Tu dong nghia va trai nghia voi tu hung vi?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa : thái bình , yên bình
Trái nghĩa : Chiếntranh ,
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
siên năng từ trái nghĩa lười nhác từ đồng nghĩa chăm chỉ
dũng cảm từ trái nghĩa nhát gan, từ đồng nghĩa anh dũng
lạc quan từ đồng nghĩa yêu đời, từ trái nghĩa ...........
những từ khác mk ko biết vì mk ko giỏi văn
chúc bạn học tốt
? đáng lẽ ra bạn phải ghi 2 từ sau đó hỏi rằng đâu là từ đồng nghĩa đâu là trái nghĩa
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
Giống nhau: phát âm giống nhau
khác nhau : từ đồng âm nghĩa khác xa nhau, ko liên quan đến nhau
từ nhiều nghĩa có 1 nét chung về nghĩa
VD : cổ chai, cổ áo, ...
đường đi, đường ăn ....
Đồng nghĩa thức dậy và ngủ dậy
Vì thức dậy : là một hành động ( thức :không ngủ )
VD: Hôm nay em thức dậy từ rất sớm
ngủ dậy: là một hành động vừa mới ngủ dậy
VD: Hôm nay em ngủ dậy từ rất sớm
Trái nghĩa thức và ngủ
Thức : trong trạng thái không ngủ
VD: Hôm nay em thức để ôn thi
Ngủ :trong trạng thái đang ngủ
Từ đồng nghĩa: lộng lẫy, rộng lớn, mênh mông
Từ trái nghĩa : ..................
Từ đồng nghĩa : to đẹp,kì vĩ,lớn đẹp...
Từ trái nghĩa:bé nhỏ,... tíc mìh nha