Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,English is important in this job. If Isabel didn’t speak (not speak) it, she wouldn’t
understand (not understand) most of our hotel guests.
2,Tony misread the map. That’s why he got lost. If he had read (read) the map
properly, he wouldn’t have got (not get) lost.
3,If you’re not using your old digital camera, why don’t you sell (you/not sell) it? If I
were (be) you, I would advertise (advertise) it on the internet and sell it.
4,You had the car key with you all the time, didn’t you?
Don’t be silly! If I had had (have) the car key, I wouldn’t be asking (not ask) you
for it right now, would I?
5,If the weather hadn’t been (not be) so miserable yesterday, we would have gone
(go) out fishing.
1. English is important in this job. If Isabel ……………… didn't speak………… (not speak) it, she………wouldn't understand………………… (not understand) most of our hotel guests.
2. Tony misread the map. That’s why he got lost. If he …………had read……………… (read) the map properly, he ……………wouldn't have got…………… (not get) lost.
3. If you’re not using your old digital camera, why …………don't you sell……………… (you/not sell) it? If I ………………were………… (be) you, I ………………would advertise…………(advertise) it on the internet and sell it.
4. You had the car key with you all the time, didn’t you? Don’t be silly! If I ………………had had………… (have) the car key, I…………wouldn't be asking……………… (not ask) you for it right now, would I?
5. If the weather …………hadn't been……………… (not be) so miserable yesterday, we………………would have gone………… (go) out fishing.
Mối quan hệ mạnh mẽ Sức khoẻ bình đẳng, Hạnh phúc
Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba.
Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác.
Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn đã làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.
Intermediate question Read them Report
Tiếng Anh lớp 4
Mối quan hệ mạnh mẽ Sức khoẻ bình đẳng, Hạnh phúc Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba. Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác. Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn đã làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.
chọn đáp án:
1, We ____ to radio
A, are listening
B, is listening
2, We ____ TV
A, is not watching
B, are not watching
3, Kevin _____.
A, is not standing
B, are not standing
He ______ .
A, are sitting
B, is sitting
4, The Lion _____
A, is eating
B, are eating
5, It ____
A, are not eating
B, is not eating
6, She ____ cooking
A, is
B, are
7, She ____ cleaning
A, are
B, is
***This is very advanced for grade 4.
VI. Make the full sentences with the suggested words
1. I / not want / go / that party / tonight / .
- I don’t want to go to that party tonight.
2. I / would like / visit the museum / my / friends /.
- I would like to visit the museum with my friends.
3. What time / you / get / morning / ?
- What time do you get up in the morning?
4. Last weekend / we / have / picnic / countryside / .
- Last weekend we had a picnic in the countryside.
5. I / could /speak / when / I / only / one year old / .
- I could speak when I was only one year old.
6. Dogs / intelligent / because / they / can / understand / what we say / .
- Dogs are intelligent because they can understand what we say.
7. My parents / give / a beautiful shirt / my 7th birthday / last year /.
- My parents gave me a beautiful shirt for my 7th birthday last year.
1. Where (you/get) this skirt?
did you get
2. I (not/have) your name and address.
didn't have
3. She was surprised that she (not/be) invited to the party.
wasn't
4. My mother (have) got terrible headache, so we (take) to the hospital.
had - took
5. He (make) a diagram to show us the way to go.
made
6. The maid (do) everything that I (tell) her to do.
did - told
7. His joke (make) everyone laugh.
made
8. I (take) your bag instead of mine by mistake.
took
9. (You/pay) by cheque or in cash ?
Did you pay
10. I thinks that her attitude to you yesterday (be) rather unpleasant.
was
11. He (refuse) to give me an answer for my question.
refused
12. I (put) my trust in you but now, I am completely disapointed.
put
13. She (get) married at age of 18.
got
14. We (receive) no notification prior to that date.
received
Bạn đã làm gì hôm nay?Tôi đã làm một chút việc trước đây.Tôi cũng tương tự.Tôi đã có một ngày tuyệt vời ở trường hôm nay,Tôi sẽ không nhà nữa đâu,nó đã sạch sẽ rồi :hahaha.Tôi đã đi học hôm nay.Tôi chỉ tự hỏi nếu tôi có thể thay đổi.Tạm biệt.
Có 3 kiểu câu điều kiện:
- Điều kiện loại 1:
If + S + V1 ( e,es ) + ... , S + will ( not ) + V1 + ....
- Điều kiện loại 2:
If + S + V2 / Ved + ... , S + would / could ( not ) + V1 + ....
- Điều kiện loại 3
If + S + had V3 + ... , S + would have + V3 + ....
VD: We would gladly buy the house if it ....... so small.
- ở câu này có would + V1 ( buy ) nên đây là câu điều kiện loại 2
⇒ Đáp án: B. were not
were not