K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 7 2017

\(A\in\left\{120;123;102;103;210;213;231;230\right\}\)

15 tháng 7 2017

1)

Từ các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ta viết được tập hợp các số có 3 chữ số từ các số trên là :

\(A=\left\{102;103;120;130;132;123;201;203;210;230;213;231;310;320;321;312\right\}\)

2)

Khi ta viết thêm chữ số 35 vào bên phải ta được số mới . Vậy số mới gấp 10 lần và 35 đơn vị số cần tìm .

Ta có sơ đồ :

Số mới |---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|-35-|

Số cũ |---|

Hiệu số phần bằng nhau là :

10 - 1 = 9 ( phần )

9 lần số cần tìm là :

1124 - 35 = 1089

Vậy số cần tìm là :

1089 : 9 = 121

Đ/S : 121

3)

a)\(A=\left\{12;15;18;21;24\right\}\)

b)\(B=\left\{18;21;24;27;30\right\}\)

c)\(C=\left\{12;15;27;30\right\}\)

Bài 1 Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó

a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hằng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2

b) Tập hợp B các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3

Bài 2 Cho 2 tập hợp : A= { x thuộc N|x<10}

                                   B ={ x thuộc N| x là số chẵn có một chữ số}

a) Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử 

b) Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A nhưng không thuộc B : tập hợp D các số tự nhiên thuộc B nhưng không thuộc A

Bài làm:

Bài 1:

a, A = {31;42;53;64;7;86;98}

b, B = {111;201;300}

Bài 2:

a, A ={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}

b,C = {1;3;5;7;9}

<Dsẽ ko có số nào vì tất cả các số của B đều thuộc A> 

Học tốt

&YOUTUBER&

16 tháng 6 2016

bài thứ nhất 18

16 tháng 6 2016

cách giải thì sao bạn giúp mình với

Bài 1Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê cấc phàn tử :A ) Tập hợp M các số tự nhiên có hai chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3 .B )  Tập hợp Q các số tự nhiên có hai chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục .C ) Tập hợp H các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4 .Bài 2Dùng ba chữ số 5 ;0;1a ) Tập hợp T gồm các số tự nhiên có hai chữ...
Đọc tiếp

Bài 1

Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê cấc phàn tử :

A ) Tập hợp M các số tự nhiên có hai chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3 .

B )  Tập hợp Q các số tự nhiên có hai chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục .

C ) Tập hợp H các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4 .

Bài 2

Dùng ba chữ số 5 ;0;1

a ) Tập hợp T gồm các số tự nhiên có hai chữ số trong đó các chữ số khác nhau .

b ) Tập hợp K gồm các số tự nhiên có ba chữ số trong đó các chữ số khác nhau .

Bài 3

cho tập hợp A = {3;4;5;6;7;8;9} bằng cách liệt kê các phần tử hãy viết

a ) tập hợp B gồm các số liền trước mỗi số ở tập hợp A

b ) tập hợp C gồm các số liền sau mỗi số ở tập hợp A

Bài  4

cho hai tập hợp A  ={3;4} ; B ={7;8;9} .Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm

a ) một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B

b ) một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B 

1
21 tháng 6 2018

a,M = { 34 ; 35 ; 36 ; 37 ; 38 ; 39 }

b, Q = { 13 ; 26 ; 39 }

Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ "Thành phố Hồ Chí Minh"a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.b. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:Bài 2: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:a. A = {x€ N* | x < 7}b. B = {x €N | 15 < x ≤ 21}c. C = {x €N | x chia hết cho 2 và x < 10}d. D = {x€N | x chia hết cho 6 và 37 < x ≤ 54}Bài 3: Cho các tập hợp A = {1;...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ "Thành phố Hồ Chí Minh"

a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.

b. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:

Bài tập Toán lớp 6 nâng cao

Bài 2: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:

a. A = {x€ N* | x < 7}

b. B = {x €N | 15 < x ≤ 21}

c. C = {x €N | x chia hết cho 2 và x < 10}

d. D = {x€N | x chia hết cho 6 và 37 < x ≤ 54}

Bài 3: Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B = {1; 3; 5; 7; 9}

a. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.

b. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.

c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

d. Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}.

a. Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.

b. Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.

c.Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?

Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

Bài 6: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

Bài 7: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:

a.Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.

b.Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số.

c.Tập hợp C các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.

d.Tập hợp D các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.

Bài 8: Cho tập hợp A = {3; 4; b; 8; 6} và B = {(a - 1); 4; 6; 7; 8}. Tìm các số a và b để hai tập hợp bằng nhau.

Bài 9: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?

Bài 10: Tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của cuốn sách đó (bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 3897 chữ số.
Bài 11: Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.

Bài 12: Tìm số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu.

Bài 13: Tổng kết đợt thi đua lớp 9A có 45 bạn được 1 điểm 10 trở lên, 41 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên, 15 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 10. Biết không có ai được trên 4 điểm 10, hỏi trong đợt thi đua đó lớp 9A có bao nhiêu điểm 10?

Bài 14: Trong ngày hội khỏe, một trường có 12 học sinh giành được giải thưởng, trong đó 7 học sinh giành được ít nhất hai giải, 4 học sinh giành được ít nhất ba giải thưởng, 2 học sinh giành được số giải thưởng nhiều nhất, mỗi người 4 giải. Hỏi trường đó giành được tất cả bao nhiêu giải?

guip minh nha

11
24 tháng 9 2017

ai k minh minh k lai

24 tháng 9 2017

dài wá nên mik lười đánh máy!!!!

22 tháng 6 2017

1.  a) A = { x\(\in\)N | x\(⋮\)5 | x\(\le\)100}

     b) B = { x\(\in\)N* | x\(⋮\)11 | x < 100}

     c) C = { x\(\in\)N* | x : 3 dư 1 | x < 50}

2. A = { 14; 23; 32; 41; 50}

3. Cách 1:      A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

    Cách 2:     A = { x\(\in\) N | x < 10}

4. a. A = { 22; 24; 26; 28} có 4 phần tử.

       B = { 27; 28; 29; 30; 31; 32} có 6 phần tử.

   b. C = { 22; 24; 26}

   c. D = { 27; 29; 30; 31; 32}

GH
6 tháng 7 2023

Bài 1:

C={1;3}

D={1;4}

F={2;3}

E={2;4}

Bài 2:

H ={15;24;33;42;51;60}

ài 1: Cho các tập hợp:A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con...
Đọc tiếp

ài 1: Cho các tập hợp:

A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}

a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.

b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.

c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}

a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.

b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.

c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?

Bài 3: Cho tập hợp B = {x, y, z}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

Bài 4: Hãy tính số phần tư của các tập hợp sau:

a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.

b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.

c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.

Bài 5: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?

Bài 6: Trong một lớp học, mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 người học tiếng Anh, 27 người học tiếng Pháp, còn 18 người học cả hai thứ tiếng. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh

Bài 7: Trong số 100 học sinh có 75 học sinh thích toán, 60 học sinh thích văn.

a. Nếu có 5 học sinh không thích cả toán và văn thì có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

b. Có nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

c. Có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

Bài 8: Cho các tập hợp

 A={1;2;3;4};      B={3;4;5}

Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B

Bài 9: Tính nhanh một cách hợp lý:

a/ 997 + 86

b/ 37. 38 + 62. 37

c/ 43. 11;          67. 101;       423. 1001

d/ 67. 99;

e/ 998.34

f/ 43.11

g/ 67.101

Bài 10: Tính nhanh các phép tính:

a/ 37581 – 9999       c/ 485321 – 99999

b/ 7345 – 1998        d/ 7593 – 1997

Bài 11: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999

Bài 12: Tính tổng của:

a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.

b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.

c/ S = 101+ 103+ .. . + 997+ 999

Bài 13: Tính các tổng sau.

a) 1 + 2 + 3 + 4 + ...... + n            b) 2 + 4 + 6 + 8 + .... + 2.n

c) 1 + 3 + 5 + ..... + (2.n +1)        d) 1 + 4 + 7 + 10 + ...... + 2005

e) 2+5+8+......+2006                   g) 1+5+9+....+2001

Bài 14: Một số có 3 chữ số, tận cùng bằng chữ số 7. Nếu chuyển chữ số 7 đó lên đầu thì ta được một số mới mà khi chia cho số cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó

Bài 15: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được một số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 7 vào sau số đó

Bài 16: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần

Bài 17: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng 0 và nếu xoá chữ số 0 đó thì số ấy giảm 9 lần

Bài 18: Một số tự nhiên tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó. Tìm số ấy

Bài 19: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho 9, hiệu giữa số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297

Bài 20: Tính hợp lý các biểu thức sau:

Ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6

Bài 21: Tìm x thuộc N, biết:

a, 2x . 4 = 128

b, x15 = x 1

c, (2x + 1)3 = 125

d, (x – 5)4 = (x - 5)6

e, x10 = x

f, (2x -15)5 = (2x -15)3

Bài 22: Tìm x € N biết:

a) 3x.3 = 243           b) x20 = x

c) 2x.162 =1024      d) 64.4x =168

g) 2x - 15 =17

h) (7x - 11)3 = 25.52 + 200

i) 3x + 25 = 26.22 + 2.30

1
18 tháng 1 2018

tôi ko biết