K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2021

- Tiếng nhân trong từ có nghĩa là người : nhân dân ; nhân vật; nhân tài; nhân lực;nhân quyền
- Tiếng nhân trong từ có nghĩa là lòng thương người : nhân đạo;nhân tâm; nhân nghĩa

a. nhân dân, công nhân, nhân tài, nhân loại, nhân quyền

b. nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ, nhân nghĩa

10 tháng 4 2022

nhân dan, công dân, nhân vật

nhân ái, nhân hậu, nhân từ

10 tháng 4 2022

- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ

10 tháng 1 2023

nhân tài

10 tháng 1 2023

Nhân tài

nhân loại

19 tháng 12 2021

vậy thôi à

 

3 tháng 4 2022

nhân hậu,nhân từ,nhân đức, nhân ái ,..v,v

3 tháng 4 2022

mơ đê

26 tháng 12 2021

B

26 tháng 12 2021

B

13 tháng 1 2022

a) Nhân từ, nhân tài, nhân đức, nhân dân

b) Nhân ái , nhân vật, nhân nghĩa ,nhân hậu

c) ước muốn,, ước mong, ước vọng, ước nguyện, ước lượng

d) Mơ ước, mơ mộng mơ hồ, mơ tưởng

(Phần d mk ko chắc lắm đâu nha)

10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người:

 - Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực