K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
23 tháng 9 2023

Ví dụ:

1. “Tổng ba góc trong tam giác bằng  ” (Phát biểu đúng)

2. “Mọi số tự nhiên đều chia hết cho 10” (Phát biểu sai)

23 tháng 9 2023

"số 10 là một số tròn chục"

"Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 1023"

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
23 tháng 9 2023

Ví dụ:

“2 là số tự nhiên” – Mệnh đề đúng

“Trong một tam giác, đường cao luôn bằng đường trung tuyến kẻ từ cùng một đỉnh” – Mệnh đề sai.

22 tháng 11 2017

VD về câu là mệnh đề:

5 là số nguyên tố

Sắt là kim loại.

VD về câu không phải là mệnh đề:

Hôm nay là thứ mấy?

Trời đẹp quá!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
23 tháng 9 2023

Ví dụ:

- P(n): “2n lớn hơn 10”, là một mệnh đề chứa biến.

1. Mệnh đề là câu khẳng định có thể xác định được tính đúng hay sai của nó. Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.

2. Mệnh đề chứa biến là câu khẳng định mà sự đúng đắn, hay sai của nó còn tùy thuộc vào một hay nhiều yếu tố biến đổi.

Ví dụ: Câu "Số nguyên n chia hết cho 3" không phải là mệnh đề, vì không thể xác định được nó đúng hay sai.

Nếu ta gán cho n giá trị n= 4 thì ta có thể có một mệnh đề sai.

Nếu gán cho n giá trị n=9 thì ta có một mệnh đề đúng.

3. Phủ định của một mệnh đề A, là một mệnh đề, kí hiệu là ¯¯¯¯AA¯. Hai mệnh đề A và ¯¯¯¯AA¯

có những khẳng định trái ngược nhau.

Nếu A đúng thì ¯¯¯¯AA¯ sai.

Nếu A sai thì ¯¯¯¯AA¯ đúng.

4. Theo mệnh đề kéo theo

Mệnh đề kéo theo có dạng: "Nếu A thì B", trong đó A và B là hai mệnh đề. Mệnh đề "Nếu A thì B" kí hiệu là A =>B. Tính đúng, sai của mệnh đề kéo theo như sau:

Mệnh đề A => B chỉ sai khi A đúng và B sai.

5. Mệnh đề đảo

Mệnh đề "B=>A" là mệnh đề đảo của mệnh đề A => B.

6. Mệnh đề tương đương

Nếu A => B là một mệnh đề đúng và mệnh đề B => A cũng là một mệnh đề đúng thì ta nói A tương đương với B, kí hiệu: A ⇔ B.

Khi A ⇔ B, ta cũng nói A là điều kiện cần và đủ để có B hoặc A khi và chỉ khi B hay A nếu và chỉ nếu B.

7. Kí hiệu ∀, kí hiệu ∃

Cho mệnh đề chứa biến: P(x), trong đó x là biến nhận giá trị từ tập hợp X.

- Câu khẳng định: Với x bất kì tuộc X thì P(x) là mệnh đề đúng được kí hiệu là: ∀ x ∈ X : P(x).

- Câu khẳng định: Có ít nhất một x ∈ X (hay tồn tại x ∈ X) để P(x) là mệnh đề đúng kí hiệu là ∃ x ∈ X : P(x).



 

16 tháng 9 2018

Ví dụ về tập hợp: Toàn bộ học sinh lớp 10A

a) 3 ∈ Z

b) √2 ∉ Q

Chủ đề 1. Mở đầu về Khoa học tự nhiên.1.      Trình bày khái niệm Khoa học tự nhiên là gì?- Nêu các lĩnh vực của KHTN dựa vào đối tượng nghiên cứu? - Vai trò của KHTN đối với đời sống? Lấy 03 ví dụ về vật sống và 03 ví dụ về vật không sống?2. Nêu một số quy định an toàn khi học trong phòng thực hành? Chủ đề 3. Chất quanh ta.1. Nêu 03 ví dụ về vật thể tự nhiên, 03 ví dụ về vật thể nhân tạo?2....
Đọc tiếp

Chủ đề 1. Mở đầu về Khoa học tự nhiên.

1.      Trình bày khái niệm Khoa học tự nhiên là gì?

- Nêu các lĩnh vực của KHTN dựa vào đối tượng nghiên cứu?

- Vai trò của KHTN đối với đời sống? Lấy 03 ví dụ về vật sống và 03 ví dụ về vật không sống?

2. Nêu một số quy định an toàn khi học trong phòng thực hành? 

Chủ đề 3. Chất quanh ta.

1. Nêu 03 ví dụ về vật thể tự nhiên, 03 ví dụ về vật thể nhân tạo?

2. Kể một số tính chất của chất mà em đã học. Nêu khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.

3. Nêu một số tính chất của oxygen mà em đã học (gợi ý: về trạng thái, màu sắc, tính tan,...). Lấy 01 ví dụ cho thấy vai trò của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.

4. Nêu thành phần của không khí. Trình bày vai trò của không khí đối với tự nhiên. Trình bày các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí (gợi ý: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm).

5. Nêu một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.

Chủ đề 4. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng.

1. Trình bày tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, mà em đã được học.

Gợi ý:+ Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ...);

          + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...);

          + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...);

2. Nêu cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và trình bày sơ lược về an ninh năng lượng.

Chủ đề 5. Tách chất ra khỏi hỗn hợp.

1. Trình bày một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp (lắng, gạn, lọc, cô cạn, chiết) và lấy ví dụ về ứng dụng của các cách tách đó.

2. Trình bày mối quan hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với các phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp.

Gợi ý: Các tính chất vật lí khác nhau về khối lượng riêng, kích thước hạt, khả năng bay hơi, khả năng hòa tan,… được sử dụng như thế thế nào để tách chất ra khỏi hỗn hợp.

0
26 tháng 3 2019

Mệnh đề if à?

26 tháng 3 2019

-If you watch television too much,you will haedache

ĐỀ CƯƠNG THI GIỮA KỲ MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2021-2022 A- Lý thuyết1. Thế nào là số hữu tỷ? Thế nào là số hữu tỷ dương. Cho ví dụ? Thế nào là số hữu tỷ âm. Cho ví dụ? Số hữu tỷ không âm không dương. Cho ví dụ? 2. Nêu quy tắc chuyển vế? Viết công thức cộng, trừ, nhân, chia số hưu tỉ?3. Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào?Áp dụng tính:4. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG THI GIỮA KỲ MÔN TOÁN 7.

 NĂM HỌC 2021-2022

 

A- Lý thuyết

1. Thế nào là số hữu tỷ? Thế nào là số hữu tỷ dương. Cho ví dụ? Thế nào là số hữu tỷ âm. Cho ví dụ? Số hữu tỷ không âm không dương. Cho ví dụ? 

2. Nêu quy tắc chuyển vế? Viết công thức cộng, trừ, nhân, chia số hưu tỉ?

3. Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào?

Áp dụng tính:

4. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ? 

Áp dụng tính:;

5. Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; lũy thừa của một lũy thừa; lũy thữa của một tích; lũy thữa của một thương?

Áp dụng tính:   a/(-5)2 . (-5)3       b/(0,2)10 : (0,2)5 e/(0,125)3 . 83     

c/ d/

6. Tỉ lệ thức là gì? Viết công thức thể hiện tính chất cơ bản của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?

7.  Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ? Tập hợp các số vô tỉ  kí hiệu như thế nào?

8.  Thế nào là số thực? Cho ví dụ? Tập hợp các số thực kí hiệu như thế nào?

9. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?

Áp dụng tính ;

11.  Định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh?

12.  Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc? định nghĩa đường trung trực đoạn thẳng?

13. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?

14. Tiên đề Ơclít về hai đường thẳng song song ? Tính chất của hai đường thẳng song song?

15. Định lý về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song?

16. Định lý về hai đường thẳng  cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba?

17.  Định lý về hai  đường thẳng cùng hai đường thẳng song song với đường thẳng thứ ba?

B. Bài tập trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng nhất mà em chọn

1.  Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :

A. B.    C.      D. 

2. Kết quả của phép tính:  là 

A. 1                        B.                  C.          D. 

3. Kết quả của phép tính  là    

  A.                    B.                         C.  1                       D. 

4. Cho  nên giá trị của x bằng 

A.                B.                         C.                      D. 

5. Trong các số sau:  số nào là số hữu tỉ âm 

A.                  B.                     C. D. 0

6.  Kết quả của phép tính:  bằng 

 A. 1                        B.                  C.          D. 

7.  Cho hình vẽ ( hình 1) : góc đối đỉnh với   là 

A.              B.                    

C.                    D. 

8.  Giá trị của  bằng :

  A.                      B.                  C. D. 

9.   Từ tỉ lệ thức với  a , b , c , d 0 ta có thể suy ra đẳng thức:

A. a.c=b.d B. a.b=c.d C. a.d=b.c D. a.b = c.b

 10.  Cho hình vẽ ( hình 2) có hai đường 

thẳng nào vuông góc

A.  a và b               B. a và c               

C. b và c                D. c và b

11.   Hai đối đỉnh thì ……

A. bằng nhau B. 10 kề nhau

C.  bù nhau            D.  kề bù

12.  Hãy cho biết trong hình vẽ ( hình 3) 

 trên góc so le trong  với là

A. .                  B.                       

C.                      D.    

13.  Cho hình vẽ (hình 3)  

Góc trong cùng phía với   là

A. .                  B.                       C.                     D.   

14.   Hai đường  thẳng  a và b vuông góc với nhau thì tạo thành………..

A.  một góc vuông. B. hai góc vuông.  

C. ba góc vuông.        D. bốn góc vuông 

 

 

 15.  Cho hình vẽ (hình 4)  tìm cặp góc đồng vị

A.  và .                  B. và                

C. và                D. và    

16.  Cho định lý: “Một đường thẳng vuông góc với một 

trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông với 

đường thẳng kia” .  Phần nào sau đây là giả thiết 

A.  Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.                                        

B.  Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng. 

C.   Một đường thẳng vuông góc với một  đường thẳng

D.  nó cũng vuông với đường thẳng kia .

17. Số nào sau  đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

A. 0,(35)      B. 2,12        C. 0,15      D.  -0,278

18.  Số 4,2763 khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là

A. 4,27                B. 4,28                  C. 4,23                  D. 4,3                

19.  Kết quả nào đúng khi so sánh hai số hữu tỉ x =  và y = 

A. x > y B. x < y C. x = y D. x = - y

20.  Kết quả của phép tính:  bằng 

A. -2                    B.2                        C. 4                    D. -8 

 21.  Cho hình vẽ ( hình 6)  Chọn câu đúng

A. a  b                 B.  a // b                      

C.  b//c                       D.  a // c

22. Kết quả của phép tính -3,15 + (-2,13) bằng

A.  3,15                B. – 2,13                       

C. 2,13                    D. 5,28

23.  Cho     nên giá trị của x bằng

A.  x= 1                B.          C.        D. 

24.  Cho  =15. Nên x bằng   

A. x = 15 hoặc x = -15 B.  x = -15        

C.  x = 15                  D. x = 0

25. Cho hình vẽ ( hình 5)

Nếu a c và b c thì ………

A. a // c          B.  a // b           

C.  b // c            D.  a b

26.  Giá trị của  bằng

A.                    B.                    C.                  D.

27.  Trong các số sau:  số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 

 

A.                    B.                        C. D. 

 28. Cho  và  x + y = 20, nên giá trị của x ; y bằng 

A. x = 6; y =14                    B. x = -6; y = 14                          

C. x = 6; y = -14                          D. x = -6 ; y = -14

29.  Cho hình vẽ ( hình 8) có a//b nên 

A. B.   

C.  D.   

30. Chỉ ra đáp án sai: Từ đẳng thức sau 5.63=35.9 ta có 

các tỉ lệ thức sau :

A. B. C . D. 

31. Cho  = 1150. Góc đối đỉnh của  có số đo là..............

A.  650 B. 900            C. 1150                    D.  1800     

32.  Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có ............ đường thẳng vuông góc  với đường thẳng đó.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                           

A.  một                  B. hai                   

C. vô số                D. không có đường thẳng nào.

33.   Cho hình vẽ ( hình 9) có a//b và 

 A. B. 

C.  D.  

34.   Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song 

song thì hai góc sole trong …. 

A. bù nhau B.  kề nhau

C.  bằng nhau        D.  kề bù

35.   Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với

 nội dung tiên đề Ơ-clit:

A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có vô số đường thẳng 

đi qua M và song song với a.

B. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.

C. Qua một điểm ở ngoài một đg thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đg thẳng đó.

  D. Qua một điểm ở ngoài một đg thẳng có ít nhất một đg thẳng song song đường thẳng đó.

36.   Hình vẽ ( hình 10). Để a//b thì 

A. B.  

C.  D.       

37.  Cho hình vẽ ( hình 6)  Chọn câu đúng

A. a  b              B.  a // b         

  C.  b//c              D.  a // c

 38.   Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song 

thì hai góc  trong cùng phía …. …. 

A. bù nhau B.  kề nhau

C.  bằng nhau        D.  kề bù

39 . Cho  nên giá trị của x bằng          

A.                  B.                      C.                    D. 

41. Cho   nên giá trị của x bằng  

A.                B.                  C.                         D. 

42. Giá trị của  là :

  A. 0,75              B. -0,75                  C. 1 D. 0

43. Cho  nên giá trị của x bằng          

A.  x  =  1,54 ; x= - 0,84                         B. x  =  -1,54 ; x= - 0,84                            

C. x  =  1,54 ; x=  0,84                           D. x  =  - 1,54 ; x=  0,84   

44. Giá trị của  là

A.      B.                      C.                  D. 

45 . Kết quả của phép tính   là   

A.   43                  B. 9                        C. 93                      D. 273           

 

46. Số 0,(7) được viết dưới dạng phân số là :

A.                      B.                      C. D.                 

47. Trong các số sau:  số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 

A.                      B.                    C. D. 

48. Chon kết quả đúng nhất

A.       B. C.    D.

49.  Tìm x, biết   . 

A.  B. C. D.

50. Cho tỉ lệ thức  . Kết quả x bằng :

A. – 5,7 B. 5,7 C.  – 6 D.  – 3

51.  Ta có tỉ lệ thức với  a , b , c , d 0 ta có thể  suy ra :

A. B. C. D. 

52.  Kết quả phép tính -2,05 + 1,73  bằng

A. 3,78 B. -3,78 C. 0,32 D. - 0,32

53. Kết quả của phép  tính  là:

A.56 B.(-5)5 C.256 D. 255

54. Dãy số  được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :

A. B. C. D. 

55.  Kết quả của so sánh :a=255.8110 và b=(-5)10.328 là:

A.  a < b B. a > b C.  a = b D. a  b

56. Cho  . Kết quả x bằng

A. 9 B. –8 C. 12 D. -9

57.  Kết quả phép tính  bằng:   

A. B. C. D.

58.  Kết quả phép tính      bằng

A. 1 B.  - 1 C. D. 

59. Từ đẳng thức   a.b = c.d   (a, b, c, d 0) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào?

A. B. C. D. 

60. Kết quả của phép  tính  là:

A. 5 B.  (- 5)3 C. 56 D. (-5)5

 

 

 

C. Bài tập tự luận

Bài 1. Thực hiện phép tính.

a) b)  (– 4,3 . 25) . 0,4    c)

d) ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15) 

e) f)    m)       

Bài 2. Tìm x, biết

a) b) c) d) 

e) 3x + 3x+1 = 325 f) m) n)  

l)  h)               

Bài 3.Tìm x,y, biết 

a)   và  x + y = 20 b)  và x - y = 4  c)  11.x = 5.y và xy=30 

Bài 4. Biết các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3 ;5 ;7 và chu vi của nó bằng 90cm . Tính độ dài các cạnh của tam giác đó 

Bài   5. Cho hình vẽ: 

a) Chứng minh: a//b

b) Tính  

 

  decuongontap toan

1

Bài 4: 

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

\(\dfrac{a}{3}=\dfrac{b}{5}=\dfrac{c}{7}=\dfrac{a+b+c}{3+5+7}=\dfrac{90}{15}=6\)

Do đó: a=18; b=30; c=42

18 tháng 5 2022

Tham khảo

 Sự chuyển đổi hóa học là kết quả của một phản ứng hóa học, trong khi sự thay đổi vật lý là khi cấu trúc của vật chất thay đổi, nhưng không phải là bản dạng hóa học. Đốt, nấu, rỉ và thối rữa là những ví dụ về sự thay đổi hóa học

18 tháng 5 2022

đốt giấy

sắt gỉ