K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1. Cho ba chữ số 6, 7, 9;
a) Viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho.
b) Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
3 yến 7kg = 37 kg                                 405 kg = 45 yến
2 tạ 5 kg > 205 kg                                   470 kg < 5 tạ
1 tấn 20 kg < 1200 kg                             15000kg > 15 tấn
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2kg = …..g là
A. 2                  B. 20                        C. 200                      D. 2000
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3500g = …..dag là
A. 35                 B. 50                       C. 350                    D. 3500
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 phút  = ….giây                                 10 thế kỉ = ……năm
2 phút 15 giây = …..giây                     1 thế kỉ rưỡi = …….năm
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Năm 1975 thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVII                 B. Thế kỉ XIX                     C.Thế kỉ XX
b) bạn nam sinh năm 2004. Hỏi bạn Nam sinh vào thế kỉ nào?
  A. Thế kỉ XXI                 B. Thế kỉ XX                     C. Thế kỉ XIX
Bài 6. Trung bình cộng của hai số là 125. Biết một trong hai số đó là 111. Tìm số kia.
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 175 + 218 + 282                         b) 4657 + 2143 + 5343
c) 213 x 6 + 213 x 94 = …………                     
d) 143 x 127 – 143 x 27 =…………                       
Bài 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hai số tổng bằng 108 và hiệu bằng 26 là
A. 54 và 28        B. 54 và 80               C. 67 và 41                     D. 61 và 47
Bài 9. Khối lớp Bốn của một trường tiểu học có tất cả 214 học sinh. Trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 18 học sinh. Hỏi khối lớp Bốn của trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 10. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi bằng 310cm, chiều rộng kém chiều dài 35 cm. Tìm chiều dài và chiều rộng của tấm bìa đó.
Bài 11. Một nền phòng HCN có chiều dài 12m, chiều rộng 9dm. Người ta muốn lát nền phòng học đó thì cần ít nhất bao nhiêu viên gạch men hình vuông có cạnh là 3dm?

Giúp mình với nha!!! Ai đúng mà nhanh nhất mình cho 4 tích luôn(mình có 4 nick)

0
14 tháng 12 2022

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:

A. 1000   B. 100   C.9/1000   D.9/100

b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0   B. 1   C.8   D.9

 c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 43,2     B.432     C.4320    D.43200

14 tháng 12 2022

1c

2d

3c

2 tháng 11 2018

Đáp án C

26 tháng 12 2022

Giải 

\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)

\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ 

\(=>A\)

4 tháng 3 2023

a) 2 thế kỉ 9 năm=.209........ năm   ;   15 giờ 15 phút=..915.. phút

5 năm 3 tháng=.63.......tháng            43 phút 37 giây=2617.....giây

12 ngày 5 giờ=..293..... giờ                1 giờ 50 giây=.....3650.....giây.

 

a: D

b: C

c: A

d: B

8 tháng 10 2023

a) Diện tích tờ giấy kiểm tra khoảng \(605mm^2\)

⇒ Chọn D

b) 3 tấn 5 kg = 3000 + 5 = 3005kg 

⇒ Chọn C

c) 4060m = 4 km 60m 

⇒ Chọn A

d) \(7hm^235m^2=70035m^2\)

⇒ Chọn B 

20 tháng 10 2016

Bài 1 :

a ) 5,96 > 5,87 ;

b ) 15,114 > 15,014 ;

c ) 3,705 < 3,715 ;

d ) 32,1050 = 32,105

Bài 2 :

a ) 3,456 tấn = 34,56 tạ = 345,6 yến = 3456 kg

b ) .... tấn = .... tạ = .... yến = ... kg

c ) 7,859 tấn = 78,95 tạ = 789,5 yến = 7895 kg

d ) 1,2375 tấn = 12,375 tạ = 123,75 yến = 1237,5 kg

6 tháng 5 2023

1. C

2. B

3. C

#ĐN

14 tháng 7 2019

Chọn B

12 tháng 7 2021

chọn B ý

26 tháng 4 2017

a, =5,072km

b, =1,25 giờ 

c, = 5,2 tạ

d, =45,023 kg

26 tháng 4 2017

A=5,072km

B=1,4 giờ

C=5,02 tạ

D=45,025kg

K mjnh nhé

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85                      B. 125                             C. 49                    D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3               B. 44,1 cm3                   C. 9,261 cm3          D.92,61 cm3

1
12 tháng 3 2022

A

D

A

C