K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:A. 6 B. 5 C. 4 D. Một kết quả khácCâu 2: Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị: A. Nhiệt độ dưới 0°C B. Số tiền lỗ C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ viễn thịCâu 3: Hình có một trục đối xứng là:A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 4: BCNN (15,40,60) là:A. 2^4 . 5 . 7 B. 2^2 . 3 . 5 C. 2^4 D. 5 . 7Câu 5: Cho...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. Một kết quả khác
Câu 2: Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị:
 A. Nhiệt độ dưới 0°C B. Số tiền lỗ
 C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ viễn thị
Câu 3: Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình thang cân Câu 4: BCNN (15,40,60) là:
A. 2^4 . 5 . 7 B. 2^2 . 3 . 5 C. 2^4 D. 5 . 7
Câu 5: Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6cm B. 10cm C. 12cm D. 15cm
Câu 6: Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5 B. 5 C. 0 D. 10
Câu 7: Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9°C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4°C so với buổi sáng? A. 13°C B. -5°C C. 5°C D. -13°C
Câu 8: Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau:
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình thang cân

2
5 tháng 12 2023

chỉ cần trl A,B,C,D thôi nhaa

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4: Không có câu nào đúng

Câu 5: C

Câu 6: C

Câu 7: B

Câu 8: B

Câu 1: Kết quả của điều kiện mang giá trị là a. số thực (real) b. đúng, sai c. chuỗi ký tự d. Đáp án khácCâu 2: Mệnh đề: "Mặt trời mọc ở phía Đông" mang giá trị: a. đúng b. sai c. chân lý d. quan điểm vật lýCâu 3: Câu nào sau đây không phải là điều kiện (không mang tính đúng, sai) a. trời đang mưa b. gặp đèn đỏ thì phải dừng lại c. sách giáo khoa tin học d. 5 là số nguyên tốCâu 4: Câu lệnh nào sau đây là viết...
Đọc tiếp

Câu 1: Kết quả của điều kiện mang giá trị là
 a. số thực (real) b. đúng, sai
 c. chuỗi ký tự d. Đáp án khác
Câu 2: Mệnh đề: "Mặt trời mọc ở phía Đông" mang 
giá trị:
 a. đúng b. sai
 c. chân lý d. quan điểm vật lý
Câu 3: Câu nào sau đây không phải là điều kiện (không 
mang tính đúng, sai)
 a. trời đang mưa b. gặp đèn đỏ thì phải dừng lại
 c. sách giáo khoa tin học d. 5 là số nguyên tố
Câu 4: Câu lệnh nào sau đây là viết đúng
 a. if x:=7 then a=b; b. if a<b then a:=b;
 c. if x:=b then a:=x; d. if a<>b then x:=1; else x:=0;
Câu 5: Giá trị của x là bao nhiêu sau khi chạy đoạn 
chương trình sau:
a:=3; b:=5;
if b mod a = 0 then x:=b else x:=a+1;
 a. 3 b. 4 c. 5 d. 0
Câu 6: Cho câu lệnh if x:=8 then a:=b;
 a. phép so sánh viết sai b. phép gán viết sai
 c. dấu (;) đặt sai d. Câu lệnh đúng
Câu 7: Cho câu lệnh if x>5; then c:=d
 a. phép so sánh viết sai b. phép gán viết sai
 c. dấu (;) đặt sai d. Câu lệnh đúng
Câu 8: Cho câu lệnh if x>5+3 then c = d else a = b ;
 a. phép so sánh viết sai b. phép gán viết sai
 c. dấu (;) đặt sai d. Câu lệnh đúng
Câu 9: Sau khi chạy đoạn chương trình sau, giá trị của 
x là bao nhiêu?
X:=5;
if x mod 2 = 0 then x:=x+1 else x:=x+2;
 a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 10: Đoạn chương trình sau in ra màn hình cụm từ 
nào?
ĐTB:=5;
If ĐTB:=5 then write('ĐẬU') else write('HỎNG');
 a. ĐẬU b. HỎNG c. Báo lỗi d. Lặp vô tận
Câu 11: Cho bài toán tìm nghiệm x phương trình ax + 
b = 0. INPUT của bài toán là
 a. số a và b b. số x
 c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 12: Cho bài toán tìm nghiệm x phương trình ax + 
b = 0. OUTPUT của bài toán là
 a. số a và b b. số x c. Cả a,b đều đúng
 d. Cả a,b đều sai
Câu 13: Cho bài toán tìm diện tích hình tròn S bán 
kính r. INPUT của bài toán là
 a. Diện tích S b. bán kính r
 c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 14: Cho bài toán tìm diện tích hình tròn S bán 
kính r. OUTPUT của bài toán là
 a. Diện tích S b. bán kính r
 c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 15: Để thực hiện liên tục một vài hoạt động trong 
máy tính cho đến khi thỏa mãn điều kiện thì ta sử
dụng:
 a. cấu trúc lặp b. câu lệnh điều kiện
 c. cấu trúc rẽ nhánh d. Cả a,b và c
Câu 16: Trong câu lệnh lặp, biến đếm phải là:
 a. kiểu số nguyên b. kiểu số thực
 c. kiểu chuỗi d. kiểu ký tự
Câu 17: Điều kiện để thực hiện lặp trong cấu trúc 
FOR...TO...DO là:
 a. giá trị đầu < giá trị cuối b. giá trị cuối < giá trị đầu
 c. cả a, b đều đúng d. cả a, b đều sai
Câu 18: Số lần lặp trong vòng lặp FOR ... TO ... DO 
được tính:
 a. bằng giá trị đầu b. bằng giá trị cuối
 c. giá trị cuối - giá trị đầu
 d. giá trị cuối - giá trị đầu + 1
Câu 19: Đếm số lần lặp trong vòng lặp sau:
For i:=1 to 8 do x:=x+1;
 a. 1 b. 8 c. 18 d. 7
Câu 20: Đếm số lần lặp trong vòng lặp sau:
For i:=5 to 12 do x:=x+1;
 a. 5 b. 12 c. 7 d. 8
Câu 21: Cho biết giá trị của S sau khi chạy đoạn lệnh 
sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
 a. 15 b. 5 c. 1 d. 6
Câu 22: Cho biết giá trị của P sau khi chạy đoạn lệnh 
sau:
P:=1; For i:=1 to 5 do P:=P*i;
 a. 1 b. 5 c. 120 d. Giá trị khác
Câu 23: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=100 to 1 do write('Toi hoc Pascal');
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
Câu 24: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=1.5 to 15 do write('Toi hoc Pascal');
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC – KHỐI 8 – HK2
Câu 25: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=5 to 15 begin write('Toi hoc Pascal'); end;
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
Câu 26: Lỗi của đoạn lệnh sau bị sai do:
For i:=5 do 15 to x:=x+2;
 a. giá trị đầu > giá trị cuối b. Giá trị cuối sai
 c. Giá trị đầu sai d. Cú pháp viết sai
Câu 27: Cho biết giá trị của S sau khi chạy đoạn lệnh 
sau:
S:=10; For i:=1 to 6 do S:=S-1;
 a. 1 b. 6 c. 10 d. 4
Câu 28: Để thực hiện vòng lặp với số lần chưa biết 
trước, ta dùng cấu trúc
 a. WHILE … DO b. FOR … TO … DO
 c. IF … THEN d. IF … THEN … ELSE
Câu 29: Để thực hiện vòng lặp với số lần xác định, ta 
dùng cấu trúc
 a. WHILE … DO b. FOR … TO … DO
 c. IF … THEN d. IF … THEN … ELSE
Câu 30: Lỗi trong đoạn chương trình này là
var x:integer;
begin
x:=5; while x>0 do write('toi dang hoc pascal');
end.
 a. Lỗi sai cấu trúc b. Lỗi vòng lặp vô hạn
 c. Lỗi khi biên dịch d. Lỗi phần cứng
Câu 31: Số lần vòng lặp này thực hiện:
a:=5; while a>0 do a:=a-1;
 a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 32: Lỗi của đoạn chương trình này sai là:
x:=7; DO x>5 WHILE x:=x-2;
 a. Lỗi sai cấu trúc b. Lỗi vòng lặp vô hạn
 c. Lỗi khi biên dịch d. Lỗi phần cứng
Câu 33: Nhận xét đoạn chương trình sau:
x:=8; While X:=8 do x:=x+5;
 a. Sai điều kiện
 b. Sai về câu lệnh thực hiện khi lặp
 c. Sai khi lặp vô hạn d. Câu lệnh đúng
Câu 34: Xác định lỗi của đoạn chương trình sau:
x:=9; While X=9 do x=x+5;
 a. Sai điều kiện
 b. Sai về câu lệnh thực hiện khi lặp
 c. Sai khi lặp vô hạn d. Câu lệnh đúng
Câu 35: Xác định lỗi của đoạn chương trình sau:
x:=9; While X=9 do write('em dang hoc Pascal'); 
x:=x+5;
 a. Sai điều kiện b. Sai về câu lệnh thực hiện khi lặp
 c. Sai khi lặp vô hạn d. Câu lệnh đúng
Câu 36: Kiểu mảng có tính chất:
 a. Có cùng kiểu dữ liệu
 b. Khác nhau về chỉ số phần tử
 c. Nằm liên tiếp trong bộ nhớ
 d. Cả a,b và c
Câu 37: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[10,13] of integer;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đúng
Câu 38: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[3.4..4.8] of integer;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đúng
Câu 39: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[3..4] of số thực;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đúng
Câu 40: Nhận xét cách khai báo biến mảng sau đây:
var x:array[5..10]of integer;
 a. Sai về chỉ số b. Sai tên mảng
 c. Sai kiểu dữ liệu d. Khai báo đún

0
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Thực hiện phép tính  được kết quả là:A.  B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính nhân  là:A.  B. C. D. Câu 3: Tính  ta được:A. B. C. D. Câu 4: Tính  ta được:A. B. C. D. Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính  là:A. -27 B. 27C. 9 D. -9Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 làA. 3xy2       B. -3x2y     C. 5xy         D. 15xy2Câu 7: Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Thực hiện phép tính  được kết quả là:

A.  

B.

C.

D.

Câu 2: Kết quả của phép tính nhân  là:

A.  

B.

C.

D.

Câu 3: Tính  ta được:

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Tính  ta được:

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Điền số thích hợp trong phép tính  là:

A. -27 B. 27

C. 9 D. -9

Câu 6: Kết quả của phép chia 15x3y4 : 5x2y2 là

A. 3xy2       B. -3x2y     

C. 5xy         D. 15xy2

Câu 7: Cho phân thức 

a) Tìm điều kiện của x để phân thức xác định

A. x = 2          

B. x ≠ 2          

C. x > 2

D. x < 2

Câu 8: Phân thức    là kết quả của phép tính nào dưới đây?

  

Câu 9: Kết quả của phép nhân  là

Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức 

 

Câu 11:  Hãy chọn câu sai.

A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi

B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi

C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi

D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi

Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM= CN. Tứ giác BMNC là hình gì?

A. Hình thang            

B. Hình thang cân      

C. Hình thang vuông  

D. Hình bình hành

Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?

   A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

   B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.

   C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.

   D. Các phương án trên đều không đúng.

Cau 14: Hãy chọn câu sai.

A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau

C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau

D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song

 

Câu 15: Hình vuông là tứ giác có

A. Có bốn cạnh bằng nhau                

B. Có bốn góc bằng nhau

C. Có 4 góc vuong và bốn cạnh bằng nhau

Câu 16:  Hãy chọn câu sai:

A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M

B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB

C. Hình bình hành có một tâm đối xứng

D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng

Câu 17: Hãy điền đúng, sai:

A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông

B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó

C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a

D. Diện tích tam giác bằng nửa tích đáy với đường cao

Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AC là đường chéo. Chọn câu đúng.

A. SABCD = AB

B. SABCD = DA. DC

C. SABC = AB.BC

D. SADC = AD. DC

Câu 19: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng

A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2     

B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1

C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2     

D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2

Câu 20: Chọn câu đúng.

A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2   

B. (A + B)2 = A2 + AB + B2

C. (A + B)2 = A2 + B2              

D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2

Câu 21: Khai triển  theo hằng đẳng thức ta được

Câu 22: Thương của phép chia (-xy)6 : (2xy)4 bằng:

A. (-xy)2      B. (xy)2      

C. (2xy)2     D. (4xy)2    

Câu 23. Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng

A. -3x2y + x – 2y2                     B. 3x4y + x3 – 2x2y2

C. -12x2y + 4x – 2y2                 D. 3x2y – x + 2y2

Câu 24. Thương  bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 25. Phân thứcxác định khi

 A. x = -3

 B. x ≠ 3

 C. x ≠ 0

 D. x ≠ -3

Câu 26. Kết quả thu gọn nhất của tổng  là?

Câu 27. Chọn câu đúng?

 

Câu 28. Kết quả gọn nhất của tích  là

Câu 29.  Chọn câu đúng.

A. Đường trung bình của hình thang là đường nối trung điểm hai cạnh đáy hình thang.

B. Đường trung bình của tam giác là đoạn nối trung điểm hai cạnh của tam giác.

C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.

D. Đường trung bình của tam giác là đường nối từ một đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.

Câu 30: Tính x, y trên hình vẽ, trong đó AB // EF // GH // CD. Hãy chọn câu đúng.

A. x = 15; y = 17

B. x = 11; y = 17

C. x = 12; y = 16

D. x = 17; y = 11

Câu 31: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là:

A. 108 cm2

B. 72 cm2

C. 54 cm2

D. 216 cm2

B. 102 C. 122 D. 202

Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:

A. 70 cm2 B. 280 cm2 C. 300 cm2 D. 80 cm2

Câu 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

Câu 34:

a/ Thực hiện phép tính:

 

Câu 35:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm D trên cạnh BC, vẽ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N.

a) Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?

b/ Tính diện tích tứ giác AMDN biết AM = 3cm, AD = 5cm.

Câu 36:

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.

a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.

b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.

c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân

2
1 tháng 1 2022

dài quá lỗi ảnh hết rùi trèn

1 tháng 1 2022

c35:

a,tứ giác AMDN là hình chữ nhật vì 

góc DMA=MAN=DNA=90\(^o\)

b,

áp dụng đl pytago vào tam giác vuông DMA có:

\(MD^2=DA^2-AM^2\\ MD=\sqrt{5^2-3^2}=4cm\)

\(S_{DMA}=\dfrac{MD.AM}{2}=\dfrac{4.3}{2}=6cm^2\)

vì AMDN là hình chữ nhật nên:

AM=DN=3cm

\(S_{AND}=\dfrac{DN.AN}{2}=6cm^2\)

\(S_{AMDN}=S_{AMD}+S_{AND}=6+6=12cm^2\)

C36:

a, xét tứ giác ADME có:

góc MDA=DAE=MEA=90\(^o\)

nên ADME là hình chữ nhật

b, xét tam giác ABC có:

 \(ME\perp AC\\ AB\perp AC\\ \Rightarrow ME//AB\)

mà M là trung điểm BC nên :

E là trung điểm AC

\(MD\perp AB\\ AC\perp AB\\ \Rightarrow MD//AC\)

mà M là trung điểm BC nên:

D là trung điểm AB

xét tam giác ABC có đường t/b DE nên:

DH//EC và DH=EC

=>CMDE là hình bình hành

c,ta có:

DE là đường t/b của ABC nên:

DE//HM

=>MHDE là hình thang(1)

ta có:

góc BDH+HDE+EDA=180\(^o\)

góc DEA+MED+MEC=180\(^o\)

(BDH+HDE+EDA=DEA+MED+MEC=180\(^o\))

mà BDH+EDA=MEC+DEA(gt)

=>HDE=MED(2)

từ (1)và (2) suy ra:

 tứ giác MHDE là hình thang cân

 

 

 

 

 

 

 

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Câu 1: Kết quả của phép tính   là:          A.                              B.                      C.                            D. Đáp án khácCâu 2. Rút gọn biểu thức  ta được          A. 21                    B.                  C.                                 D. Câu 3. An có 30 quả táo, An cho Bình 2/3 số táo. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả táo.          A. 20 quả             B. 10 quả                       C. 5...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép tính   là:

          A.                              B.                      C.                            D. Đáp án khác

Câu 2. Rút gọn biểu thức  ta được

          A. 21                    B.                  C.                                 D.

Câu 3. An có 30 quả táo, An cho Bình 2/3 số táo. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả táo.

          A. 20 quả             B. 10 quả                       C. 5 quả                         D. 15 quả

Câu 4. Cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó. Phát biểu nào sau đây là sai?

          A. M, N nằm khác phía đối với điểm P       C. M, P nằm khác phía đối với điểm N

          B. M, N nằm cùng phía đối với điểm P       D. N, P nằm cùng phía đối với điểm M.

II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu 5. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức (tính hợp lý nếu có thể)

          a)   b)  

Câu 6. (1 điểm) Tìm x  biết:       

Câu 7. (1,5 điểm) Ba khối HS lớp 6, 7 , 8 của một trường tham gia trồng cây. Biết khối 6 trồng được 120 cây, chiếm 3/5 số cây trồng của cả ba khối. Số cây khối 7 trồng bằng 10% số cây của cả ba khối. Còn lại là số cây của khối 8.

a)     Tính số cây trồng được của khối 7.

b)    Tìm tỉ số phần trăm số cây trồng được của khối 8 so với số cây của cả 3 khối.

Câu 8. (2,5 điểm) Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết AB = 3cm, AC = 7cm.

          a) So sánh AB và BC.

          b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = 4cm. Chứng minh C là  trung điểm           của đoạn thẳng BD.

          c) Trên tia đối của tia CA, người ta lấy thêm 20 điểm phân biệt (khác C và D). Tính số

          đoạn thẳng có trong hình vẽ.

Câu 7. (1,0 điểm)          a) Tính : .

          b) Tìm  sao cho  có giá trị là số nguyên.

1

Câu 8:

a: A,B,C thẳng hàng theo thứ tự đó

=>B nằm giữa A và C

=>AB+BC=AC

=>BC=AC-AB=7-3=4cm

Ta có: AB=3cm

BC=4cm

mà 3<4

nên AB<BC

b: Vì CA và CD là hai tia đối nhau

mà B\(\in\)CA

nên CB và CD là hai tia đối nhau

=>C nằm giữa B và D

mà CB=CD(=4cm)

nên C là trung điểm của BD

c: Khi có thêm 20 điểm nữa thì số điểm tất cả là:

20+4=24(điểm)

Số đoạn thẳng có trên hình vẽ là: \(\dfrac{24\cdot23}{2}=276\left(đoạn\right)\)

Câu 7:

a: Tổng số cây của ba khối là:

\(120:\dfrac{3}{5}=120\cdot\dfrac{5}{3}=200\left(cây\right)\)

Số cây khối 7 trồng được là:

\(200\cdot10\%=20\left(cây\right)\)

b: Số cây khối 8 trồng được chiếm:

\(100\%-60\%-20\%=20\%0\)(tổng số cây)

8 tháng 1 2022

Thi?!

17 tháng 3 2022

D

30 tháng 12 2021

c2:D

30 tháng 12 2021

1b

2d 

xin lỗi bn nhé , câu 3mk chưa làm đc

I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D. Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 làA. ±2                           B. -2                            C. 2                             D. Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu làA....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:

Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D.

Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 là

A. ±2                           B. -2                            C. 2                             D.

Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu là

A.                           B.                             C.                           D.

Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 5,3(1).                   B. 3,24                        C. -4,5                                    D. 9,76

Câu 5. | - |  bằng:

A.                           B.                 C.  hoặc -           D. 0

Câu 6. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?

A.                            B. 0,232323...           C. 0,20022...             D.  

Câu 7. Số đối của số -4,(5) là

A. 4,(5)                       B. -4,(5)                     C.                      D.  

Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:

A. a > b.                     B. a = b.                      C. .                     D. a < b.

Câu 9.  Căn bậc hai số học của

A. .                               B. .                           C. .                          D. .

Câu 10. ­ Số  thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. .                              B. .                            C. .                            D. .

Câu 11. Giá trị tuyệt đối của  

A. .                               B. .                        C. .                          D. .

Câu 12.  Khẳng định nào dưới đây là đúng

              A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                        B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

              C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                    D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13. Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 14.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

    A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

    B. Hai góc bằng nhau thì so le trong                            

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.                 D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có.                                  B. Có vô số.                 C. Có ít nhất một.       D. Chỉ có một.

Câu 16.  Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".

Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.

A.  .      B.  .            C.  .               D. .

Câu 18.  Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?

A. Vận động.                                                            

B. Di truyền.                                     

C. Dinh dưỡng.         

 

D. Giấc ngủ và môi trường.

 

Phần II: Tự luận

Câu 1.

a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .

Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):

a.                               b. – 0,32 + 0,98;

Câu 3. Tìm x biết:    a. .       b. 2 + x = - 5.           c..                                                    Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.

a. Đến chữ số thập phân thứ ba;                 b. Với độ chính xác 0,005.

Diagram

Description automatically generatedCâu 5.

Giải thích tại sao xx' // yy'.

 

 

 

 

Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó

 

 

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho   AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.

             a. Chứng minh .

             b. Chứng minh DEAC.

Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:

a. ∆BDF = ∆EDC.

b. BF = EC.

Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.

a. Chứng minh ΔABC = ΔABD

1

tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.

27 tháng 11 2019

22 tháng 10 2023

1C. A = { 1, 2, 3, 4} và D. A = {1; 2; 3; 4}.

22 tháng 10 2023

Đáp án sai là D. g ∈ B