K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2022

Bài 1:

Na2O: natri oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

BaO: bari oxit

CO2: cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

MgO: magie oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

Bài 2:

a,b,c, oxit:

- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4

- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5

d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2

e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3

f, Kim loại: Al, Pb, Cu

g, S, Cl2, N2, Br2

27 tháng 2 2022

Cô là Gv hóa mới ạ , em chào cô ạ :)

LP
27 tháng 2 2022

Kim loại: M, hoá trị x

Gốc axit: A, hoá trị y

Công thức của muối có dạng: MyAx

VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4

Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)

Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...

17 tháng 9 2021

$Li_2O$ : Liti oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$BaO$ : Bari oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$Na_2O$ : Natri oxit

$MgO$: Magie oxit

$Al_2O_3$:  Nhôm oxit

$ZnO$ : Kẽm oxit

$FeO$ : Sắt II oxit

$Fe_2O_3$ : Sắt III oxit

$CO$ : Cacbon monooxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$P_2O_5$ : Điphotpho pentaoxit

$NO$ : Nito oxit

$NO_2$ : Nito đioxit

$N_2O_5$ : Đinito pentaoxit

17 tháng 9 2021

 

Li2O=> liti oxit

K2O=> kali oxit

BaO=> bari oxit

CaO=> canxi oxit

Na2O=> natri oxit

MgO=> magie oxit

Al2O3=> nhôm oxit

ZnO-> kẽm oxit

FeO=>sắt 2oxit

Fe2O3=> sắt 3 oxit

CO=> cacbon oxit

CO2=> cacbon đioxit

P2O5=> đi phopho pentaoxit

NO=>nito oxit

NO2=> nito đioxit

N2O5=> đi nito pentaoxit

 
6 tháng 2 2021

\(Na_2O,MgO,Al_2O_3,K_2O,CaO,Cu_2O,CuO,ZnO,FeO,Fe_2O_3,CO_2,N_2O_3,N_2O_5,P_2O_5,P_2O_3,SO_2,SO_3\)

20 tháng 3 2022

MgO: Magie oxit - oxit bazơ

Al2O3: nhôm oxit - oxit bazơ

SO2: lưu huỳnh đioxit - oxit axit

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

K2O: Kali oxit - oxit bazơ

ZnO:Kẽm oxit - oxit bazơ

N2O3: đinitơ trioxit - oxit axit

N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit

PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ

Bài 1. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trốngNguyên tố↓OOHNO3SO4CO3ClNa      Fe(III)      K      Ca      Al      Fe(II)      Mg       Phân loại các công thức mới viết trong bảng trên(basic oxide , muối ,base)Bài 2. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống ClBrIFNO3SO4CO3PO4S(II)H         Các công thức mới viết thuộc loại hợp chất nào?Bài 3.a/Viết 5 công thức hóa học...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống

Nguyên tố↓

O

OH

NO3

SO4

CO3

Cl

Na

 

 

 

 

 

 

Fe(III)

 

 

 

 

 

 

K

 

 

 

 

 

 

Ca

 

 

 

 

 

 

Al

 

 

 

 

 

 

Fe(II)

 

 

 

 

 

 

Mg

 

 

 

 

 

 

 Phân loại các công thức mới viết trong bảng trên(basic oxide , muối ,base)

Bài 2. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống

 

Cl

Br

I

F

NO3

SO4

CO3

PO4

S(II)

H

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các công thức mới viết thuộc loại hợp chất nào?

Bài 3.

a/Viết 5 công thức hóa học acidic oxide(oxit axit-vn)

b/Viết 5 công thức hóa học basic oxide(oxit bazơ-vn)

c/Viết 5 công thức hóa học acid.

d/Viết 5 công thức hóa học base tan trong nước (kiềm)và . 5 công thức hóa học base không tan trong nước.

e/ Viết 10 công thức hóa học muối.

Bài 4. Hoàn thành các phương trình sau

      

1/  K2O +  H2O  ...                                                          

2/  ...........  + .......... NaOH                   

3/  ...........  + .......... Ca(OH)2                               

 4/  ...........  + .......... Ba(OH)2

5/  K +  H2O   

6/  Na +  H2O    

7/  Ca +  H2O    

8/  Ba +  H2O   

9/  CO2   +  H2O   

10/  SO2   +  H2O   

11/  CO2   +  H2O   

12/  SO2   +  H2O   

13/    HCl  +  Fe   ...............+ .........

14/    HCl  +  Al  ...............+ .........

15/    H2SO4  + Mg ...............+ .........

16/   H2SO4  + Zn ...............+ .........

17/   H2SO4  + Al ...............+ .........

18/   Ca  +  O2  ............

19/   Al  +  O2  ............

20/   Fe  +  O2  ............

21/   P  +  O2  ............

22/   CH4  +  O2  ............+ .......

23/   H2  +  CuO  ............+ .......

24/   HCl  +  Fe2O3  ............+ .......

25/   HCl  +  FeO  ............+ .......

Bài 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau

1/  H2   H2O H2SO4  FeSO4

2/  H2   H2O H2SO4  Al2(SO4)3

3/  Na   Na2O  NaOH

4/  Ca   CaO  Ca(OH)2

 5/  Ba   BaO  Ba(OH)2

1
18 tháng 9 2021

viết tách ra em nhé

16 tháng 3 2022

a)

Cu2O: Đồng (I) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

b) 

Al2O3: Nhôm oxit

ZnO: Kẽm oxit

MgO: Magie oxit

c) 

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

d)

N2O: Đinitơ oxit

NO: Nitơ oxit

N2O3: Đinitơ trioxit

NO2: Nitơ đioxit

N2O5 : Đinitơ pentaoxit

   

 

16 tháng 3 2022

a, Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

b, Al2O3: nhôm oxit

ZnO: kẽm oxit

MgO: magie oxit

c, FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

d, N2O: đinitơ oxit

NO: nitơ oxit

N2O3: đinitơ trioxit

NO2: nitơ đioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

4 tháng 6 2023

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

4 tháng 6 2023

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat