K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2021
Việtjack hân hạnh đồng hành nha bn😄

Vao Vietjack.com nha ban

      hok tot

3 tháng 11 2019

ko có đâu

25 tháng 6 2019

BẠN LÊN VIETJACK NHÉ !! 

25 tháng 6 2019

Bn có thể lên trang Vietjack.com tham khảo nha 

~ Hok tốt ~
#Gumball

8 tháng 9 2016

* Me :

- wear uniform every day

- play football at break time

- do homework at home

* Vy :

- wear uniform Mondays and Saturdays

- reads books in the library

- does homework in the library

8 tháng 9 2016

à mk quên mất là lớp 6 nha

18 tháng 12 2016

???????bucqua

7 tháng 4 2019

làm việc tốt

19 tháng 9 2021

- They put 12 grapes in the mouth. (Họ cho 12 quả nho vào miệng.)

- It’s Spain. (Đó là Tây Ban Nha.)

- They ring bells 108 times. (Họ rung chuông 108 lần.)

- It’s Japan. (Đó là Nhật Bản.)

- They throw coins into a river. (Họ ném đồng xu xuống sông.)

- It’s Romania. (Đó là Romania.)

-  They drop ice cream on the floor. (Họ làm rơi kem xuống sàn.)

- It’s Switzerland. (Đó là Thụy Sĩ.)

19 tháng 9 2021

Câu hỏi đâu đăng câu hỏi lên chứ , ai có thời gian mà tìm sách.

12 tháng 3 2021

Đây câu trả lời của tớ nha:

1. The photo is of Stockholm city, Sweden.

2. The sender writes about his/ her stay in the city.

3. We send postcards to tell our family and/ or friends that we are having a good time, but we still miss them and want to send some photos of the place where we are so that they can see how beautiful it is. 

23 tháng 3 2019

apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ (n): căn hộ

Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế chiếm diện tích cả một tầng sẽ được gọi là flat.

- condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): chung cư

- penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): tầng trèn cùng của một tòa nhà cao tầng

- basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n): căn hộ tầng hầm

- houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): nhà thuyền

- villa /ˈvɪl·ə/ (n): biệt thự

- cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp

- fridge /frɪdʒ/ (n): tủ lạnh

- wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến

- wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): vô tuyến điện, không dây

- wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) ti vi có kết nối mạng không dây

- appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): thiết bị, dụng cụ

- automa /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động

- castle /ˈkæs·əl/ (n): lâu đài

- comfortable /ˈkʌm·fər·t̬ə·bəl/ (adj): đầy đủ, tiện nghi

- dry /drɑɪ/ (v): làm khô, sấy khô

- helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n): máy bay trực thăng

- hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao

- iron /aɪrn/ (v): bàn là, ủi (quần áo)

- look after /lʊk ˈæf tər/ (v): trông nom, chăm sóc

- modern /ˈmɑd·ərn/ (adj): hiện đại

- motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): nhà lưu động (có ôtô kéo)

- skyscraper /ˈskɑɪˌskreɪ·pər/ (n): nhà chọc trời

- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh

- solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) năng lượng mặt trời

- space /speɪs/  (n) không gian vũ trụ

- special /ˈspeʃ·əl/ (adj) đặc biệt

- UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ viết tắt của từ Unidentified Flying Object (n) vật thể bay, đĩa bay