K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
17 tháng 9 2023

Trong hai vị trí Yên Tử và Tuần Châu thì Tuần Châu gần Vân Đồn hơn.

18 tháng 3 2022

Tính khoảng cách thực tế giữa 2 điểm trên bản đồ

 

18 tháng 3 2022

Refer

Vị trí địa lý:

Quảng Ninh có toạ độ địa lý khoảng 106o26' đến 108o31' kinh độ đông và từ 20o40' đến 21o40'  độ bắc. Bề ngang từ đông sang tây, nơi rộng nhất là 195km. Bề dọc từ bắc xuống nam khoảng 102km. Điểm cực bắc là dãy núi cao thuộc thôn Mỏ Toòng, xã Hoành Mô, huyện Bình Liêu.

Vị trí địa lý

Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. Trên đất liền giáp Trung Quốc, Lào, Campuchia.

10 tháng 3 2022

Đồng bằng A-ma-dôn  ( Nam mĩ ),  Đồng bằng La-pla-ta

( Nam mĩ,  Đồng bằng trung tâm( Bắc mĩ)..

4 tháng 8 2019

Đáp án A

Vì M – 2e –> M2+ do đó cấu hình electron phải là 1s22s22p63s2 và ở ô số 12 chu kì 3 nhóm IIA

18 tháng 5 2016

Đáp án: 23 vị trí; 0,6mm. 
Cách 1: 
- Vân sáng của i1 trùng với vân tối của i2 →2i1 = 0,6mm; i2 = 0,4; i0 = 1,2mm; 
- Ta có kM = -4,6; kN = 18,3. Số giá trị k bán nguyên là : 17,5 + 4,5 + 1 = 23 giá trị. 
Cách 2: 
+ Vân sáng của λ1 trùng với vân sáng của λ2: \(\frac{k_1}{k_2}=\frac{i_1}{i_2}=\frac{4}{3}\) 
\(\Rightarrow\) Vân sáng có tọa độ 4ki1 của λ1 trùng với vân sáng có tọa độ 3ki2của λ2 
\(\Rightarrow\) Vân sáng có tọa độ 2ki1 của λ1 trùng với vân sáng có tọa độ 1,5 ki2của λ2 (k lẻ) 
\(\Rightarrow\) xtrùng = \((k+\frac{1}{2})4i_1(mm) \Rightarrow 5,5\leq(k+\frac{1}{2})4i_1\leq 2,2.10\)

\(\Leftrightarrow{-5,08}\leq{k}\leq{17,8}\)
\(\Rightarrow\) có 23 vị trí thỏa mãn. 
Khoảng cách gần nhất từ điểm thỏa mãn đến vân trung tâm tương ứng với k = 0
xmin = 0,5.4i1 = 0,6 (mm)

24 tháng 8 2019

Đáp án A

Hướng dẫn Cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p66s24f145d106p67s25f66d1

X thuộc ô 92, ô thứ 3 họ actini

Tổng số electron Z= 92

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
17 tháng 9 2023

Để xác định được vị trí cách đều ba địa điểm được minh họa trong Hình 121, ta xác định ba đường trung trực của tam giác được tạo thành từ ba đỉnh đó rồi xác định giao điểm của đường trung trực đó.

9 tháng 12 2018

1.Vị trí địa lí

- Phần lớn châu Phi nằm giữa 2 chí tuyến, tương đối cân xứng ở hai bên xích đạo

- Tiếp giáp:

+ Phía Bắc: Đại Trung Hải .

+ Phía Tây:  Đại Tây Dương

+ Phía Đông Bắc: biển Đỏ 

+ Phía Đông Nam: Ấn Độ Dương .

2. Địa hình và khoáng sản

a. Hình dạng châu Phi có dạng hình khối, bờ biển ít bị cắt xẻ, có rất ít vịnh biển, bán đảo, đảo.

b. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ châu lục là một khối sơn nguyên lớn.

Phần 2. Bài tập tự luậnDạng 1. Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định vị trí của nguyên tố trong BTHCâu 1. Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn và dự đoán tính chất của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử sau:     a. Mg (Z = 12)                   b. Al (Z = 13)                    c. S (Z = 16)                      d. Ar (Z = 18).Câu 2. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và...
Đọc tiếp

Phần 2. Bài tập tự luận

Dạng 1. Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định vị trí của nguyên tố trong BTH

Câu 1. Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn và dự đoán tính chất của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử sau:

     a. Mg (Z = 12)                   b. Al (Z = 13)                    c. S (Z = 16)                      d. Ar (Z = 18).

Câu 2. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19).

a. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của các nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn.

b. Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần độ âm điện và giải thích.

Dạng 3: Tìm tên kim loại dựa vào phương trình hóa học

Câu 3. Xác định hai kim loại cần tìm trong các trường hợp sau:

a. Cho 6 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IA và hai chu kì kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (ở đktc).

b. Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA, thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).

 

0