K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2018

go - went                                                                eat - ate

stand - stood                                                          break - broke

told - tell                                                                  

read - read                                                             write - wrote

drink - drank                                                                 see -sow

30 tháng 1 2018

Abode , admitted , arose , awoke . Babied , backbit , backslid , banned , was , broe , beat , beautified , became , ...

21 tháng 2 2019

mai mik mới có

21 tháng 2 2019

https://ielts-share.com/360-dong-tu-bat-quy-tac-ban-day-du/

Cậu vào link này nhée

17 tháng 8 2016

1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại

2 * tobe

S+was/were+ (not)+.................

-Câu hỏi:  (Wh)+was/were+S+...........

* Verbs

- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........

- Phủ định: S+didn't+ V(inf)

- Câu hỏi:  (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?

3 Câu này tớ không hiểu đề

Cách phát âm đuôi –ed như sau:


- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

E.g

Wanted / wɒntid /

Needed / ni:did /

- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

E.g

Stoped / stɒpt /

Laughed / lɑ:ft /

Cooked / kʊkt /

Sentenced / entənst /

Washed / wɒ∫t /

Watched / wɒt∫t /

-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

Played / pleid /

Opened / əʊpənd /


-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:


Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)

Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)

Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)

Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)

Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)

Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)

Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)

Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)

Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)


17 tháng 8 2016

thanks nha

14 tháng 1 2022

helped

lived

studied

cried

stood

played

stayed

asked

laughed

tried

enjoyed

planned

stopped

agreed

sat

borrowed

began

broke

6 tháng 3 2022

went

came

bought

had

did

6 tháng 3 2022

went

came

bought

had

did

17 tháng 8 2023

EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

 ate

 eaten

find (tìm)

 found

 found

found (thành lập)

 founded

 founded

go (đi)

 went

 gone

have (có)

 had

 had

keep (giữ)

 kept

 kept

lie (nằm)

 lay

lain 

lie (nói dối)

 lied

lied 

lose (mất)

lost 

lost 

make (làm)

made 

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

provide (cung cấp)

provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

 took

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

 travelled

travelled 

visit (thăm)

 visited

visited 

work (làm việc)

 worked

worked 

write (viết)

 wrote

 written

28 tháng 12 2021
ThểĐộng từ tobeĐộng từ thường
Khẳng định (+)S + was/ were + ……

Trong đó:

S = I/ He/ She/ It + was

S= We/ You/ They + were

Ví dụ:

I was at my friend’s house yesterday morning.

(Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)

S + V-ed

Ví dụ:

We studied English last night.

(Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

Phủ định (-)S + was/were not + ……

Trong đó:

was not = wasn’t

were not = weren’t

Ví dụ:

We weren’t at home yesterday.

(Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ:

He didn’t come to school last week.

(Tuần trước cậu ta không đến trường.)

Nghi vấn (?)Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

 

Ví dụ:

Was she tired of yesterday? (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không?)

-> Yes, she was. (Có, cô ấy có.)

Did + S + V(nguyên thể)?

Ví dụ:

Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

-> Yes, I did. (Có, mình có)

1.2. Cách sử dụng thì quá khứ đơnDiễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

VD: My sister came home late last night. (Chị gái tôi về nhà muộn đêm qua.)

Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ. 

VD: They always enjoyed going to the zoo. (Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

VD: Anna came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

VD: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)

Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.

VD: If you were me, you would do it. (Nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm thế.)

Các bài tập về thì quá khứ đơn - BT thì quá khứ đơn - bài tập past simple
28 tháng 12 2021

_I learnt English yesterday.

_I went to school last Monday.

_She came home 2 hours ago.

24 tháng 6 2021

Began, broke

24 tháng 6 2021

begin- began

break- broke

11 tháng 2 2022

met

helped

spoke

lived

wrote

studied

did

cried

stood

played

stayed

asked

laughed

tried

tidied

enjoyed

drove

planned

put

stopped

sang

agreed

sat

borrowed

ran

began

broke

brought

built

bought

11 tháng 2 2022

1.Cho dạng đúng của động từ thì quá khứ đơn, dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V-ed

V

V-ed

meet (gặp)

 met

enjoy (thích)

 enjoyed 

help (giúp đỡ)

 helped

drive (lái xe)

 drove

speak (nói)

 spoke

plan (kế hoạch)

 planned

live (sống)

 live

put (đặt)

 put

write (viết)

 wrote

stop (dừng lại)

 stopped

study (học)

 studies

sing (hát)

 sang

do (làm)

 did

agree (đồng ý)

 agreed

cry (khóc)

 cried

sit (ngói)

 sit

stand (đứng)

 stood

borrow (mượn)

 borrowed 

play (chơi)

 played

run (chạy)

 ran

stay (ở)

 stayed

begin (bất đầu)

 began

ask (hỏi)

 asked

break (làm vỡ)

 broke

laugh (cười)

 laughed 

bring (mang theo)

 brought

try (cố gắng)

 tried 

build (xây)

 built

tidy (dọn dẹp)

 tidied

buy (mua)

 bought