ERROR RECOGNITION Circle the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following question. 21. My grandmother goes always for a walk in the evening. A. goes always à B. for C. a D. in
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
Chủ ngữ là “ she” thì động từ “ get” cần phải chia
=> Đáp án A. sửa thành “gets”
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án B
Decide to do smt: quyết định sẽ làm gì
Dịch: Trời đẹp nên chúng tôi quyết định sẽ đi bộ
Đáp án : B
Have/take responsibility for N/Ving = Be responsible for + N/Ving = chịu trách nhiệm cho việc gì
Đáp án D
To sunbathe => sunbathing Like + Ving: thích làm việc gì
Spend + Ving: dành [ thời gian] làm việc gì
Câu này dịch như sau: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành cả kỳ nghỉ tắm nắng
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích:
Công thức: spend sth V-ing:
Sửa: to sunbathe => sunbathing
Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.
Chọn D
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích:
Công thức: spend sth V-ing:
Sửa: to sunbathe => sunbathing
Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.
Chọn D
Kiến thức: to V/ V-ing
Giải thích:
Công thức: spend sth V-ing:
Sửa: to sunbathe => sunbathing
Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.
Chọn D
A. Bạn nhớ
ERROR RECOGNITION Circle the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following question.
21. My grandmother goes always for a walk in the evening.
A. goes always B. for C. a D. in
( always goes )