K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn đáp án đúng.a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:A. 60 836.B. 608 306.C. 6 836.D. 68 306.b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:A. 9 238 007.B. 9 020 387.C. 9 203 807.D. 9 023 807.c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:A. 589 021.B. 589 201.C. 598 021.D. 589 102.d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:A. 547 820.B. 548 000.C. 550 000.D. 500 000.e) Năm 1903, người ta công bố...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng.

a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:

A. 60 836.

B. 608 306.

C. 6 836.

D. 68 306.

b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:

A. 9 238 007.

B. 9 020 387.

C. 9 203 807.

D. 9 023 807.

c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:

A. 589 021.

B. 589 201.

C. 598 021.

D. 589 102.

d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 547 820.

B. 548 000.

C. 550 000.

D. 500 000.

e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?

A. XIX.

B. XX.

C. IXX.

D. XXI.

g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là:

A. 160 kg.

B. 16 000 kg.

C. 1 600 kg.

D. 160 000 kg.

h) Hình nào dưới đây có 2 góc nhọn, 2 góc tù và 2 cặp cạnh đối diện song song?

i) Lớp học bơi của Lan Anh có tất cả 38 bạn, biết rằng số bạn Nam nhiều hơn số bạn nữ 6 bạn. Số bạn nữ trong lớp học bơi là:

A. 32 bạn.

B. 44 bạn.

C. 22 bạn.

D. 16 bạn.

k) Bốn bạn Hùng, Bách, Dũng, Nam lần lượt có cân nặng là: 32 kg, 38 kg, 36 kg và 34 kg. Trung bình mỗi bạn cân nặng số ki-lô-gam là:

A. 34 kg.

B. 35 kg.

C. 36 kg.

D. 38 kg.

6
4 tháng 8 2023

k) Trung bình mỗi bạn nặng:

(32+38+36+34):4 = 35(kg)

Chọn B

i) Số bạn nữ trong lớp:

(38-6):2= 16 (bạn)

Chọn D

h, Chọn B (hình bình hành)

4 tháng 8 2023

a) Số sáu mươi tám nghìn ba trăm linh sáu viết là:

A. 60 836.

B. 608 306.

C. 6 836.

D. 68 306.

b) Số gồm 9 triệu, 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị là:

A. 9 238 007.

B. 9 020 387.

C. 9 203 807.

D. 9 023 807.

c) Số lớn nhất trong các số 589 021, 589 201, 598 021, 589 102 là:

A. 589 021.

B. 589 201.

C. 598 021.

D. 589 102.

d) Số 547 819 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 547 820.

B. 548 000.

C. 550 000.

D. 500 000.

e) Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?

A. XIX.

B. XX.

C. IXX.

D. XXI.

g) Một xe tải chở 1 tấn 6 tạ gạo. Xe tải đó đã chở số ki-lô-gam gạo là:

A. 160 kg.

B. 16 000 kg.

C. 1 600 kg.

D. 160 000 kg.

27 tháng 1 2019
Đọc số Viết số Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư 160 274 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm 1 237 005 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi 8 004 090 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục
26 tháng 10 2018
Đọc số Viết số Số gồm có
Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám 24 308 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư 160 274 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị
Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm 1 237 005 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị
Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi 8 004 090 8 triệu, 4 nghìn, 9 chục
9 tháng 2 2019
Đọc số Viết số Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư 5864 5 ngàn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai mươi 2020 Hai nghìn, 2 chục
Năm mươi lăm nghìn năm trăm 55 500 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm
Chín triệu năm trăm linh chín 9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
24 tháng 7 2019
Đọc số Viết số Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư 5864 5 ngàn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai mươi 2020 Hai nghìn, 2 chục
Năm mươi lăm nghìn năm trăm 55 500 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm
Chín triệu năm trăm linh chín 9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị
9 tháng 11 2019
Đọc số Viết số Số gồm có
Mười tám nghìn không trăm bảy mươi hai 18 072 1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị
Một trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi tư 170 394 1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục, 4 đơn vị
Chín trắm nghìn tám trăm bảy mưới mốt 900 871 9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị
Bảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi 7 501 820 7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 2 chục
Hai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm 204 705 600 2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm
13 tháng 11 2018
Đọc số Viết số Số gồm có
Bốn trăm sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi lăm 468 135 4 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 5 đơn vị
Năm triệu hai trăm năm mươi tư nghìn bảy trăm linh bốn 5 254 704 5 triệu, 2 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị
Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai 12 090 002 1 chục triệu, 2 triệu, 9 chục nghìn, 2 đơn vị
 
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
19 tháng 10 2023

a) Số 380 105 690 đọc là: Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi

Chọn C

b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là 80 000.

Chọn C

c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số 400 000 (vì chữ số hàng chục nghìn là 8)

Chọn B

9 tháng 3 2017

a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.

b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.

c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.

7 tháng 1 2019
Đọc số Viết số Số gồm có
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba 92 523 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám 50 848 5 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vị
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm 16 325 1 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai 75 002 7 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vị
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư 67 054 6 chục nghìn, 7 nghìn , 0 trăm ,5 chục, 4 đơn vị