K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

AH
Akai Haruma
Giáo viên
14 tháng 4

Lời giải:
\(A=(\frac{-3}{4}x^2y^5).(4x^3y)=\frac{-3}{4}.4(x^2.x^3)(y^5.y)\\ =-3x^5y^6\)

Hệ số: $-3$

Phần biến: $x^5y^6$

Bậc: $5+6=11$

c.

Tại $x=-1$ và $y=1$ thì:

$A=-3(-1)^5.1^6=3$

a: \(M=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot xy^2\cdot z^2=\dfrac{1}{2}x^4y^2z^2\)

Hệ số là 1/2

Biến là \(x^4;y^2;z^2\)

b: \(N=x^2y\left(4+5-3\right)=6x^2y=6\cdot2^2\cdot\left(-1\right)=-24\)

6 tháng 3 2022

Cảm ơn đã giải cho mình 

a: \(A=4\cdot\left(-7\right)\cdot x^2\cdot x\cdot y\cdot y\cdot z=-28x^3y^2z\)

b: Hệ số là -28

Phần biến là \(x^3;y^2;z\)

bậc là 6

c: Thay x=1;y=2; z=-2 vào A, ta được:

\(A=-28\cdot1^3\cdot2^2\cdot\left(-2\right)^2=-28\cdot16=-448\)

a) Ta có: \(A=\left(-\dfrac{3}{4}x^2y^5z^3\right)\cdot\left(\dfrac{5}{3}x^3y^4z^2\right)\)

\(=\left(\dfrac{-3}{4}\cdot\dfrac{5}{3}\right)\cdot\left(x^2\cdot x^3\right)\cdot\left(y^5\cdot y^4\right)\cdot\left(z^3\cdot z^2\right)\)

\(=\dfrac{-5}{4}x^5y^9z^5\)

a: A(-2)=5(-2)^2-3*(-2)-16

=20+6-16=10

b: B=4x^2y^2*4x^6y^4=16x^8y^6

Hệ số là 16

Bậc là 14

a: \(M=x^5y^3\)

Hệ số là 1

Bậc là 8

Phần biến là x^5;y^3

b: Khi x=1 và y=3 thì M=1^5*3^3=27

a: \(A=\dfrac{2}{3}x^3y\cdot\dfrac{3}{4}xy^2\cdot z^2\)

\(=\left(\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\right)\cdot\left(x^3\cdot x\right)\cdot\left(y\cdot y^2\right)\cdot z^2\)

\(=\dfrac{1}{2}x^4y^3z^2\)

b: \(A=\dfrac{1}{2}x^4y^3z^2\)

bậc của đa thức A là 4+3+2=9

c: \(A=\dfrac{1}{2}x^4y^3z^2\)

Hệ số là \(\dfrac{1}{2}\)

Phần biến là \(x^4;y^3;z^2\)

d: Thay x=-1;y=-2;z=-3 vào A, ta được:

\(A=\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)^4\cdot\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^2\)

\(=\dfrac{1}{2}\left(-8\right)\cdot9=-4\cdot9=-36\)

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
11 tháng 7 2023

a) \(-xy\cdot2x^3y^4\cdot-\dfrac{5}{4}x^2y^3\)

\(=\left(-1\cdot2\cdot-\dfrac{5}{4}\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y\cdot y^4\cdot y^3\right)\)

\(=\dfrac{5}{2}x^6y^8\)

Bậc là: \(6+8=14\)

Hệ số: \(\dfrac{5}{2}\)

Biến: \(x^6y^8\)

b) \(5xyz\cdot4x^3y^2\cdot-2x^5y\)

\(=\left(5\cdot4\cdot-2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^5\right)\cdot\left(y\cdot y^2\cdot y\right)\cdot z\)

\(=-40x^9y^4z\)

Bậc là: \(9+4=13\)

Hệ số: \(-40\)

Biến: \(x^9y^4z\)

c) \(-2xy^5\cdot-x^2y^2\cdot7x^2y\)

\(=\left(-2\cdot-1\cdot7\right)\cdot\left(x\cdot x^2\cdot x^2\right)\cdot\left(y^5\cdot y^2\cdot y\right)\)

\(=14x^6y^8\)

Bậc là: \(6+8=14\)

Hệ số: \(14\)

Biến: \(x^6y^8\)

5 tháng 3 2021

Với mọi x, y khác 0 ta có 

\(x^4>0\)

\(y^4>0\)

=> \(x^4.y^4>0\)

=> A > 0 \(\forall x,y\ne0\)

a) Ta có: \(A=2xy^2\cdot\left(\dfrac{1}{2}x^2y^2x\right)\)

\(=x^4y^4\)

b) Bậc của đơn thức là 8