K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 48: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ? A.Hơ nóng nút B.Hơ nóng cổ lọ C.Hơ nóng đáy lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ Câu 49: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? A. Sương đọng trên lá cây B. Sương mù C. Hơi nước D. Mây Câu 50: Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ? A. 1,8 oF B. 2,8 oF C. 3,8oF D. 4,8 oF Câu 51: Hiện...
Đọc tiếp

Câu 48: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ?

A.Hơ nóng nút B.Hơ nóng cổ lọ C.Hơ nóng đáy lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ

Câu 49: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?

A. Sương đọng trên lá cây B. Sương mù C. Hơi nước D. Mây

Câu 50: Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ?

A. 1,8 oF B. 2,8 oF C. 3,8oF D. 4,8 oF

Câu 51: Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng :

A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy

Câu 52: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :

Thể tích khí trong bình ………… khi khí nóng lên.

A. Giảm B. Tăng C. Nhiều nhất D. Ít nhất

Câu 53: Hãy cho biết 250C bằng bao nhiêu 0F ?

A. 570F B. 670F C. 770F D. 870F

Câu 54: Hãy cho biết 1040F bằng bao nhiêu 0C ?

A. 300C B. 400C C. 500C D. 600C

Câu 55: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản :

A. Có thể gây ra lực rất lớn B. Có thể gây ra lực rất nhỏ

C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực

Câu 56: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật :

A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng rồi giảm

Câu 57: Trong ba chất lỏng sau : Rượu , dầu , nước chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất :

A. Dầu B. Rượu C. Nước D. Dầu và nước

Câu 58: Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ?

A. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng

C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng D. Không nhìn thấy được

Câu 59: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :

A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít

C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh

Câu 60: Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy ?

A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C

Câu 61: Để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm người ta thường dùng loại nhiệt kế nào ?

A. Nhiệt kế thuỷ ngân B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế rượu

D.Đúc một cái chuông đồng

2
30 tháng 4 2018

Câu 48: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ?

A.Hơ nóng nút B.Hơ nóng cổ lọ C.Hơ nóng đáy lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ

Câu 49: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?

A. Sương đọng trên lá cây B. Sương mù C. Hơi nước D. Mây

Câu 50: Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ?

A. 1,8 oF B. 2,8 oF C. 3,8oF D. 4,8 oF

Câu 51: Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng :

A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy

Câu 52: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :

Thể tích khí trong bình ………… khi khí nóng lên.

A. Giảm B. Tăng C. Nhiều nhất D. Ít nhất

Câu 53: Hãy cho biết 250C bằng bao nhiêu 0F ?

A. 570F B. 670F C. 770F D. 870F

Câu 54: Hãy cho biết 1040F bằng bao nhiêu 0C ?

A. 300C B. 400C C. 500C D. 600C

Câu 55: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản :

A. Có thể gây ra lực rất lớn B. Có thể gây ra lực rất nhỏ

C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực

Câu 56: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật :

A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng rồi giảm

Câu 57: Trong ba chất lỏng sau : Rượu , dầu , nước chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất :

A. Dầu B. Rượu C. Nước D. Dầu và nước

Câu 58: Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ?

A. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng

C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng D. Không nhìn thấy được

Câu 59: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :

A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít

C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh

Câu 60: Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy ?

A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C

Câu 61: Để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm người ta thường dùng loại nhiệt kế nào ?

A. Nhiệt kế thuỷ ngân B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế rượu

D.Đúc một cái chuông đồng

30 tháng 4 2018

ko có đáp án hả bn

Đề: I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất . 1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là nhiệt độ nào sau đây ; A. 37º C B. 42º C C. 100º C D. 37º C và 100º C . 2 . Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ? A.Khối lượng của chất lỏng tăng B. Trọng lượng của chất lỏng tăng . C.Thể tích của chất lỏng tăng D.Cả khối lượng, trọng...
Đọc tiếp

Đề: I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .

1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là nhiệt độ nào sau đây ;

A. 37º C B. 42º C C. 100º C D. 37º C và 100º C . 2

. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?

A.Khối lượng của chất lỏng tăng B. Trọng lượng của chất lỏng tăng . C.Thể tích của chất lỏng tăng D.Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng

3. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy ?

A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế thủy ngân D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được .

4. Nhiệt độ của chất lỏng là 30º C ứng với bao nhiêu º F ? A 68 º F B. 86 º F C. 52 º F D. 54 º F

5. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ :

A. 70º C B. 80º C C. 90º C D. Cả A,B,C đều đúng

6. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng :

A. Tăng dần lên B. Khi tăng, khi giảm C. Giảm dần đi D. Không thay đổi

II. Phần tự luận : ( 7 điểm ):

Câu 1: a. Chất ...... nở vì nhiệt nhiều hơn chất ..... ; chất ..... nở vì nhiệt nhiều hơn chất .... ( 1 đ) b. Nhiệt độ 0º C trong nhiệt giai ........... tương ứng với nhiệt độ .......... trong nhiệt giai Farenhai. (1đ )

Câu 2 : a. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào ?Em hãy kể tên các loại nhiệt kế ? (1đ ) b. Em hãy tính : 35º C ứng với bao nhiêu º F, 37º C ứng với bao nhiêu º F ? (2đ )

Câu 3 a. Thế nào là sự bay hơi ? thế nào là sự ngưng tụ ? (1đ ). b. Sự nóng chảy là gì ? sự đông đặc là gì ? Đặc điểm chung của sự nóng chảy và sự đông đặc

1
9 tháng 5 2018

I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất .

Câu 1:

1. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là nhiệt độ nào sau đây ;

A. 37ºC

B. 42ºC

C. 100ºC

D. 37º C và 100º C

2.Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?

A.Khối lượng của chất lỏng tăng

B. Trọng lượng của chất lỏng tăng .

C.Thể tích của chất lỏng tăng

D.Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng

3. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy ?

A. Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế y tế

C. Nhiệt kế thủy ngân

D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được .

4. Nhiệt độ của chất lỏng là 30º C ứng với bao nhiêu độ F ?

A. 68ºF

B. 86ºF

C. 52oF

D. 54ºF

5. Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ :

A. 70ºC

B. 80ºC

C. 90ºC

D. Cả A,B,C đều đúng

6. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng :

A. Tăng dần lên

B. Khi tăng, khi giảm

C. Giảm dần đi

D. Không thay đổi

II. Phần tự luận: ( 7 điểm ):

Câu 1:

Câu 1: a. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng ; chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn ( 1đ)

b. Nhiệt độ 0ºC trong nhiệt giai tương ứng với nhiệt độ trong nhiệt giai Farenhai. (1đ )

Câu 2:

a. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Em hãy kể tên các loại nhiệt kế ? (1đ )

b. Em hãy tính : 35ºC ứng với bao nhiêu ºF, 37ºC ứng với bao nhiêu ºF ? (2đ)

Ta có:

35ºC= 35 . 1,8 + 32 = 95o F
37ºC= 37 . 1,8 + 32 = 33,3ºF

Câu 3:

+) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi là sự bay hơi.

+) Sự chuyển từ thể hơi song thể lỏng là sự ngưng tự

22 tháng 6 2020

?????????????????

=D ??

Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là: A. kilômét (km) B. mét (m) C. đềximét (dm) D. centimét (cm) Câu 2: Đơn vị đo khối lượng là: A. kilôgam (kg) B. kilômét (km) C. mét khối (m3) D. lít (l) Câu 3: Giới hạn đo của bình chia độ là: A. thể tích chất lỏng mà bình đo được. C. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình. B. giá trị giữa hai vạch chia trên bình. D. giá trị...
Đọc tiếp
Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là: A. kilômét (km) B. mét (m) C. đềximét (dm) D. centimét (cm) Câu 2: Đơn vị đo khối lượng là: A. kilôgam (kg) B. kilômét (km) C. mét khối (m3) D. lít (l) Câu 3: Giới hạn đo của bình chia độ là: A. thể tích chất lỏng mà bình đo được. C. giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình. B. giá trị giữa hai vạch chia trên bình. D. giá trị lớn nhất ghi trên bình. Câu 4: Để đo khối lượng ta dùng dụng cụ nào dưới đây? A. Thước dây. B. Xi lanh. C. Cân. D. Bình tràn. Câu 5: Một bình chia độ có giới hạn đo là 100cm3 đang chứa 50cm3 nước. Bỏ một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ thì thấy mức nước trong bình dâng lên đến vạch 70cm3. Thể tích của vật trên là: A. 100cm3. B. 50cm3. C. 70cm3. D. 20cm3. Câu 6: Trên một hộp sữa có ghi 500g. Số đó chỉ: A. khối lượng của sữa chứa trong hộp. C. khối lượng của hộp sữa. B. sức nặng của hộp sữa. D. sức nặng và khối lượng của hộp sữa. Câu 8: Mét khối là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào dưới đây? A. Độ dài. B. Thể tích. C. Khối lượng. D. Thời gian. Câu 9: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì người ta xác định thể tích của vật bằng cách : A. Đo thể tích bình tràn. B. Đo thể tích bình chứa. C. Đo thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. D. Đo thể tích nước còn lại trong bình. Câu 10: Để có thể tích của hòn sỏi cỡ 2cm3, bình chia độ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Bình có GHĐ 250ml và ĐCNN 10ml B. Bình có GHĐ 150ml và ĐCNN 5ml C. Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 2ml D. Bình có GHĐ 100ml và ĐCNN 1ml Câu 11: Lực là: A. tác dụng hút của vật này lên vật khác. C. tác dụng đỡ của vật này lên vật khác. B. tác dụng đẩy (kéo) của vật này lên vật khác D. tác dụng đẩy (kéo) của lực này lên lực khác Câu 12: Một cầu thủ đá vào trái banh tức là cầu thủ đã tác dụng vào trái banh 1 lực: A. Đàn hồi B. Hút C. Đẩy D. Kéo Câu 13: Khi bạn A kéo bạn B bằng 1 lực thì lực đó có: A. Phương thẳng đứng, chiều hướng về A. C. Phương AB, chiều từ B đến A. B. Phương thẳng đứng, chiều hướng về B. D. Phương AB, chiều từ A đến B. Câu 14: Hai lực được gọi là cân bằng khi 2 lực đó phải đặt trên cùng 1 vật và có: A. Độ mạnh bằng nhau, cùng phương, ngược chiều B. Độ mạnh bằng nhau, khác phương, ngược chiều C. Độ mạnh bằng nhau, khác phương, cùng chiều D. Độ mạnh bằng nhau, cùng phương, cùng chiều Câu 15: Treo một quả cầu vào đầu một sợi dây, quả cầu đứng yên vì: A. lực kéo của sợi dây cùng chiều với trọng lượng của quả cầu. B. lực kéo của sợi dây lớn hơn trọng lượng của quả cầu. C. lực kéo của sợi dây cân bằng với trọng lượng của quả cầu. D. lực kéo của sợi dây nhỏ hơn trọng lượng của quả cầu. Câu 16: Trong các kết luận sau, kết luận nào sai khi nói về đặc điểm lực đàn hồi của lò xo? A. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị biến dạng. B. Có phương : thẳng đứng. C. Có chiều : ngược với chiều biến dạng của lò xo. D. Có độ lớn : tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. Câu 17: Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi nào? A. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị kéo dãn ra. B. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị nén lại. C. Xuất hiện cả khi lò xo bị kéo dãn hoặc nén ngắn. D. Xuất hiện ngay cả khi lò xo không bị kéo dãn hoặc nén ngắn. Câu 18: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt. C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng. Câu 19: Trọng lực là gì? A. Trọng lực là lực hút của Trái Đất. B. Trọng lực là lực đẩy của Trái Đất. C. Trọng lực là lực kéo của Trái Đất. D. Trọng lực là lực nâng của Trái Đất. Câu 20: Quả cân 50kg có trọng lượng là: A. 0,5N B. 5N C. 50N D. 500N Câu 21: Hệ thức liên hệ giữa trọng lượng riêng (d) và khối lượng riêng (D) là: A. d = 10.D B. d = 10 + D C. d = 10 - D D. d = 10 : D Câu 22: Đơn vị khối lượng riêng là gì? A. N/m B. N/m3 C. kg/m2 D. kg/m3 Câu 23: Khi nói: “ Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3” có nghĩa là: A. 7800kg sắt bằng 1m3 sắt. B. 1m3 sắt có khối lượng riêng là 7800kg. C. 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg. D. 1m3 sắt có trọng lượng là 7800kg. Câu 24: Nếu sữa trong một hộp sữa có khối lượng tịnh 397 gam và thể tích 0,314 lít thì trọng lượng riêng của sữa là bao nhiêu? A. 1,264 N/m3 B. 12 643 N/m3 C. 1264N/ m3 D. 0,791 N/m3 Câu 25: Muốn tìm khối lượng riêng của một quả cầu bằng sắt, người ta dùng dụng cụ gì ? A. Chỉ cần dùng một cái cân. B. Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ. C. Chỉ cần dùng một cái lực kế. D. Chỉ cần một cái bình chia độ. Câu 26: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Khối lượng của một mét khối gọi là khối lượng riêng. B. Khối lượng của một mét khối gọi là khối lượng riêng của chất. C. Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó. D. Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của các chất. Câu 27: Tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng là: A. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, thước dây. B. Đòn bẩy, ròng rọc, bình chia độ. C. Ròng rọc, mặt phẳng nghiêng, lò xo lá tròn. D. Ròng rọc, đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng. Câu 28: Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào? A. Lực ít nhất bằng 1N. B. Lực ít nhất bằng 10N. C. Lực ít nhất bằng 100N. D. Lực ít nhất bằng 1000N. Câu 29: Để đẩy 1 thùng phi có trọng lượng 500N bằng mặt phẳng nghiêng, người ta chỉ cần dùng lực nào trong các lực sau? A. F = 0N B. F = 500N C. F > 500N D. F < 500N Câu 30: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng ? A. Cái kéo B. Cầu thang gác C. Cột điện D. Cái kìm Câu 31: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là đòn bẩy? A. Kéo cắt giấy. B. Búa nhổ đinh. C. Dụng cụ mở nắp chai bia. D. Dao tỉa hoa quả. Câu 32: Ròng rọc động có tác dụng làm lực kéo vật lên: A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. bằng trọng lượng của vật. C. nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. lớn hơn trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo. Câu 33: Cáp treo là ví dụ về: A. mặt phẳng nghiêng. B. đòn bẩy. C. ròng rọc. D. đòn bẩy phối hợp với ròng rọc. Câu 34: Để kéo trực tiếp một thùng nước có trọng lượng 200N từ dưới giếng lên, người ta phải dùng một lực nào trong số các lực sau đây? A. 20N < F < 200N B. F 200N C. F < 200N D. F = 20N Câu 35: Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở là vì: A. chiều dài của thanh ray không đủ. B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. D. không thể hàn hai thanh ray được. Câu 36: Khi một vật rắn được làm lạnh đi thì: A. Khối lượng của vật giảm. B. Trọng lượng của vật tăng. C. Trọng lượng của vật giảm đi. D. Thể tích của vật giảm đi. Câu 37: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng riêng của vật giảm. B. Khối lượng của vật tăng. C. Khối lượng của vật giảm. D. Khối lượng riêng của vật tăng. Câu 38: Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại. Muốn tách rời hai cốc ta làm cách nào trong các cách sau: A. Ngâm cả hai cốc vào nước lạnh. B. Ngâm cả hai cốc vào nước nóng. C. Ngâm cốc dưới vào nước nóng, cốc trên thả nước đá vào. D. Ngâm cốc dưới vào nước lạnh, cốc trên đổ nước nóng. Câu 39: Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? A. Làm bếp bị đẹ nặng. B. Nước nóng thể tích tăng lên tràn ra ngoài. C. Tốn chất đốt. D. Lâu sôi. Câu 40: Chọn phát biểu sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất lỏng? A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên. B. Các chất lỏng khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau. C. Chất lỏng co lại khi lạnh đi. D. Các chất lỏng khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau. Nhìn hơi khó hiểu mong mọi người thông cảm!
0
Câu 1: Một ô tô chở đầy hàng hóa, khối lượng của xe và hàng hóa là 20 tấn., lưu thông qua cầu có biển báo giao thông cắm ở đầu cầu ghi là 10t(tự hình dung) Khi đến phần nhịp cầu, cây cầu chuyển lắc mạnh, rồi đổ sập theo hướng của chiếc xe đang lưu thông. Lúc này,tài xế cùng phụ xế bị thương nhẹ nên mở cửa thoát ra ngoài và trèo được lên bờ còn hàng hóa bị nước tràn vào thấm ướt nhưng không thể...
Đọc tiếp

Câu 1:

Một ô tô chở đầy hàng hóa, khối lượng của xe và hàng hóa là 20 tấn., lưu thông qua cầu có biển báo giao thông cắm ở đầu cầu ghi là 10t(tự hình dung)

Khi đến phần nhịp cầu, cây cầu chuyển lắc mạnh, rồi đổ sập theo hướng của chiếc xe đang lưu thông. Lúc này,tài xế cùng phụ xế bị thương nhẹ nên mở cửa thoát ra ngoài và trèo được lên bờ còn hàng hóa bị nước tràn vào thấm ướt nhưng không thể vận chuyển ra ngoài. Cây cầu sập làm cho cuộc sống người dân bị ảnh hưởng rất nhiều. Qua thông tin trên hãy trả lời câu hỏi sau:

a. Số "10t" ghi trên biển báo giao thông có ý nghĩa gì?

b. Hãy giải thích vì sao cây cầu bị sập? Theo em cần phải làm gì để tránh được tai nạn đáng tiếc như trên.

Câu 2: a. Sắp xếp các giá trị sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:200g;1,5 lạng;0,02kg;2,5 kg.

b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10.5 kg; 1.5 lạng; 100dag;8,7g

Câu 3:

a.Trên vỏ hộp bánh có ghi"Khối lượng tịnh 250g". Số này cho biết điều gì?

b. Bạn An dùng cân Rô-béc-van để cân quả xoài. Khi đòn cân thăng bằng, đĩa cân bên trái có quả xoài và 50g, đĩa cân bên phải có quả cân 200g. Quả xoài có khối lượng là bao nhiêu kg?

Câu 4:

Xe tải nặng 8 tấn chở 60 kiện hàng, mỗi kiện hàng nặng 50kg.

a.Tính khối lượng của 60 kiện hàng.

b. Tính khối lượng của xe tải khi chở hàng.

d. Khi xe tải chở hàng chạy đến cầu, ở phía đầu cầu có treo biển báo 10t. Vậy xe tải có được phép qua cầu không? Vì sao?

1
26 tháng 9 2018

Câu 1:

a. Số "10t" trên bảng có ý nghĩa: Cầu chỉ chịu được trọng tải 10 tấn

b. Cây cầu bị sập do tài xế lái xe có trọng tải lớn hơn trọng tải mà cây cầu chịu được (20 tấn > 10 tấn) qua cầu làm cho cầu không chịu được dẫn đến sập cầu

Để tránh tình trạng như trên: Chở hàng hóa không quá 10 tấn, nên chở với trọng tải 9 tấn trở xuống

Câu 2: (bn tự lm dc ko?)

Câu 3: a. Số này cho biết khối lượng của bánh trong hộp là 250g

b. Do 2 đĩa thăng bằng nên khối lượng đĩa trái bằng khối lượng đĩa phải

\(\Rightarrow m_{xoài}+50g=200g\)

\(\Rightarrow m_{xoài}=200-50\)

\(\Rightarrow m_{xoài}=150\left(g\right)\)

Vậy khối lượng quả xoài là 150g

Câu 4:

a. Khối lượng của 60 kiện hàng: \(60.50=3000\left(kg\right)\)

b. 3000kg = 3 tấn

Khối lượng của xe tải khi chở hàng:

\(8+3=11\left(tấn\right)\)

d. Xe tải này không được phép qua cầu. Vì biển báo đó báo rằng cây cầu chỉ chịu được 10 tấn, mà trọng tải của xe lớn hơn trọng tải mà cây cầu chịu được (11 tấn > 10 tấn) nên xe không được phép qua

27 tháng 9 2018

Ok :))

I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản? A. Cái búa nhổ đinh. B. Cái bấm móng tay. C. Cái thước dây. D. Cái kìm. Câu 2. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây? A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô. C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên. D. Đưa vật liệu lên nhà cao tầng theo phương thẳng đứng Câu 3. Điều kiện nào sau đây giúp người...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản?
A. Cái búa nhổ đinh.

B. Cái bấm móng tay.

C. Cái thước dây.

D. Cái kìm.
Câu 2. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ
B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Đưa vật liệu lên nhà cao tầng theo phương thẳng đứng

Câu 3. Điều kiện nào sau đây giúp người sử dụng đòn bẩy để nâng vật lên với
lực nhỏ hơn trọng lượng của vật?
A. Khi OO2 < OO1 thì F2 < F1

B. Khi OO2 = OO1 thì F2 = F1

C. Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1

D. Khi OO2 > OO1 thì F2 > F1
Câu 4. Một người dùng lực 450N để kéo vật nặng 1200N từ mặt đất lên xe ô
tô tải bằng mặt phẳng nghiêng. Nếu kê mặt phẳng nghiêng dài hơn để đưa
vật này lên thì người đó dùng lực nào trong các lực sau đây sẽ có lợi hơn?
A. F < 450N.

B. F > 450N.

C. F = 450N.

D. F = 1200N.

2
26 tháng 2 2020

Câu 1: C

Câu 2: C

Câu 3: C

Câu 4: A

19 tháng 3 2020

C1 C

C2 B

C3 C

C4 A

Câu 7: Chính quyền đô hộ sáp nhập đất đai Âu Lạc vào lãnh thổ của Trung Quốc, làm như vậy là để: A. Người Trung Quốc đông có thêm đất đai để ở. B. Nhằm giúp nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền. C. Bắt nhân dân ta phải thần phục nhà Hán. D. Thôn tính nước ta cả về lãnh thổ và chủ quyền. Câu 8: Thủ phủ của châu Giao được đặt ở: A. Thăng Long. B. Cổ Loa. C. Luy Lâu. D. Hoa Lư. Câu 9: “ Một...
Đọc tiếp

Câu 7: Chính quyền đô hộ sáp nhập đất đai Âu Lạc vào lãnh thổ của Trung Quốc, làm như
vậy là để:
A. Người Trung Quốc đông có thêm đất đai để ở.
B. Nhằm giúp nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền.
C. Bắt nhân dân ta phải thần phục nhà Hán.
D. Thôn tính nước ta cả về lãnh thổ và chủ quyền.

Câu 8: Thủ phủ của châu Giao được đặt ở:
A. Thăng Long.

B. Cổ Loa.

C. Luy Lâu.

D. Hoa Lư.
Câu 9: “ Một xin rửa sạch nước thù
Hai xin đem lại nghiệp xưa họ Hùng,
Ba kẻo oan ức lòng chồng,
Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này.”

4 câu thơ trên được trích từ:

A. Đại Việt sử kí toàn thư.

B. Đại Nam thực lục

C. Thiên Nam ngữ lục, áng sử ca dân gian thế kỉ XVII.

D. Đại Việt sử kí tiền biên.

Câu 10: Dưới sự cai trị của chính quyền nhà Hán, chúng đã đưa các tầng lớp nào vào Âu Lạc
cũ, cho ở lẫn với người Việt?
A. Quý tộc.

B. Nông dân.

C. Dân nghèo, tội nhân.

D. Địa chủ, quan lại.

1
26 tháng 2 2020

mik lộn lịch sử nha

Câu 1: Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây? A. Khoảng cách OO1 > OO2 B. Khoảng cách OO1 = OO2 C. Khoảng cách OO1 < OO2 D. Khoảng cách OO1 = 2OO2 Câu 2: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy? A. Cái cầu thang gác B. Mái...
Đọc tiếp

Câu 1: Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây?

A. Khoảng cách OO1 > OO2 B. Khoảng cách OO1 = OO2

C. Khoảng cách OO1 < OO2 D. Khoảng cách OO1 = 2OO2

Câu 2: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy?

A. Cái cầu thang gác B. Mái chèo

C. Thùng đựng nước D. Quyển sách nằm trên bàn

Câu 3: Chọn từ đúng nhất. Lực nâng vật ......... khoảng cách từ điểm tựa đến điểm tác dụng của lực kéo khi dùng đòn bẩy.

A. Tỉ lệ thuận. B. Không phụ thuộc.

C. Tỉ lệ nghịch. D. Không tỉ lệ.

Câu 4: Cân nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy?

A. Cân Robecvan B. Cân đồng hồ

C. Cần đòn D. Cân tạ

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Một người dùng đòn bẩy để nâng một hòn đá có trọng lượng 200N. Hỏi người đó nên tác dụng một lực như thế nào vào đầu đòn bẩy để có lợi nhất?

A. F = 300 N. B. F > 200 N.

C. F < 200 N. D. F = 200 N.

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Để cất vó đánh cá được dễ dàng thì cái vó phải có:

A. Cần kéo lớn B. Cần kéo ngắn.

C. Cần kéo dài. D. Cần kéo nhỏ.

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Muốn lực nâng vật……… trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng……khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.

A. nhỏ hơn, lớn hơn B. nhỏ hơn, nhỏ hơn

C. lớn hơn, lớn hơn D. lớn hơn, nhỏ hơn

Câu 8: Để mở các hộp sữa bột, hộp bánh ... người ta thường dùng các vật cứng như dao, thìa, muỗng ... để nạy nắp hộp. Đó là dựa trên nguyên tắc:

A. Ròng rọc. B. Các phương án đưa ra đều sai.

C. Mặt phẳng nghiêng. D. Đòn bẩy.

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Hãy cho biết trong các tình huống sau, tình huống nào người tham gia mới thực sự sử dụng nguyên tắc đòn bẩy:

A. Vận động viên nhảy xa. B. Hai người chơi bập bênh.

C. Vận động viên chơi Golf D. Vận động viên nhảy sào.

2
27 tháng 2 2020

1.c

2.b

3.a

4.b

5.b

6.c

7.c

8.d

9.b

nhiều quá huhukhocroikhocroi

tic cho mình nhẻhaha

24 tháng 3 2020

Câu 1: Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây?

A. Khoảng cách OO1 > OO2

B. Khoảng cách OO1 = OO2

C. Khoảng cách OO1 < OO2

D. Khoảng cách OO1 = 2OO2

Câu 2: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy?

A. Cái cầu thang gác

B. Mái chèo

C. Thùng đựng nước

D. Quyển sách nằm trên bàn

Câu 3: Chọn từ đúng nhất. Lực nâng vật ......... khoảng cách từ điểm tựa đến điểm tác dụng của lực kéo khi dùng đòn bẩy.

A. Tỉ lệ thuận.

B. Không phụ thuộc.

C. Tỉ lệ nghịch.

D. Không tỉ lệ.

Câu 4: Cân nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy?

A. Cân Robecvan

B. Cân đồng hồ

C. Cần đòn

D. Cân tạ

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Một người dùng đòn bẩy để nâng một hòn đá có trọng lượng 200N. Hỏi người đó nên tác dụng một lực như thế nào vào đầu đòn bẩy để có lợi nhất?

A. F = 300 N.

B. F > 200 N.

C. F < 200 N.

D. F = 200 N.

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Để cất vó đánh cá được dễ dàng thì cái vó phải có:

A. Cần kéo lớn

B. Cần kéo ngắn.

C. Cần kéo dài.

D. Cần kéo nhỏ.

Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Muốn lực nâng vật……… trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng……khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.

A. nhỏ hơn, lớn hơn

B. nhỏ hơn, nhỏ hơn

C. lớn hơn, lớn hơn

D. lớn hơn, nhỏ hơn

Câu 8: Để mở các hộp sữa bột, hộp bánh ... người ta thường dùng các vật cứng như dao, thìa, muỗng ... để nạy nắp hộp. Đó là dựa trên nguyên tắc:

A. Ròng rọc.

B. Các phương án đưa ra đều sai.

C. Mặt phẳng nghiêng.

D. Đòn bẩy.

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Hãy cho biết trong các tình huống sau, tình huống nào người tham gia mới thực sự sử dụng nguyên tắc đòn bẩy:

A. Vận động viên nhảy xa.

B. Hai người chơi bập bênh.

C. Vận động viên chơi Golf

D. Vận động viên nhảy sào.

HELP ME GẤP!!!! Câu 3: Một quyển sách nằm yên trên bàn vì: A. Không có lực tác dụng lên nó B. Nó không hút Trái Đất C. Trái Đất không hút nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng. Câu 4: Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 150N. Khối lượng của vật đó là: A. 15 kg C. 150 kg B. 150 g D. 1,5 kg Câu 5: Một bạn học sinh dùng chân đá vào một quả bóng cao su đang nằm yên thì quả bóng...
Đọc tiếp

HELP ME GẤP!!!!

Câu 3: Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:
A. Không có lực tác dụng lên nó B. Nó không hút Trái Đất
C. Trái Đất không hút nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.
Câu 4: Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 150N. Khối
lượng của vật đó là:
A. 15 kg C. 150 kg B. 150 g D. 1,5 kg
Câu 5: Một bạn học sinh dùng chân đá vào một quả bóng cao su đang nằm yên thì quả bóng bị:
A. Biến dạng B. Bay lên
C. Không bị biến đổi gì D. Biến đổi chuyển động và biến dạng
Câu 6: Lực nào sau đây là lực đàn hồi?
A. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. B. Lực hút của Trái Đất.
C. Lực dây cung tác dụng làm mũi tên bắn đi. D. Lực nam châm hút đinh sắt.
Câu 7: Những loại máy móc, dụng cụ nào sau đây sử dụng nguyên lí của các máy cơ đơn giản:
A. Cầu bập bênh B. Xe đạp C. Xe gắn máy D.Máy bơm nước
Câu 8: Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để kéo vật, muốn dễ dàng hơn ta phải:
A. tăng độ cao mặt phẳng nghiêng B. giữ nguyên độ dài mặt phẳng nghiêng
C. dùng nhiều người cùng kéo vật D. giảm độ cao mặt phẳng nghiêng
Câu 9: Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?
A. Cái kéo C. Cái cưa B. Cái kìm D. Cái mở nút chai
Câu 10: Chọn câu đúng:
A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực.
B. Trong hệ thống ròng rọc động, không có ròng rọc cố định.
C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.
D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực.

1
13 tháng 3 2020

3. D

4. A

5. D

6. C

7. A

8. D

9. C

10. C

14 tháng 4 2020

Câu 1:

a) Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ. Có rất nhiều loại nhiệt kế, các loại mà em đã học ở lớp 6 là: nhiệt kế y tế, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu, nhiệt kế điểm sôi...

b) Các nhiệt kế đó hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất.

Câu 2:

a) Có nhiều loại nhiệt giai, thường gặp là nhiệt giai Kevil (K), nhiệt giai Celsius (0C) và nhiệt giai Fahrenheit (0F).

b) 350C = 1183oF

c) Ta có: 35oF ≈ 1,04oC

Vì nhiệt độ thấp nên trời lạnh.

14 tháng 4 2020

cho mik sp đi