K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2017

Bài 1:

 26,5=26,500

Vì nếu thêm vào bên phải phần thập phân 1,2,3,... Thì ta được số thập phân mới bằng chính nó.

Bài 2:

a) 4 tấn 25 kg = 4,025 tấn

b) 15,72 ; 21,75 ; 25,71 ; 75,12 ; 75,15

Bài 3:

                                                            Giải:

                                      a) Chiều dài thửa ruộng là:

                                            100 / ( 2 + 3 ) * 3 = 60 (m)

                                          Chiều rộng thửa ruộng là:

                                            100 - 60 = 40 (m)

                                      b)  Diện tích của thửa ruộng là:

                                             60 * 40 = 2400( m2)

                                                   Đáp số: a) Chiều dài: 60 m

                                                                   Chiều rộng: 40 m    

                                                                b) Diện tích: 2400 m2

 Bài 4:

    X + \(\frac{1}{5}\) =  \(\frac{1}{4}\)

    X             =   \(\frac{1}{4}\)\(\frac{1}{5}\)

    X             =   \(\frac{1}{20}\)

28 tháng 10 2017

Bài 1 : 

26,5 .....=........ 26,500

Bài 2 : a,

4 tấn 25 kg = 4, 025 tấn

b,Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

 15,72 ;21,75;25,71;75,12;75,15

Bài 4 : \(x+\frac{1}{5}=\frac{1}{4}\)

\(\Leftrightarrow x=\frac{1}{4}-\frac{1}{5}\)

\(\Leftrightarrow x=\frac{1}{20}=0,05\)

Bài 4/ Số thích hợp vào chỗ chấm để   2m3 = ……dm3  là:      A. 20            B. 20       C. 2000           D. 20000  Bài 5/  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:   0,45 tấn  = ..........kg.             A.4,5                       B. 0,45              C. 45                     D. 450  Bài 6/   Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2 m chiều cao  1,5 m. Số lít nước tối đa bể có thể chứa...
Đọc tiếp
Bài 4/ Số thích hợp vào chỗ chấm để
  2m3 = ……dm3  là: 
    A. 20            B. 20       C. 2000           D. 20000  Bài 5/  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 0,45 tấn  = ..........kg.             A.4,5                       B. 0,45              C. 45                     D. 450  Bài 6/   Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2 m chiều cao  1,5 m. Số lít nước tối đa bể có thể chứa được là (biết 1dm3= 1 lít) 
  A. 9000l       B. 900l           C. 90l        D. 90000l                  Bài 7/  Một người đi bộ trung bình mỗi giờ đi được 5km. Hỏi người đó đi được quãng đường 1km trong thời gian bao lâu ? 
    A. 15 phút            B. 10 phút       C. 12 phút            D. 20 phút
 Bài 8/. Một hình tròn có bán kính là 4cm. Chu vi hình tròn là:
 A. 50,24cm             B. 25,12cm          C. 12,56cm                D. 200,96cm 
1
2 tháng 5 2023

Bài 4:C

Bài 5:D

Bài 6:D

Bài 7:C

Bài 8:A

26 tháng 8 2018

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :

35 km 106 m = 35106 m    

4 tấn 25 kg =  4,025 tấn

b) Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :

15,72 ;  21,75 ;  25,71; 72,15 ; 75,12

6 tháng 1 2022

a) 8,417

b) 7,005 

c)7620

d) 21 tấn 43 yến

cảm ơn bn nhìux9999999999999999999      lắm!!

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 =...
Đọc tiếp

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135  từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6  từ lớn đến bé:

2
23 tháng 2 2022

em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')

23 tháng 2 2022

chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>

Câu số 1:  Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..........Câu số 2:  Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ...................Câu số 3:  Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ....................Câu số 4:  Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..................Câu số 5:  Cho: 70kg = ......... g. Số...
Đọc tiếp

Câu số 1:  Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..........
Câu số 2:  Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ...................
Câu số 3:  Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ....................
Câu số 4:  Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..................
Câu số 5:  Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  .....................
Câu số 6:  Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ..................
Câu số 7:  Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  .................
Câu số 8:  Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  ...............

2
4 tháng 1 2022

ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko

5 tháng 1 2022

đây là toán mà em

8 tháng 5 2018

4 tấn 25 kg  = 4 x 1000kg + 25 kg = 4025 kg

1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: A.6,9054B. 69,054C. 690,54 2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 5,023B. 5,23C. 5,203D. 50,233.  800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 80B. 8C. 0,08D. 0,84. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 78.9B. 7,89C. 0,789D. 7,0895. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 1,4B....
Đọc tiếp

1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: 

A.6,9054

B. 69,054

C. 690,54

 2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 5,023

B. 5,23

C. 5,203

D. 50,23

3.  800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 80

B. 8

C. 0,08

D. 0,8

4. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 78.9

B. 7,89

C. 0,789

D. 7,089

5. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 1,4

B. 2,5

C. 0,25

D. 0.025

6. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 78.9

B. 7,89

C. 0,789

D. 7,089

7. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 1,4

B. 2,5

C. 0,25

D. 0.025

8. 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 5,4

B. 0,54

C. 5,04

D. 50,4

9.  6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 0,06

B. 0,6

C. 0,006

D. 0,0006

10. 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 56

B. 506

C. 0,056

D. 560

11.Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là: 

A. 1134 tạ

B. 11,34 tạ

C. 113,4 tạ

D. 1,134 tạ

12. Đổi đơn vị đo: 68,38 m = .... m .... mm. Đáp án đúng là: 

68 m 38 mm

68 m 038 mm

68 m 380 mm

38 m 68 mm

13. Đổi đơn vị đo: 38,6 tấn = ... tấn .... tạ. Đáp án đúng là: 

38 tấn 60 tạ

38 tấn 600 tạ

3 tấn 86 tạ

38 tấn 6 tạ

14. Đổi đơn vị đo: 34,568 ha = .... ha ... m2 Đáp án đúng là: 

34 ha 568 m2

345 68 m2

34 ha 5680 m2

3 ha 4568 m2

15. Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4 cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ? 

A. Anh 48 cây, em 36 cây

B. Anh 36 cây, em 48 cây

C. Anh 252 cây, em 336 cây

D. Anh 336 cây, em 252 cây

16. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là: 

A. 5,4 ha

B. 54 ha

C. 5400 ha

D. 0,54 ha

17. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Diện tích cánh đồng hình chữ nhật đó là: 

A. 37500ha

B. 375 ha

C. 3,75ha

18. Hãy ghi lại một số thập phân ở giữa hai số 4 và 5 mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số. (Chỉ ghi luôn số) 

 

 

 

3
6 tháng 11 2021

Tách ra bạn tầm khoảng 3 câu một ko thì nhìn xỉu

Câu 1: A

Câu 2: A

22 tháng 9 2018

4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg  + 85 kg = 4085 kg

Chọn C. 4085

28 tháng 9 2021

4085kg

I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:Câu 1. Cho phép đổi 150 phút = ... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:A. 1,5 B. 2,5 C. 2,05 C. 2,15Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi 2 giờ 15 phút = ... phút là:A. 115 B. 120 C. 135 C. 215Câu 3. Anh Ba về quê, đi xe khách hết 3 giờ 45 phút rồi đi xe máy hết 2 giờ 35 phút.Thời gian anh Ba đi xe lửa và ô...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Cho phép đổi 150 phút = ... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1,5 B. 2,5 C. 2,05 C. 2,15
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi 2 giờ 15 phút = ... phút là:
A. 115 B. 120 C. 135 C. 215
Câu 3. Anh Ba về quê, đi xe khách hết 3 giờ 45 phút rồi đi xe máy hết 2 giờ 35 phút.
Thời gian anh Ba đi xe lửa và ô tô là:
A. 6 giờ 20 phút B. 1 giờ 10 phút C. 5 giờ 20 phút
Câu 4. An học Toán hết 45 phút 35 giây, ít hơn học Văn 25 phút 25 giây, vậy thời gian
An học Văn hết:
A. 1 phút 11 giây B. 1 giờ 11 phút C. 20 phút 20 giây
Câu 5. Xe khách khởi hành lúc 6 giờ 42 phút. Xe chạy hết 1 giờ 35 phút thì đến nơi.
Vậy xe đến nơi lúc:
A. 5 giờ 7 phút B. 8 giờ 17 phút C. 8 giờ 27 phút
Câu 6. Một vận động viên xe đạp lượt đi hết 27 phút 48 giây, lượt về người đó đi hết
29 phút 36 giây. Vậy cả đi và về, hết số thời gian là:
A. 57 phút 24 giây B. 1 phút 48 giây C. 57 phút 14 giây
Câu 7. Lúc 7 giờ 25 phút Hoa bắt đầu đi học. Thời gian đi học từ nhà Hoa đến trường
là 45 phút. Hỏi Hoa đến trường lúc mấy giờ?
A. 8 giờ B. 7 giờ 45 phút C. 8 giờ 10 phút D. 8 giờ 5 phút
Câu 8. Bình làm bài tập về nhà lúc 19 giờ 30 phút và hoàn thành bài tập lúc 21 giờ 15
phút. Hỏi Bình làm bài tập về nhà mất bao lâu?
A. 1 giờ 25 phút B. 1 giờ 45 phút C. 1 giờ 30 phút D. 45 phút
 

1

Câu 1:B

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: C