K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CTHHPhân loại Gọi tên
N2O5Oxit axitĐinitơ pentaoxit
Li2OOxit bazơLiti oxit
H2SO3AxitAxit sunfurơ
Mg(OH)2BazơMagiê Hiđroxit
Na2HPO4MuốiNatri biphotphat
CuSO4MuốiĐồng(II) sunfat
HgOOxit bazơThuỷ Ngân(II) oxit
HClAxitAxit Clohiđric
FeCl3MuốiSắt(III) clorua
CaCO3MuốiCanxi cacbonat

 

13 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiTên gọi
Na2Ooxit bazơnatri oxit
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
H2SO4axit có oxiaxit sunfuric
NaNO3muối trung hoànatri nitrat
KOHbazơ tankali hiđroxit
HClaxit không có oxiaxit clohiđric
H3PO4axit có oxiaxit photphoric
Fe(OH)2bazơ không tansắt (II) hiđroxit
FeOoxit bazơsắt (II) hiđroxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
H2SO3axit có oxiaxit sunfurơ
Na3PO4muối trung hoànatri photphat
KOH (đã làm)muối trung hoàsắt (III) clorua
Al(OH)3bazơ không tannhôm hiđroxit
Mg(HCO3)2muối axitmagie hiđrocacbonat
ZnSO4muối trung hoàkẽm sunfat
   

 

13 tháng 5 2022

FeO là sắt (II) oxit mà ??

 

10 tháng 4 2023

Câu 2:

a, CuO: oxit bazo - đồng (II) oxit

Mg(OH)2: bazo - magie hidroxit

HCl: axit - axit clohidric

NaOH: bazo - natri hidroxit

ZnCl2: muối - kẽm clorua

SO3: oxit axit - lưu huỳnh trioxit

AgNO3: muối - bạc nitrat

K2O: oxit bazo - kali oxit

BaCO3: muối - bari cacbonat

H2SO3: axit - axit sunfuro

CaSO4: muối - canxi sunfat

Al2(SO4)3: muối - nhôm sunfat

Na2HPO4: muối - natri hidrophotphat

CO2: oxit axit - cacbon dioxit

N2O5: oxit axit - đinito pentaoxit

K2O: oxit bazo - kali oxit

Fe(OH)3: bazo - sắt (III) hidroxit

NaNO3: muối - natri nitrat

H2SO4: axit - axit sunfuric

b, - Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH

+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl

+ Quỳ tím không đổi màu: H2O.

- Dán nhãn.

10 tháng 9 2021
  CTHH     Phân loại              Tên gọi
 CO2  oxit axit   cacbon đioxit
  P2O5  oxit axit  điphotpho pentaoxit
  NaCl  muối trung hòa  natri clorua
  Ba(OH)2  bazơ (kiềm)  bari hidroxit
  CaCO3  muối trung hòa  canxi cacbonat
  SO2  oxit axit  lưu huỳnh trioxit
  Fe2O3  oxit bazơ  sắt(lll) oxit
  HgO  oxit bazơ   thủy ngân oxit
  MgO  oxit bazơ  magie oxit
  Al2O3  oxit lưỡng tính  nhôm oxit
  ZnSO4  muối trung hòa  kẽm sunfat
  Zn(OH)2  bazơ không tan  kẽm hidroxit
  Na2SO4  muối trung hòa  natri sunfat

 

10 tháng 9 2021

CO2, => cacbonđioxit=> oxit axit

P2O5,=> ddiphophopentaoxxit => oxit axit

NaCl,=> natriclorua=>muối

Ba(OH)2=> bari hiddroxit=> bazo

,CaCO3=> canxicacbonat=> muối

,SO2,=> luu huỳnh ddioxxit=> oxit axit

Fe2O3,=> sắt 3 oxit=> oxit bazo

HgO=> thủy ngân oxit => oxit bazo

,MgO=> magie oxit=> oxit bazo

,Al2O3=> nhôm oxit => oxit lưỡng tính

,ZnSO4=> kẽm sunfat => muối

,Zn(OH)2=> kẽm hidroxit=> bazo

11 tháng 9 2023

CO2: oxit axit - cacbon đioxit

CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit

HCl: axit - axit clohidric

Mg(NO3)2: muối - Magie nitrat

NaOH: bazo - Natri hydroxit

H2SO4: axit - Axit sunfuric

Fe(OH)3: bazo - Sắt (III) hydroxit

KNO3: muối - Kali nitrat

Al2O3: oxit lưỡng tính - Nhôm oxit

K3PO4: muối - Kali photphat

CuSO4: muối - Đồng (II) sunfat

CaCO3: muối - Canxi cacbonat

MgSO3: muối - Magie sunfit

11 tháng 9 2023

oxit axit

CO2: cacbonic

oxit bazo

CuO: đồng(ll) oxit

Al2O3: nhôm oxit

bazo

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt (lll) hidroxit

axit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

muối

Mg(NO3)2: magie nitrat

KNO3: kali nitrat

K3PO4: kali photphat

CuSO4: đồng(ll) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

MgSO3: magie sunfit

CTHHPhân LoạiGọi tên
\(HCl\)AxitAxit clohiđric
\(KH_2PO_4\)MuốiKali photphat
\(Zn\left(OH\right)_2\)BazơKẽm hiđroxit
\(Fe\left(NO_3\right)_2\)MuốiSăt(II) nitrat
\(CuSO_4\)MuốiĐồng sunphat
\(HNO_3\)AxitAxit nitric
\(H_2SO_3\)AxitAxit sunfurơ
\(KOH\)BazơKali Hiđroxit
\(Fe\left(OH\right)_2\)BazơSắt(II) hiđroxit
\(CaCO_3\)MuốiCanxi cacbonat

 

25 tháng 4 2023

axit:

\(HCl:axitclohiđric\)

\(H_2SO_3:axitsunfurơ\)

\(H_2SO_4:axitsunfuric\)

muối:

\(NaHCO_3:natrihiđrocacbonat\)

\(MgSO_4:magiesunfat\)

\(Na_2CO_3:natricacbonat\)

\(Mg\left(HSO_4\right):magiehiđrosunfat\)

bazơ

\(Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)hiđroxit\)

\(Al\left(OH\right)_3:nhômhiđroxit\)

 

21 tháng 3 2023

-Oxit :

+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit

+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit

+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit

+ SiO2 : Silic oxit

+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit

+ K2O : Kali oxit

+ CaO : Canxi oxit

+ HgO : Thủy ngân(II)oxit

+ NO2 : Nitơ đioxit

+ MgO : Magie oxit

- Bazơ :

+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit

+ NaOH : Natri hidroxit

 

 

21 tháng 3 2023

- Axit :

+ HCO3 : Axit nitric

+ HCl : Axit Clohidric

- Muối :

+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat

+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat

+ KHSO4 : Kali hidrosunfat

+ PbCl2 : Chì(II)clorua

+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat