K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A: What do you usually do at the weekend? 

(Bạn thường làm gì vào ngày cuối tuần?)

B: I usually hang out with my friends at the weekend. 
(Tôi thường đi ra ngoài với bạn bè vào cuối tuần.)

A: What are you doing this weekend? 
(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?)

B: I’m playing game with my cousins. 
(Tôi sẽ chơi game với mấy đứa cháu của tôi.)

A: What do you usually do during the school holidays? 
(Bạn thường làm gì vào kì nghỉ hè của trường?)

B: I often travel abroad during the school holidays. 
(Tôi thường đi du lịch nước ngoài vào kỳ nghỉ hè của trường.)

A: What are you doing next school holiday? 
(Bạn sẽ làm gì vào kì nghỉ hè của trường tiếp theo?)

B: I’m going to visit my hometown and my relatives.  
(Tôi sẽ về quê và thăm họ hàng.)

16 tháng 10 2023

1. The mother is cooking.

The dad is preparing the food.

The son is vacuuming.

The daughter is washing the tomatoes.

2. I think that they are happy because they are smiling.

16 tháng 10 2023

1 .

The mother is cooking .

The daught is washing tomatoes .

The son is cleaning the kitchen.

The father is broughting the food to the table .

2 .

They are happy because they know how to care and help each other.

 

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)

7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.

(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)

2. I can swim and snorkel.

(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen. 

(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Picture 1: a person is watching an interview.

(Bức tranh 1: 1 người đang xem một cuộc phỏng vấn.)

Picture 2: a person is dealing with puzzels.

(Bức tranh 2: 1 người đang chơi xếp hình.)

3 tháng 2 2023

1d

2a

3f

4e

5b

6c

2 tháng 2 2023

1. No, I don't.

 

2. Yes, I do. I raises money and clothes.

 

3. I play volleyball in my free time.

  Yes, they are. They also therapeutic.

2 tháng 2 2023

1, no , my parents are factories

2, yes , I donate clothes to poor people 

3, I play badminton with my father . yes , It is good for my health

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They’re casual, stylish, trendy, and formal.

(Đó là những từ ”tầm thường, hợp thời trang, sành điệu và trang trọng”.)

2. Today I’m wearing a T-shirt and casual pants. They’re quite comfortable.

(Hôm nay tôi mặc một chiếc áo thun và một cái quần bình thường. Chúng khá là thoải mái.)

3. On special occasions, for example, a job interview, I will wear formal clothes such as a suit. 

(Vào những dịp đặc biệt, ví dụ như là một buổi phỏng vấn, tôi sẽ mặc quần áo trang trọng như là một bộ vest.)

11 tháng 8 2021

1 are you waiting

2 doesn't know

3 don't understand - is happening

4 is sleeping

5 don't have

6 do - do