K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

bài 1 : trong tiếng việt , có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ cơ thể người . Hãy kể những trường hợp chuyển nghĩa đóbài 2:đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi :                                             NGHĨA CỦA TỪ '' BỤNG '' Thông thường ,khi nói đến ăn uống hoặc những cảm giác về việc ăn uống ,ta nghĩ đến bụng .Ta vẫn...
Đọc tiếp

bài 1 : trong tiếng việt , có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ cơ thể người . Hãy kể những trường hợp chuyển nghĩa đó

bài 2:đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi :

                                             NGHĨA CỦA TỪ '' BỤNG ''

 Thông thường ,khi nói đến ăn uống hoặc những cảm giác về việc ăn uống ,ta nghĩ đến bụng .Ta vẫn thường nói :đói bụng ,ăn cho chắc bụng ,con mắt to hơn cái bụng,...Bụng được dùng với nghĩa ''bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột ,dạ dày ''.

  Nhưng  các cụm từ nghĩ bụng,trong bụng mừng thầm ,bụng bảo dạ,định bụng ,...thì sao? Và hàng loạt cụm từ như thế nữa: suy bụng ta ra bụng người ,đi guốc trong bụng,sống để bụng chết mang đi,...Trong những trường hợp này,từ bụng được hiểu theo cách khác: bụng là''biếu tượng của ý nghĩa sâu kín,không bộc lộ ra,đối với người ,với việc nói chung''.

a;tác giả đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ bụng?đó là những nghĩa nào?em có đồng ý với tác giả không?

b;trong các từ bụng sau đây,từ bụng có nghĩa gì :

- ăn cho ấm bụng 

- anh ấy tốt bụng 

- chạy nhiều ,bụng chân rất săn chắc

3
2 tháng 10 2017

bai 1: Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:

  • Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.
  • Quả: quả tim, quả thận
  • Búp: búp ngón tay.
  • Bắp chuối: bắp tay, bắp chân
  • Buồng chuối: buồng trứng     

bai 2:  a) neu len 2 nghia cua tu bung. Do la nghia bong va nghia den. Em dong tinh

b) Tu " bung " chi bo phan cua co the

- bieu tuong y nghia sau kin

- chi bo phan cua co the

viet nhieu vc

6 tháng 10 2016

các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo là : lá, quả , buồng ,............

( lá phổi , lá gan , buồng trứng , quả tim , ..........)

 

6 tháng 10 2016

Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…).

17 tháng 8 2018

2 .

Lá cây - Lá phổi

Hoa - Hoa tay 

Buồng chuối : Buồng trứng

quả : Quả tim

búp : Búp ngón tay

Bắp chuối : Bắp tay , bắp chân

17 tháng 8 2018

Các từ chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người: lá, quả, buồng,... (lá lách, lá gan, buồng trứng, quả tim,…)

30 tháng 12 2019

Một số từ ngữ dùng để chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa thành từ ngữ chỉ bộ phận trên cơ thể người:

- Lá: lá phổi, lá lách, lá gan

- Quả: quả tim, quả thận

19 tháng 9 2017

Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:

- Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.

- Quả: quả tim, quả thận

- Búp: búp ngón tay.

- Hoa: hoa tay.

19 tháng 9 2017

Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:

- Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.

- Quả: quả tim, quả thận

- Búp: búp ngón tay.

- Hoa: hoa tay.

1 tháng 10 2016
Bài 1:- sự vật chuyển thành hành động:+ mưa rào -> trời đang mưa rào+ cái quạt -> bà quạt cho em+ cái điện thoại -> bạn điện thoại cho tôi nhé- hành động chuyển thành đơn vị:+ nắm cơm -> một nắm cơm+ bó củi lại -> hai bó củi+ vốc hai vốc gạo vào rá
1 tháng 10 2016

bai 2 dau bn

 

4 tháng 3 2022

lưỡi : + dao                                chân : + giường

          + kiếm                                         + đê

          + rìu                                             + trời

          + lam                                            + núi

:>

- Từ mắt: mắt na, mắt dứa,....

- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao,...

31 tháng 3 2022

Từ láy chỉ bộ phận cơ thể người???

31 tháng 3 2022

Mắt-> mắt na, mắt mía,...
Mũi->mũi kim,mũi kéo,...
Tai->tai tiếng,tai chén,...
Chân-> chân bàn, chân ghế,...
Cổ-> cổ áo,cổ bình, cổ lọ,...
(ko có từ láy:()

​1. Xác định nghĩa của từ : a) Cho biết các nghĩa của từ chạy như sau : - (Người , động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh. - (Vật) di chuyển nhanh đến một nơi khác trên bề mặt. -Khẩn trương lo liệu để mau chóng có được , đạt được cái đang rất cần , đang rất muốn. Hãy chỉ ra nghĩa của từ chạy trong các ví dụ dưới đây : (1) Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (Tu Xuong) :...
Đọc tiếp

​1. Xác định nghĩa của từ :

a) Cho biết các nghĩa của từ chạy như sau :

- (Người , động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh.

- (Vật) di chuyển nhanh đến một nơi khác trên bề mặt.

-Khẩn trương lo liệu để mau chóng có được , đạt được cái đang rất cần , đang rất muốn.

Hãy chỉ ra nghĩa của từ chạy trong các ví dụ dưới đây :

(1) Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (Tu Xuong) : ...............................................................................................................

(2) Chạy nhanh như sóc : .................................................................................................................................................

(3) Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời (Huy Cận) :......................................................................................................

(4) Con đò chạy dọc bờ sông : ......................................................................................................................................

b) Dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ Tiếng Việt . Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng chuyển nghĩa đó 3 ví dụ minh họa :

(1) Chỉ sự vật chuyển thành hành động : cái của - cửa gỗ.

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

(2) Chỉ những hành động chuyển thành đơn vị : gánh củi - một gánh củi:

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

c) Trong Tiếng Việt , có một số từ chỉ bộ phận của cây cối để chuyển nghĩa thành cấu tạo từ chi bộ phân cơ thể người . Hãy chỉ ra những trường hợp chuyển nghĩa đó .

​M: quả tim , lá phổi,....

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2.Viết đoạn văn giới thiệu về nhân vật hoặc một sự việc trong các truyện Sơn Tinh - Thủy Tinh trong đó có sử dụng ít nhất một từ được dùng với nghĩa chuyển.

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

​3.Trong các trường hợp sau đây , từ bụng có nghĩa gì :

- Ăn cho ấm bụng.

.......................................................................................................................................................................................................

- Anh ấy tốt bụng.

........................................................................................................................................................................................................

- Chạy nhiều , bụng chân rất săn chắc.

.........................................................................................................................................................................................................

1
3 tháng 10 2017

cái boài

5 tháng 10 2017

mày liếm boai a