K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1 cho ba điểm A,B,C nằm ngoài đường thẳng a .Biết rằng đoạn thẳng AB không cắt a .Hỏi đường thẳng a có cắt đoạn thẳng BC không ?  Bài 2 cho 4 điểm A,B,C,D nằm ngoài đường thẳng a .Biết rằng cả 3 đoạn thẳng AB,BC,CD đều cắt a , hỏi đoạn thẳng BD có cắt a không ?bài 3 cho đoạn thẳng a và 3 điểm A,B,C thuộc a . Vẽ tia OA ,OB ,OC . Giải thích vì sao trong ba tia đó , có một và chỉ một...
Đọc tiếp

Bài 1 cho ba điểm A,B,C nằm ngoài đường thẳng a .Biết rằng đoạn thẳng AB không cắt a .Hỏi đường thẳng a có cắt đoạn thẳng BC không ?  

Bài 2 cho 4 điểm A,B,C,D nằm ngoài đường thẳng a .Biết rằng cả 3 đoạn thẳng AB,BC,CD đều cắt a , hỏi đoạn thẳng BD có cắt a không ?

bài 3 cho đoạn thẳng a và 3 điểm A,B,C thuộc a . Vẽ tia OA ,OB ,OC . Giải thích vì sao trong ba tia đó , có một và chỉ một tia nằm giữa 2 tia cò lại 

bài 4 cho đoạn thẳng xy và hai điểm M,N thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ xy ( M,N không thuộc xy ) . Hãy trình bày cách lấy một điểm O thuộc xy sao cho : 

    a/ tia Ox nằm giữa hai tia OM và ON 

    b/ tia Ox không nằm giữa hai tia OM và ON

   bài 5 trên một nửa mặt phẳng bờ a lấy hai điểm A và B , trên nửa mặt phẳng đối lấy điểm C ( A,B,C thuộc a ). Gọi I và K  lần lượt và giao điểm của hai đoạn thẳng AC và BC với đưởng thẳng a

     a/ chứng tỏ tia AK nằm giữa hai tia AB , AC ; tia BI nằm giữa hai tia BA , BC 

     b/ giải thích tại sao hai đoạn thẳng AK và BI cắt nhau ?

0
15 tháng 5 2019

https://www.googleadservices.com/pagead/aclk?sa=L&ai=CBZGW-q3bXOiQL5eUigb9rI2ADcTilMNWgODa2bwJsu6mp5UREAEgpdW1cmDBBaABkeTP5gLIAQKpAp_sPqBViMc9qAMByAPJBKoEhQNP0OF52BkNGjTufCh6H-xwbjHH4kCd7_2xHMvIhYziS0yDqDBcyuYKSAqXj3bl7gKG3MqfgRIuR12sEYhjfNPB3aRLPbspNjJ5NWkh_NM9_u3pwNxtqsWkP0XmBuWIf-2T53wo9igE1JuVst-v52MW_cAKxk36YO4s0Ijb9c_K0h1Rbhdv_LgPi7JQH6CxW812IUP1QDGbu759UwQ5yneAJV1iXuefN4fR1uNc0Ty3-dOVlQxO3Fl2O27aeg6tgFm3u0qFHZ7o75ReSXPe5D41fGmqIQq07S_LMAN0XE6QM3dHuzjhyAI3tdozp9dk9KPr8DIrUJU7X3t3_kuNSW5-vSReteKoFs1alTh1ow2Wk7r0-Y3ZLKY9n-hThrsay79rSpCnAoOgl-ElXX1gbGffR2pW5uO5EkdIVuzQDlbNhXDqJEby_74k4QVYHI4dr9etFoXBvkmHKQ1TRaMLoXuoVCB1kworqbNMOVcQ_tBqjt1CayVFHssqU-4o64xvEkkXoHHd7aAGAoAH15uwmQGoB47OG6gH1ckbqAfg0xuoB7oGqAfZyxuoB8_MG6gHpr4b2AcB0ggHCIAhEAEYDrEJ0agnID4UwsaACgHYEwo&ae=1&num=1&cid=CAASEuRoEQ-IbWyWnw8zEn_pTh2-hA&sig=AOD64_0hkTz_YxRtjL0vW0CuLLcqHLBuCg&client=ca-pub-7325137874728698&nm=3&nx=305&ny=60&mb=2&bg=!NzSlNCxEyn7HwbqoQMECAAAAWVIAAACPmQG-_AF0zTCiiMOFGFvkcpGd1y0V08vazyv-VeOh834E4VXh9VCXkqcAskpY0iQ1l8M57K5W1HrZR8kZ-8WNjO0Jghg4cTB60nnLMsZGUybDTRnkgj_yyn2geeXw7kuZ32tvZe-7erd1OYOrYyYk0KOMDk0qShN_SA_09hYCNZfIZUKwkzjnzAPioK4cSouDu_2pR2heM3COWYKFyWBgpU-jAgeS6J6FVpXmeEEB2VX1Yl7YntsEVVlKUODa2s_t0_G6HUIFb6y0SjuPkZo49VZiQRgZvguk3-xy5so87t7_uuuLst55LFJRyQS_VZhvO-hhykPWHAUDBuTrsIZSqfZ__WtAlVKmTILcxWX3zeStgZrUUdvDabxVAU-AmW-OTC_SoUsVNsyU6iHJFz3W5RgexYpNXTF7ibrbWryftpHWyR1HX6O9McOjWz4ZiGm3e4WaAnPe5Tp9TktmqlkzyIgrEfY6oKZJoICFn4A5nfasaH26HnQjRHkuAg-oFOh_3KBHfGiB3jsQCAxn8leZdBaauNo-am7G2hTi-VRn_puwGbI-sjIw76kz8LbESJDIJ6X36-osezcnAPDtsAHF-Ho&adurl=https://shopgcaothu.com/%3Fgclid%3DEAIaIQobChMI6PXe2_Cc4gIVF4rCCh19VgPQEAEYASAAEgL1qPD_BwE

Bài 1. Thực hiện phép tínha) 2.5 2 – 176 : 2 3b) 17.5 + 7.17 – 16.12c) 2015 + [38 – (7 – 1) 2 ] – 2017 0Bài 2. Tìm x, biếta) 8.x + 20 = 76b) 10 + 2.(x – 9) = 4 5 : 4 3c) 54x; 270x và 20 ≤ x ≤ 30Bài 3.a) Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; …. ; 2017}b) Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10.c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0Bài 4. Số học sinh khối 6 của trường là một số...
Đọc tiếp

Bài 1. Thực hiện phép tính
a) 2.5 2 – 176 : 2 3
b) 17.5 + 7.17 – 16.12
c) 2015 + [38 – (7 – 1) 2 ] – 2017 0
Bài 2. Tìm x, biết
a) 8.x + 20 = 76
b) 10 + 2.(x – 9) = 4 5 : 4 3
c) 54x; 270x và 20 ≤ x ≤ 30
Bài 3.
a) Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; …. ; 2017}
b) Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0
Bài 4. Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp
hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng.
Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 5.
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm.
a) Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) So sánh OA và AB.
c) Trên tia BO vẽ điểm C sao cho BC = 5cm. Tính AC, từ đó hãy chứng tỏ C
là trung điểm của đoạn thẳng OA.
Bài 6 . Tìm số tự nhiên n, biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1

0
17 tháng 11 2016

mình chỉ biết câu đầu  450=52.32.21500=53.3.22rồi ta tìm ƯCLN bằng cách chọn thừa số chung có số mũ nhỏ nhất=> ƯCLN ( 450;1500 ) =10,15,25,30,50,75 phản hồi nhé

Bài 1: Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98Bài 2 : Thực hiện phép tính a\ 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b\ 189 + 73 + 211 + 127 c\ 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14Bài 3: Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32Bài 4: Thực hiện phép tính a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41...
Đọc tiếp

Bài 1: Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98

Bài 2 : Thực hiện phép tính a\ 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b\ 189 + 73 + 211 + 127 c\ 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14

Bài 3: Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32

Bài 4: Thực hiện phép tính a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41 +.92 + 95 Bài 5 Thực hiện phép tính a. 22 . 5 + (149 – 72) b. 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40 c. 136. 8 - 36.23 d. {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3 Bài 6: Thực hiện phép tính a) 17 + 25.4 – 33 b) 12.53 - 162 : 32 c) 2347 – [75 – (9 – 4)2] d) 1672 + [49 + (13-7)3] e) 250 : {5.[(1997 – 1869) – 78]} f) 124.{1500 : [720 : (3768 – 3744)]} h) (173948 – 35) : 87 + 97.11 h) 1246 + 12.95 : 20 – 303 i) 100 – [(64 – 48).5 + 88] : 28 j) 667 – 195.93:465 + 372 k) (2032 + 73.254) : 127 – 61 Bài 7: Tính nhanh 25.23 + 75.23 32.187 – 87.32 42.19 + 80.42 + 42 73.52 + 52.28 - 52 62.48 + 51.62 + 36 113.72 – 72.12 – 49 (23.94 + 93.45) : (92.10 – 92) DẠNG 3: TOÁN TÌM X Bài 1 Tìm x, biết: a) b) (2x - 5)3 = 8 c)32 : ( 3x – 2 ) = 23 d/ x12 và 13 < x < 75 e) 6 (x – 1) Bài 2: Tìm x biết a\ 75: ( x – 18 ) = 52 b\ (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c\ ( 15 – 6x ). 35 = 36 d\ ( 2x – 6) . 47 = 49 e/ 740:(x + 10) = 102 – 2.13 Bài 3 Tìm x, biết: a) b) (x - 6)2 = 9 c) d/ x13 và 13 < x < 75 e) 14 (2.x +3) Bài 4 Tìm x, biết: a) 5(x + 35) = 515 b) 12x – 33 = 32.33 c) 6.x – 5 = 19 d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17 Bài 5. Tỉm x biết: a. 515 : (x + 35) = 5 b. 20 – 2 (x+4) =4 c. (10 + 2x): 42011 = 42013 d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23 Bài 6 Tìm x, biết: 5(x + 35) = 515 (x + 40).15=75.12 460 + 85.4=(x + 200) : 4 x – 4300 – (5250:1050.250)=4250 x – 6 – (48 – 24.2 : 6 – 3)=100 20 – [7.(x-3) + 4]=2 [(6x-39) : 3].28=5628 DẠNG 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Bài 3: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số *85 chia hết cho 9 b) Số 192*Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 3 : a. Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 3 b. Tìm các chữ số a, b để số chia hết cho 2,3,5,9 ? Bài 4 : Tổng hiệu sau có chia hết chò không Có chia hết cho 5 không a) 1976 + 380 b) 2415 - 780 c) 2.4.6.8 + 14 d) 3.4.5.6.7 – 45 Bài 5: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số 2*47 chia hết cho 3 b) Số 856* Chia hết cho 9 a) Số 719* chia hết cho 3 b) Số *24* Chia hết cho 9 DẠNG 5 : HÌNH HỌC TỔNG HỢP Bài 1 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 2 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Bài 3: Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và N. Điểm P thuộc tia Oy. a , Tia nào trùng với tia OP ? Tia nào trùng với tia ON ? b , Tia nào là tia đối của tia MN ? c , Biết ON = 5 cm, OM = 2 cm .Hãy tính độ dài MN. Bài 4: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a.Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy, Viết tên các tia trùng với tia Oy b.Hai tia Ax và Oy có đối nhau khụng ? Vì sao? c.Tìm tia đối của tia Ax ? Bài 5. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 4cm Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Tính độ dài AB Kết luận gì về điểm A? Giải thích Vẽ điểm K thuộc tia đối của tia BA sao cho BK = Bài 6: (2đ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng NM không? Vì sao? Bài 7 : (2đ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia Ox hãy xác định hai điểm C và D sao cho O là trung điểm của hai đoạn thẳng AC và BD. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BD. DẠNG 6: TOÁN TỔNG HỢP: Bài 1 Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta đuợc số d là 111. Hỏi a có chia hết cho 37 không? Bài 2 Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 12) là số chia hết cho 2 Bài 3 Chứng minh rằng: chia hết cho 11 Bài 4 Chứng tỏ A = 31 + 32 + 33 + + 360 chia hết cho 13 Bài 5 a. Tính S = 4 + 7 + 10 + 13 ++ 2014 b. Chứng minh rằng n.( n + 2013 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. c. Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M 5 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau(Tính nhanh nếu có thể). a.150 + 50 : 5 - 2.32 b. 375 + 693 + 625 + 307 c.4.23 - 34 : 33 + 252 : 52 d. - [131 – (13-4)] e. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724} Bài 2 : Tìm số tự nhiên x : a. 219 - 7(x + 1) = 100 b. ( 3x - 6).3 = 36 c. 716 - (x - 143) = 659 d. 30 - [4(x - 2) + 15] = 3 e. [(8x - 12) : 4].33 = 36 Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết : a. (x - 17). 200 = 400 b. (x - 105) : 21 =15 c. 541 + (218 - x) = 735 d.24 + 5x = 75 : 73 e. 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 f. chia hết cho 3 và 5 Bài 4 : Cho hình vẽ: . A x y . B a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng. b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia đối nhau gốc D, các tia trùng nhau gốc O. c) Trong hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó. Bài 5 Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + .... + 211 Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 3. Bài 6: Chứng tỏ rằng: A = n.( n + 13 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n

sorry vì đăng nhiều nhé!!!1

giúp mình nha!!!!

0