt.

Sư Tử : Mượn cơ hội để hẹn bạn
Sư Tử không thể hình dung sự tồn tại của mình mà không có tình yêu. Cả cuộc đời của họ dường như chỉ xoay quanh tình yêu. Vì thế khi thích một người, cậu ấy sẽ ngay lập tức phải tạo ra các cơ hội để được hẹn hò, tấn công họ.
Xử Nữ : Quan tâm đến bạn như "người một nhà"
Xử Nữ rất chân thành trong mọi biểu hiện của mình và cũng là túyp người trung tình. Tuy vẻ ngoài của cậu ấy có phần bình lặng, thậm chí lãnh đạm, nhưng thực chất cậu ấy lại là một người rất ân cần. Nếu thích một người, cậu ấy sẽ quan tâm đến họ chu đáo như chính người thân thuộc trong gia đình mình vậy. Cũng thật ấm áp và hạnh phúc nếu được một Xử Nữ thích đúng không nào.

Thiên Bình: Không dám nhìn thẳng bạn
Một kẻ đào hoa, lúc nào cũng có dăm ba lựa người thích mình để lựa chọn nhưng khi đối diện với người mình thích, Thiên Bình lại nhút nhát vô cùng. Cậu ấy bình thường hay "khoa môi, múa mép" nhưng trước mặt "người ấy" thì… "im như tờ", thẹn thùng, thậm chí còn ngại không dám nhìn thẳng vào mặt họ nữa cơ. Thật là bất ngờ đấy Thiên Bình đào hoa ạ!

Thần Nông: Vô cùng nhiệt tình với bạn
Thần Nông vốn là túyp người trầm tư, ít nói, cũng chẳng mấy hòa đồng. Vậy tất nhiên nếu cậu ấy đặc biệt nhiệt tình hay nói, hay cười, hay giúp đỡ ai kia một cách vô cùng tự nguyện thì điều ấy đồng nghĩa.. Thần Nông đang thích người ấy đấy.

Nhân Mã: Luôn dành cho bạn những lời "ngọt hơn mía lùi"
Nhân Mã là những người đa ngôn, bốc đồng. Thích một người, cậu ấy sẵn sàng dành những lời ngọt ngào nhất cho họ dù khi hai người riêng tư hay giữa chốn đông người: "Cậu ấy là một ngửa tuyệt vời nhất của cuộc đời tớ", "còn ai trên đời tốt hơn, đẹp hơn cậu ấy chứ"… Nhân Mã cứ thích "tung hứng" ngọt ngào thế bởi với cậu ấy, dù thuộc giới tính và lứa tuổi nào, đều có chút màu sắc trẻ con: thơ ngây, hồn nhiên, liều lĩnh và lạc quan mà.

Ma Kết: Nói chuyện về cuộc sống và công việc với bạn
Con người của công việc, của trách nhiệm, của những nguyên tắc và vô cùng nghiêm túc ấy thì tất nhiên khi thích ai đó sẽ chia sẻ hết mọi thứ về cuộc sống của mình cho họ rồi. Bởi lẽ cậu ấy muốn xác định lâu dài cho mối quan hệ này. Hơn nữa, Ma Kết cũng thuộc túyp người lạnh lùng, ít khi tâm sự chuyện của mình cho người khác nên phải là người cậu ấy thân lắm, thương nhiều Ma Kết mới chịu thổ lộ.

Bảo Bình: Lúc "nóng" lúc "lạnh" với bạn
Bảo Bình bản chất là một con người đa tính cách. Cậu ấy có thể vô cùng hoạt bát nhưng đôi khi lại kiêu căng, độc lập, vừa mừng rỡ tham gia vào mọi cuộc vui đông người, nhưng đồng thời cũng thích những khoảng trống một mình. Song có biệt tài xã giao nên thường thường, những cảm xúc thăng trầm đó của Bảo Bình được giữ kín. Chỉ với những người cậu ấy thích, những người thân yêu, Bảo Bình mới “lộ rõ nguyên hình” với tính cách “nóng lạnh thất thường”. Dù sao thì có một người yêu luôn thành thật với cảm xúc của mình cũng là một điều tốt đúng không!

Song Ngư : Cứ gặp bạn là đỏ mặt
Một người lãng mạn, nồng nàn cảm xúc, lúc nào cũng sống như ở trên mây hay trong những phim Hàn Quốc thần tượng như Song Ngư thì dù lý trí bắt che giấu tình cảm nhưng gương mặt cứ tự khắc đỏ ứng khi đứng trước "người ấy" cũng nói rõ một điều "Song Ngư đã thích bạn".
Nếu bạn thấy một cung nào có những biểu hiện trên trước mình thì hãy mỉm cười hạnh phúc vì… trong trái tim cậu ấy, bạn đã là "một người đặc biệt" rồi.

Các bạn thấy sao?haha

6
24 tháng 10 2016

hehe!!thiên bình hay nghịch ngợm,trẻ con như mìk cx giống người lớn rồi chứ bộ^^hehe

24 tháng 10 2016

Bn thiên bình hả???

17 tháng 10 2018

lên mạng mà tìm

17 tháng 10 2018

-  i donates blanket to the homeless people

=> because the weather is very cold

 -  i provide food to the poor

=> because they are hungry but they don't have money

i feel happy bacause i do community service

22 tháng 5 2020

Bài làm

Em sẽ khuyên bạn ấy ít chơi game lại, mê thì mê, nhưng vẫn phải có chừng mực. Game có thể rất tốt về mặt giải trí, nhưng nó lại rất nguy hiểm như gây hại mắt, giảm thị lực, ít vận động, đặc biệt, nó rất dễ gây nghiện. Nên nó sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe rất nhiều. 

22 tháng 5 2020

em sẽ khuyên bn ấy ít chơi game lại mà lo vào việc hc hoặc đi chơi ngoài đời cho lành mạnh (sau này có đặt câu hỏi thì chú ý môn nha bn gdcd mà để ta là sao)

28 tháng 2 2021

1.

a piece of cake (idiom)

/əpi:s əv keɪk/

dễ ợt

2.

arranging flowers

/ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/

cắm hoa

3.

bird-watching (n)

/bɜːd wɒtʃɪŋ/

quan sát chim chóc

4.

board game (n)

/bɔːd ɡeɪm/

trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5.

carve (v)

/kɑːv/

chạm, khắc

6.

carved (adj)

/kɑːvd/

được chạm, khắc

7.

collage (n)

/'kɒlɑːʒ/

một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8.

eggshell (n)

/eɡʃel/

vỏ trứng

9.

fragile (adj)

/'frædʒaɪl/

dễ vỡ

10.

gardening (n)

/'ɡɑːdənɪŋ/

làm vườn

11.

horse-riding (n)

/hɔːs, 'raɪdɪŋ/

cưỡi ngựa

12.

ice-skating (n)

/aɪs, 'skeɪtɪŋ/

trượt băng

13.

making model

/'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/

làm mô hình

14.

making pottery

/'meɪkɪŋ 'pɒtəri/

nặn đồ gốm

15.

melody

/'melədi/

giai điệu

16.

monopoly (n)

/mə'nɒpəli/

cờ tỉ phú

17.

mountain climbing (n)

/'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/

leo núi

18.

share (v)

/ʃeər/

chia sẻ

19.

skating (n)

/'skeɪtɪŋ/

trượt pa tanh

20.

strange (adj)

/streɪndʒ/

lạ

21.

surfing (n)

/'sɜːfɪŋ/

lướt sóng

22.

unique (adj)

/jʊˈni:k/

độc đáo

23.

unusual (adj)

/ʌn'ju:ʒuəl/

khác thường

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2

1.

allergy (n)

/'ælədʒi/

dị ứng

2.

calorie(n)

/'kæləri/

calo

3.

compound (n)

/'kɒmpaʊnd/

ghép, phức

4.

concentrate(v)

/'kɒnsəntreɪt/

tập trung

5.

conjunction (n)

/kən'dʒʌŋkʃən/

liên từ

6.

coordinate (v)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

kết hợp

7.

cough (n)

/kɒf/

ho

8.

depression (n)

/dɪˈpreʃən/

chán nản, buồn rầu

9.

diet (adj)

/'daɪət/

ăn kiêng

10.

essential (n)

/ɪˈsenʃəl/

cần thiết

11.

expert (n)

/'ekspɜːt/

chuyên gia

12.

independent (v)

/'ɪndɪˈpendənt/

độc lập, không phụ thuộc

13.

itchy (adj)

/'ɪtʃi/

ngứa, gây ngứa

14.

junk food (n)

/dʒʌŋk fu:d/

đồ ăn nhanh, quà vặt

15.

myth (n)

/mɪθ/

việc hoang đường

16.

obesity (adj)

/əʊˈbi:sɪti/

béo phì

17.

pay attention

/peɪ ə'tenʃən/

chú ý, lưu ý đến

18.

put on weight (n)

/pʊt ɒn weɪt/

lên cân

19.

sickness (n)

/'sɪknəs/

đau yếu, ốm yếu

20.

spot (n)

/spɒt/

mụn nhọt

21.

stay in shape

/steɪ ɪn ʃeɪp/

giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

22.

sunburn (n)

/'sʌnbɜːn/

cháy nắng

23.

triathlon (n)

/traɪˈæθlɒn/

cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

24.

vegetarian (n)

/,vedʒi’teəriən/

người ăn chay

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 3

1.

benefit (n)

/'benɪfɪt/

lợi ích

2.

blanket (n)

/'blæŋkɪt/

chăn

3.

charitable (adj)

/'tʃærɪtəbl/

từ thiện

4.

clean up (n, v)

/kli:n ʌp/

dọn sạch

5.

community service (n)

/kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/

dịch vụ công cộng

6.

disabled people (n)

/dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/

người tàn tật

7.

donate (v)

/dəʊˈneɪt/

hiến tặng, đóng góp

8.

elderly people (n)

/'eldəli 'pi:pl/

người cao tuổi

9.

graffiti

/ɡrə'fi:ti/

hình hoặc chữ vẽ trên tường

10.

homeless people

/'həʊmləs 'pi:pl/

người vô gia cư

11.

interview (n, v)

/'ɪntərvju:/

cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

12.

make a difference

/meɪk ə 'dɪfərəns/

làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)

13.

mentor (n)

/'mentɔːr/

thầy hướng dẫn

14.

mural (n)

/'mjʊərəl/

tranh khổ lớn

15.

non-profit organization (n)

/nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

tổ chức phi lợi nhuận

16.

nursing home

/'nɜːsɪŋ həʊm/

nhà dưỡng lão

17.

organisation (n)

/,ɔ:gənai'zeiʃn/

tổ chức

18.

service (n)

/'sɜːrvɪs/

dịch vụ

19.

shelter (n)

/'ʃeltər/

mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ

20.

sort (n)

/sɔ:t/

thứ, loại, hạng

21.

street children (n)

/stri:t 'tʃɪldrən/

trẻ em (lang thang) đường phố

22.

to be forced

/tu: bi: fɔːst/

bị ép buộc

23.

traffic jam (n)

/"træfɪk dʒæm/

ùn tắc giao thông

24.

tutor (n, v)

/'tju:tər/

thầy dạy kèm, dạy kèm

25.

volunteer (n, v)

/,vɒlən'tɪər/

người tình nguyện, đi tình nguyện

26.

use public transport (bus, tube,…)

dùng các phương tiện giao thông công cộng

27.

start a clean-up campaign

phát động một chiến dịch làm sạch

28.

plant trees

trồng cây

29.

punish people who make graffiti

phạt những người vẽ bậy

30.

raise people’s awareness

nâng cao ý thức của mọi người

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 4

1.

anthem (n)

/'ænθəm/

quốc ca

2.

atmosphere (n)

/'ætməsfɪər/

không khí, môi trường

3.

compose (v)

/kəm'pəʊz/

soạn, biên soạn

4.

composer (n)

/kəm'pəʊzər/

nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

5.

control (v)

/kən'trəʊl/

điều khiển

6.

core subject (n)

/kɔːr 'sʌbdʒekt/

môn học cơ bản

7.

country music (n)

/'kʌntri 'mju:zɪk/

nhạc đồng quê

8.

curriculum (n)

/kə'rɪkjʊləm/

chương trình học

9.

folk music (n)

/fəʊk 'mju:zɪk/

nhạc dân gian

10.

non-essential (adj)

/nɒn-ɪˈsenʃəl/

không cơ bản

11.

opera (n)

/'ɒpərə/

vở nhạc kịch

12.

originate (v)

/ə'rɪdʒɪneɪt/

bắt nguồn

13.

perform (n)

/pə'fɔːm/

biểu diễn

14.

performance (n)

/pə'fɔːməns/

sự trình diễn, buổi biểu diễn

15.

photography (n)

/fə'tɒɡrəfi/

nhiếp ảnh

16.

puppet (n)

/'pʌpɪt/

con rối

17.

rural (adj)

/'rʊərəl/

thuộc nông thôn, thôn quê

18.

sculpture (n)

/'skʌlptʃər/

điêu khắc, tác phẩm điêu khắc

19.

support (v)

/sə'pɔ:t/

nâng đỡ

20.

k Tac Toe (n)

/tɪk tæk təʊ/

trò chơi cờ ca-rô

21.

water puppetry (n)

/'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ/

múa rối nước

Vocabulary English 7 Unit 5

1.

beat (v)

/bi:t/

khuấy trộn, đánh trộn

2.

beef (n)

/bi:f/

thịt bò

3.

bitter (adj)

/'bɪtə/

đắng

4.

broth (n)

/brɒθ/

nước xuýt

5.

delicious (adj)

/dɪˈlɪʃəs/

ngon, thơm ngon

6.

eel (n)

/i:l/

con lươn

7.

flour (n)

/flaʊə/

bột

8.

fold (n)

/fəʊld/

gấp, gập

9.

fragrant (adj)

/'freɪɡrənt/

thơm, thơm phức

10.

green tea (n)

/,ɡri:n 'ti:/

chè xanh

11.

ham (n)

/hæm/

giăm bông

12.

noodles (n)

/'nu:dlz/

mì, mì sợi

13.

omelette (n)

/'ɒmlət, 'ɒmlɪt/

trứng tráng

14.

pancake (n)

/'pænkeɪk/

bánh kếp

15.

pepper (n)

/'pepər/

hạt tiêu

16.

pork (n)

/pɔːk/

thịt lợn

17.

pour (v)

/pɔː/

rót, đổ

18.

recipe (n)

/'resɪpi/

công thức làm món ăn

19.

salt (n)

/'sɔːlt/

muối

20.

salty (adj)

/'sɔːlti/

mặn, có nhiều muối

21.

sandwich (n)

/'sænwɪdʒ/

bánh xăng-đúych

22.

sauce (n)

/sɔːs/

nước xốt

23.

sausage (n)

/'sɒsɪdʒ/

xúc xích

24.

serve (v)

/sɜːv/

múc/ xới/ gắp ra để ăn

25.

shrimp (n)

/ʃrɪmp/

con tôm

26.

slice (n)

/slaɪs/

miếng mỏng, lát mỏng

27.

soup (n)

/su:p/

súp, canh, cháo

28.

sour (adj)

/saʊər/

chua

29.

spicy (adj)

/'spaɪsi/

cay, nồng

30.

spring rolls (n)

/sprɪŋ rəʊlz/

nem rán

31.

sweet (adj)

/swi:t/

ngọt

32.

sweet soup (n)

/swi:t su:p/

chè

33.

tasty (adj)

/'teɪsti/

đầy hương vị, ngon

34.

tofu (n)

/'təʊfu:/

đậu phụ

35.

tuna (n)

/'tju:nə/

cá ngừ

36.

turmeric (n)

/'tɜːmərɪk/

củ nghệ

37.

warm (v)

/wɔːm/

hâm nóng

Vocabulary English 7 Unit 6

1.

build (v)

/bɪld/

xây dựng

2.

consider (v)

/kən'sɪdər/

coi như

3.

consist of (v)

/kən'sist əv/

bao hàm/ gồm

4.

construct (v)

/kən'strʌkt/

xây dựng

5.

doctor’s stone tablet (n)

/'dɒktərz stəʊn 'tæblət/

bia tiến sĩ

6.

erect (v)

/i´rekt/

xây dựng lên, dựng lên

7.

found (v)

/faʊnd/

thành lập

8.

grow (v)

/grəʊ/

trồng, mọc

9.

Imperial Academy (n)

/ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi/

Quốc Tử Giám

10.

Khue Van Pavilion (n)

/'pəvɪljən/

Khuê Văn Các

11.

locate (v)

/ləʊˈkeɪt/

đóng, đặt, để ở một vị trí

12.

pagoda (n)

/pə'ɡəʊdə/

chùa

13.

recognise (v)

/'rekəgnaiz/

chấp nhận, thừa nhận

14.

regard (v)

/rɪˈɡɑːd/

đánh giá

15.

relic (n)

/'relɪk/

di tích

16.

site (n)

/saɪt/

địa điểm

17.

statue (n)

/'stætʃu:/

tượng

18.

surround (v)

/sә'raʊnd/

bao quanh, vây quanh

19.

take care of (v)

/teɪ keər əv/

trông nom, chăm sóc

20.

Temple of Literature (n)

/’templ əv 'lɪtərɪtʃə/

Văn Miếu

21.

World Heritage (n)

/wɜːld 'herɪtɪdʒ/

Di sản thế giới

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 7

1.

cycle (v)

/saɪkl/

đạp xe

2.

traffic jam (n)

/'træfɪk dʒæm/

sự kẹt xe

3.

park (v)

/pɑ:k/

đỗ xe

4.

pavement (n)

/'peɪvmənt/

vỉa hè (cho người đi bộ)

5.

railway station (n)

/'reɪlwei ,steɪ∫n/

nhà ga xe lửa

6.

safely (adv)

/'seɪflɪ/

an toàn

7.

safety (n)

/'seɪftɪ/

sự an toàn

8.

seatbelt (n)

/'si:t'belt/

dây an toàn

9.

traffic rule (n)

/'træfIk ru:l/

luật giao thông

10.

train (n)

/treɪn/

tàu hỏa

11.

roof (n)

/ru:f/

nóc xe, mái nhà

12.

illegal (adj)

/ɪ'li:gl/

bất hợp pháp

13.

reverse (n)

/rɪˈvɜːs/

quay đầu xe

14.

boat (n)

/bəʊt/

con thuyền

15.

fly (v)

/flaɪ/

lái máy bay, đi trên máy bay

16.

helicopter (n)

/'helɪkɒptər/

máy bay trực thăng

17.

triangle (n)

/'traɪæŋɡl/

hình tam giác

18.

vehicle (n)

/'viɪkəl/

xe cộ, phương tiện giao thông

19.

plane (n)

/pleɪn/

máy bay

20.

prohibitive (adj)

/prə'hɪbɪtɪv/

cấm (không được làm)

21.

road sign

/rəʊd saɪn/

biển báo giao thông

22.

ship (n)

/ʃɪp/

tàu thủy

23.

tricycle (n)

/trɑɪsɪkəl/

xe đạp ba bánh

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 8

1.

animation (n)

/'ænɪˈmeɪʃən/

phim hoạt hoạ

2.

cri (n)

/'krɪtɪk/

nhà phê bình

3.

direct (v)

/dɪˈrekt/

làm đạo diễn (phim, kịch...)

4.

disaster (n)

/dɪˈzɑːstə/

thảm hoạ, tai hoạ

5.

documentary (n)

/,dɒkjə'mentri/

phim tài liệu

6.

entertaining (adj)

/,entə'teɪnɪŋ/

thú vị, làm vui lòng vừa ý

7.

gripping (adj)

/'ɡrɪpɪŋ/

hấp dẫn, thú vị

8.

hilarious (adj)

/hɪˈleəriəs/

vui nhộn, hài hước

9.

horror film (n)

/'hɒrə fɪlm/

phim kinh dị

10.

must-see (n)

/'mʌst si:/

bộ phim hấp dẫn cần xem

11.

poster (n)

/'pəʊstə/

áp phích quảng cáo

12.

recommend (v)

/,rekə'mend/

giới thiệu, tiến cử

13.

review (n)

/rɪˈvju:/

bài phê bình

14.

scary (adj)

/:skeəri/

làm sợ hãi, rùng rợn

15.

science fiction (sci-fi) (n)

/saɪəns fɪkʃən/

phim khoa học viễn tưởng

16.

star (v)

/stɑː/

đóng vai chính

17.

survey (n)

/'sɜːveɪ/

cuộc khảo sát

18.

thriller (n)

/'θrɪlə/

phim kinh dị, giật gân

19.

violent (adj)

/'vaɪələnt/

có nhiều cảnh bạo lực

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 9

1.

festival (n)

/'festɪvl/

lễ hội

2.

fascinating (adj)

/'fæsɪneɪtɪŋ/

thú vị, hấp dẫn

3.

religious (adj)

/rɪˈlɪdʒəs/

thuộc về tôn giáo

4.

celebrate (v)

/'selɪbreɪt/

tổ chức lễ

5.

camp (n,v)

/Kæmp/

trại,cắm trại

6.

thanksgiving (n)

/'θæŋksgɪvɪŋ/

lễ tạ ơn

7.

stuffing (n)

/'stʌfɪŋ/

nhân nhồi (vào gà)

8.

feast (n)

/fi:st/

bữa tiệc

9.

turkey (n)

/'tə:ki/

gà tây

10.

gravy (n)

/'ɡreɪvi/

nước xốt

11.

cranberry (n)

/'kranb(ə)ri/

quả nam việt quất

12.

seasonal (adj)

/'si:zənl/

thuộc về mùa

13.

steep (adj)

/sti:p/

dốc

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 10

1.

always (Adj)

/ 'ɔːlweɪz /

luôn luôn

2.

often (Adj)

/ 'ɒf(ə)n /

thường

3.

sometimes (Adj)

/ 'sʌm.taɪmz /

thỉnh thoảng

4.

never (Adj)

/ 'nevə /

không bao giờ

5.

take a shower (n)

/ teɪk ə ʃaʊə /

tắm vòi tắm hoa sen

6.

distance (n)

/ 'dɪst(ə)ns /

khoảng cách

7.

transport (n)

/ trans'pɔrt /

phương tiện giao thông

8.

electricity (n)

/,ɪlɛk'trɪsɪti /

điện

9.

biogas (n)

/'baiou,gæs/

khí sinh học

10.

footprint (n)

/ 'fʊtprɪnt /

dấu vết, vết chân

11.

solar (Adj)

/ 'soʊlər /

(thuộc về) mặt trời

12.

carbon dioxide (n)

/ 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd /

khí CO2

13.

negative (Adj)

/ 'neɡətɪv /

xấu, tiêu cực

14.

alternative (Adj)

/ ɔ:l'tə:nətiv /

có thể lựa chọn thay cho vật khác

15.

dangerous (Adj)

/ 'deindʒrəs /

nguy hiểm

16.

energy (n)

/ 'enədʒi /

năng lượng

17.

hydro (n)

/ 'haidrou /

thuộc về nước

18.

non-renewable (adj)

/ ,nɔn ri'nju:əbl /

không phục hồi, không tái tạo được

19.

plentiful (Adj)

/ 'plentifl /

phong phú, dồi dào

20.

renewable (Adj)

/ ri'nju:əbl /

phục hồi, làm mới lại

21.

source (n)

/ sɔ:s /

nguồn

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 11

1.

safety (n)

/'seɪfti/

Sự an toàn

2.

pleasant (a)

/'pleznt/

Thoải mái, dễ chịu

3.

imaginative (a)

/ɪˈmædʒɪnətɪv/

Tưởng tượng

4.

traffic jam (n)

/'træfɪk dʒæm/

Sự kẹt xe

5.

crash (n)

/kræʃ/

Va chạm xe, tai nạn xe

6.

fuel (n)

/fju:əl/

Nhiên liệu

7.

eco-friendly (adj)

/'i:kəu 'frendli/

thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường

8.

float (v)

/fləut/

Nổi

9.

flop (v)

/flɔp/

Thất bại

10.

hover scooter (n)

/'hɔvə 'sku:tə/

một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất

11.

monowheel (n)

/'mɔnouwi:l/

một loại xe đạp có một bánh

12.

pedal (v,n)

/'pedl/

đạp, bàn đạp

13.

segway (n)

/'segwei/

một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất

14.

metro (n)

/'metrəʊ/

Xe điện ngầm

15.

skytrain (n)

/skʌɪ treɪn/

Tàu trên không trong thành phố

16.

gridlocked (adj)

/'grɪdlɑːkt/

Giao thông kẹt cứng

17.

pollution (n)

/pə'lu:ʃ(ə)n/

Ô nhiễm

18.

technology (n)

/tek'nɒlədʒi/

Kỷ thuật

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 12

1.

affect (v)

/ə'fekt/

Tác động, ảnh hưởng

2.

block (v)

/blɑ:k/

Gây ùn tắc

3.

cheat (v)

/tʃi:t/

Lừa đảo

4.

crime (n)

/kraim/

Tội phạm

5.

criminal (n)

/'kriminəl/

Kẻ tội phạm

6.

density (n)

/'densiti/

Mật độ dân số

7.

diverse (adj)

/dai'və:s/

Đa dạng

8.

effect (n)

/i'fekt/

Kết quả

9.

explosion (n)

/iks'plouƷ ən/

Bùng nổ

10.

flea market (n)

/fli:'mɑ:kit/

Chợ trời

11.

hunger (n)

/'hʌɳgər/

Sự đói khát

12.

major (adj)

/'meiʤər/

Chính, chủ yếu, lớn

13.

malnutrition (n)

/,mælnju:'triʃən/

Bệnh suy dinh dưỡng

14.

megacity (n)

/'megəsiti/

Thành phố lớn

15.

overcrowded (Adj)

/,ouvə'kraudid/

Quá đông đúc

16.

poverty (n)

/'pɔvəti/

Sự nghèo đói

17.

slum (n)

/slʌm/

Khu ổ chuột

18.

slumdog (n)

/slʌmdɔg/

Kẻ sống ở khu ổ chuột

19.

space (n)

/speis/

Không gian

20.

spacious (Adj)

/'speiʃəs/

Rộng rãi

Nguồn:https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-7-chuong-trinh-moi-118100 

28 tháng 2 2021

ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)

12 tháng 7 2019

1.he works longer hours than you

2.he always does more homework than you

3.he has fewer vacations than you

4.he drinks less tea than his father

5.this student does the most exercises

6.my class has the least female students

7.students have the least free time

chuc ban hoc tot

12 tháng 7 2019

bạn Nguyễn Thùy Chi làm hơi sai câu này

3.He has less vacations than you.

9 tháng 10 2018

Serving the community is a community affair, so I would love to paripate in the job market. Last year, I paripated in the "Companion" organization. We have donated clothes, books to poor children in mountainous areas. We also organize evening classes for street children. In addition, we raise money for those in need. I feel very happy doing my job because I can see how happy the poor are when they receive these small gifts.

sai thì thôi nha

9 tháng 10 2018

Serving the community is a community affair, so I would love to paripate in the job market. Last year, I paripated in the "Companion" organization. We have donated clothes, books to poor children in mountainous areas. We also organize evening classes for street children. In addition, we raise money for those in need. I feel very happy doing my job because I can see how happy the poor are when they receive these small gifts.