K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đề ôn thi Toán cho lớp 5:ĐỀ SỐ 1Câu 1: Số thập phân 0,9 viết dưới dạng phân số là :A.                                B.                         C.                         D.    Câu 2:  Thương của phép chia  9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:A.                                B.                           C.                      D.   Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất:  5152m = … km. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm...
Đọc tiếp

Đề ôn thi Toán cho lớp 5:

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Số thập phân 0,9 viết dưới dạng phân số là :

A.                                B.                         C.                         D.  

 

Câu 2:  Thương của phép chia  9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:

A.                                B.                           C.                      D.  

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất:  5152m = … km.

Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

          A. 0,5152                 B. 5,152                 C. 51,52                 D. 515,2

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5cm28mm2  =............................mm2   

A. 580 mm2               B. 508 mm2               C. 58 mm2            D. 5800 mm2

Câu 5:  Hình thang có đáy lớn 2,5 m, đáy bé 1,5m, chiều cao 0,8 m. Diện tích hình thang là:

A.   16 m2                                    B. 1,6 m2        

  C. 7,78  m2                                D. 3.78 m2                 

Câu 6: Giá trị biểu thức: 16,5  x  (2,32 - 0,48) là:

A.   14,68                        B. 30,36          

      C. 3,036                       D. 3.78

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

a, 37,65 + 35,37

..................................

..................................

..................................

.................................. ..................................

................................. .................................

b, 2,32 - 0,48

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

................................. .................................

c, 16,5 x 2,32

................................. .................................

................................. ................................. ................................. ................................. .................................

d, 46,8  :  6,5

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

Câu 8:  Người ta làm một cái hộp bằng tôn không có nắp dạng hình lập phương có cạnh 8,5dm. Tính diện tích tôn cần dùng để làm hộp. (không tính mép hàn)

Bài giải

 

…................................................................................................................................................

…................................................................................................................................................

…................................................................................................................................................

…................................................................................................................................................

Câu 9:  Khối lớp 5 có 205 học sinh, trong đó học có 123 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh của cả khối?

 

…................................................................................................................................................

…................................................................................................................................................

…................................................................................................................................................

…................................................................................................................................................

Câu 10: Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng  tổng số đo hai đáy. Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông?

Bài giải:

 

…................................................................................................................................................

…................................................................................................................................................

…................................................................................................................................................

…................................................................................................................................................

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Phân số    viết dưới dạng số thập phân là :

               A. 0,6                   C. 5,                  B. 3,5                               D. 0,06

Câu 2. Số 2,46 được viết thành tỉ số phần trăm  là:

A. 0,46%                   B. 24,6 %            C. 246%                         D. 426%

 

Câu 3. 3,5m3 = …………..dm3 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.   3,500                               B. 3500                            C. 350                   D. 3005

Câu 4. Năm 2023 thuộc thế kỉ thứ mấy?

A.   Thế kỉ thứ XX                B. Thế kỉ thứ XIX        

C. Thế kỉ thứ XXI              D.Thế kỉ thứ  XXIII

Câu  5. Một lớp học có 30 bạn, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn trong lớp.

A.   40%                        B. 60%                        C. 4%                        D. 125%

Câu  6. Giá trị của biểu thức 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:

       A.         359                    B 136,25             C. 15,65                      D 3590

Câu 7. Đặt tính rồi tính

           a) 623,4 x 4,2                                             b) 196,08 : 43

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......……………………………………………………………

Câu 8. Người ta làm một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), có chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8 m; chiều cao 0,6m. Tính diện tích kính dùng để làm bề?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......……………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Lớp 5C có 40 học sinh, trong đó học có 25 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với học sinh của cả lớp?

 

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......…………...

2
29 tháng 3 2023

Cậu chia lẻ từng bài với đề ra nha.

6B

5A

4C

3B

2C

1A

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN  - ĐỀ SỐ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:A. 25B. 25/10C. 25/100D. 25/1000Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28...
Đọc tiếp

ĐỀ THI HC KÌ 2 LP 5 MÔN TOÁN  - ĐỀ S 1

I. PHN TRC NGHIM: (5 đim)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:

A. 25

B. 25/10

C. 25/100

D. 25/1000

Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B. 60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:   

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m2 8dm2 =........................m2

PHN II: T LUN (5 đim)

Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 384,5 + 72,6

b) 281,8 - 112,34

c) 16,2 x 4,5

d) 112,5 : 25

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm)

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

2
10 tháng 4 2022

:>

10 tháng 4 2022

ko đăng bài thi lên đây=))

Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: Câu 2: (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 800 B. 8000 C. 80 D.0,008 Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là: A. 5 B. 500 C. 50 D. 0,5 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là: A. 382,5 B. 3,825 C. 3825 D. 38,25 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của x trong biểu thức 175 : x = 2415 : 69...
Đọc tiếp

Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: Câu 2: (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 800 B. 8000 C. 80 D.0,008 Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là: A. 5 B. 500 C. 50 D. 0,5 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là: A. 382,5 B. 3,825 C. 3825 D. 38,25 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của x trong biểu thức 175 : x = 2415 : 69 là: A. 125 B. 6125 C. 5 D. 37 Câu 6: (1 điểm) 25% của một số là 100. Vậy số đó là: A. 40 B. 400 C. 25 D. 50 Câu 7: (1 điểm) Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Số thứ hai là: A. 46 B. 40 C. 23 D. 50 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 567,8 - 98 b) 405 : 12,5 Câu 2: (2 điểm) Số táo của An, Bình và Chi là như nhau. An cho đi 17 quả, Bình cho đi 19 quả thì lúc này số táo của Chi gấp 5 lần tổng số táo còn lại của An và Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quả táo ? Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí:

1

Câu 1: 9/10

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: D

Câu 5: B

Câu 6: B

Câu 7: A

                                    ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 6 ĐỀ 1:1) TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Cách viết nào sau đây cho ta một phân số ?  A. 2,5/7     B. 8/0    C. -2/11  D. -3 / 3,7 Câu 2 : Khi rút gọn phân -27/63 ta được phân số tói giản là số nào sau đây ? A. 9/21   B. -3/7    C. 3/7    D. -9/21 Câu 3 : Phép so sánh nào sau đây là đúng ? A. 5/7>-5/7     B. -5/7 >5/7    C. 5/-7 < -5/7      D. 5/7 > -5 /-7 Câu 4 : Tính -2/5 +-33/55 = ....A. -35/40    B. 1   ...
Đọc tiếp

                                    ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 6 

ĐỀ 1:

1) TRẮC NGHIỆM 

Câu 1 : Cách viết nào sau đây cho ta một phân số ? 

 A. 2,5/7     B. 8/0    C. -2/11  D. -3 / 3,7 

Câu 2 : Khi rút gọn phân -27/63 ta được phân số tói giản là số nào sau đây ? 

A. 9/21   B. -3/7    C. 3/7    D. -9/21 

Câu 3 : Phép so sánh nào sau đây là đúng ? 

A. 5/7>-5/7     B. -5/7 >5/7    C. 5/-7 < -5/7      D. 5/7 > -5 /-7 

Câu 4 : Tính -2/5 +-33/55 = ....

A. -35/40    B. 1      C. -1       D. -7/8

Câu 5: Số đối của phân số -6/31 là : 

A. -6/31       B. 31/-6       C. 6/31       D. 31/6 

Câu 6 : Tìm số nguyên x biết : x/5 = 8/20 

A. 5      B. 3       C. 4      D. 2 

Câu 7 : Một cái bánh chưng được chia thành 4 phần bằng nhau. Khoa đã ăn hết một phần , phân số thể hiện số bánh còn lại sau khi Khoa đã ăn là ?

A. 1/2     B. 1/4      C. 3/4      D. 2/4 

Câu 8 : Cửa hàng nhà Mai đang có 4 tấn hàng , sau đó người ta lại chở thêm đến 1/2 tấn hàng nữa . Hỏi nhà Lan có bao nhiêu tấn hàng ?

A. 4 tấn     B. 3 tấn     C. 5/2 tấn     D. 9/2 tấn

1
28 tháng 3 2022

Câu 1.C
Câu 2.B
Câu 3.A
Câu 4.C
Câu 5.C
Câu 6.D
Câu 7.C
Câu 8.D

28 tháng 3 2022

ảm ơn bạn

20 tháng 4 2023

Câu 1: A
Câu 2: 25% của 120 là:
\(120\times25:100=30\)
\(\rightarrow\)Không có đáp án đúng
Câu 3:
2 tấn 17 kg = 2017 kg
Câu 4:
Thể tích hình lập phương:
\(5\times5\times5=125\left(m^3\right)\)
Câu 5:
\(\dfrac{3}{4}dm^3=750cm^3\left(Đ\right)\)
\(\dfrac{1}{2}\) giờ = 30 phút \(\left(Đ\right)\)
\(\dfrac{3}{4}dm^3=75cm^3\left(S\right)\)
2 ngày 4 giờ = 1 ngày \(\left(S\right)\)

19 tháng 3 2022

Câu 1:  Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:

A.3/5     B.3,5/10    C.35/10    D.35/5

Câu 2:  62% của một số là 93. Vậy số đó là:

 A. 100              B. 150             C. 200                  D. 105

Câu 3:  Kết quả của phép tính 10,1: 0,01

A.0,101                          B.1,01                  C.1010                           D. 1,010

19 tháng 3 2022

1.C

2.B

3.C

22 tháng 10 2021

)a: 3/5 = 6/10 = 60/100
b: 6/10 =0,6           60/100=0,6
c: Chỉ viết đc 1 số thập phân là 0,6

8 tháng 11 2021
Bạn viết sai mất rồi
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TOÁN 6I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1:Trongcáccáchviếtsauđây, cáchviếtnàokhôngcho ta phânsố ?A. B. C. D. Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.A.                   B.                    C.                 D. Câu 3: Số nghịch đảo của  là:          A.               B.                           C.                             D.Câu 4: Khi rút gọn phân  ta được phân số tối giản là:A. B. C. D. Câu 5:Tổng của hai phân số...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TOÁN 6

I/ TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1:Trongcáccáchviếtsauđây, cáchviếtnàokhôngcho ta phânsố ?

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.

A.                   B.                    C.                 D.

Câu 3: Số nghịch đảo của  là:

          A.               B.                           C.                             D.

Câu 4: Khi rút gọn phân  ta được phân số tối giản là:

A.

B.

C.

D.

Câu 5:Tổng của hai phân số  bằng:

A. B. C. D.

Câu 6: Kết quả của phép tính    là:

A.                      B.                      C.                       D.

Câu 7: So sánh hai phân số  và , kết quả  là:

A.              B.               C.             D.

Câu 8: Trong các phân số ;  và , phân số lớn nhất là:

A.                    B.            C.            D. -

Câu 9: Phân số  được viết dưới dạng số thập phân là:

A.                             B.                 C.                  D.

Câu 10: Số   được viết dưới dạng phân số là:

A.                              B.                             C.                             D.

Câu 11: Kết quả của phép tính    là:

A.                     B.                      C.                              D.

Câu 12: Kết quả của phép tính    là:

A.                      B.                      C.                      D.

Câu 13: Kết quả của phép tính    là: 

A.                     B.                       C.                             D.

Câu 14: Làm tròn số 73465 đến hàng chục là:

A.                         B.                C.                D.

Câu 15: Làm tròn số 73465 đến hàng trăm là:

A.                         B.                C.                D.

Câu 16: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:

A.                           B.                C.               D.

Câu 17: Làm tròn số 29,153 đến hàng phần trăm là:

A.                            B.                  C.                D.

Câu 18: Tỉ số của 3 và 7 là:

A.                      B.                      C.                              D.

Câu 19: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:

A.                      B.                      C.                            D.

Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 10cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:

A.                     B.                      C.                      D.

Câu 21: của 60 là:

A.

B.

C.

D.

Câu 22: củanóbằng 6

A.

B.

C.

D.

Câu23:Sốđốicủa là:

A.

B.

C.

D.

Câu 24: Đổi phân số  ra hỗn số ta được:

                  A.                             B.                   C.                  D.

Câu 25:Khi đổi hỗn số  ra phân số ta được :

A.   

B.    

C.    

D.    .

Câu26: của 25 cm là:

A.   10                        B.  cm                 C. 0,1 m                   D.  m

Câu27: Cho hìnhvẽdướiđây. Khẳngđịnhnàosauđâylàđúng?

 

A. Ba điểm A, B, C thẳnghàng                             B. Ba điểm A, D, C thẳnghàng

C. Ba điểm A, B, Dthẳnghàng                    D. Ba điểm B, D, C thẳnghàng

Câu28: Cho hìnhvẽsau :

Hai đườngthẳngsongsongvớinhau là :

A.   avà b                B. c và d               C. avà c                D. b và d

Câu29: Cho hìnhvẽsau :

Hai đườngthẳngcắtnhau là :

A.               avà b           B. c và d               C. avà m               D. b và d

Câu30: Hìnhvẽsaucósốđoạnthẳng là:

 

A.   1                      B. 2                      C. 3                      D. 4

Câu31: Đểđặttênchomộtđiểmngười ta dùng:

A.   Mộtchữcáithường                B. Haichữcáithường       

C. Mộtchữcái in hoa                 D. Haichữcái in hoa

Câu 32: Trong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song song

[Năm 2022] Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 6 có đáp án (3 đề) | Chân trời sáng tạo

A.   1                      B. 2                      C. 3                      D. 4

Câu 33: Cho hình vẽ: 

Khẳng định nào sau đây sai: 

A) Điểm A thuộc đường thẳng d.       B) Điểm B không thuộc đường thẳng d.

C) Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.  D) Đường thẳng d đi qua điểm A.

II/ TỰ LUẬN:

A- SỐ HỌC

Bài 1: Rútgọncácphânsốsau:

a)           b)                            c)        d)

  e)                           f)                           g)  h)

Bài 2: So sánhcácphânsố, hỗnsốsau:

  a)                     b)                  

  c)                  d)

Bài 3: Thựchiệncácphéptínhsau:

  a)  +                     b)  +                     c)  +

  d)  +

  e)  - f)  -                          g)  -

 h)  -

 

Bài 4: Thựchiệncácphéptínhsau:

a)  . b)  .      c)  .d)  .

Bài 5: Thựchiệncácphéptínhsau:

a)  :                     b)  :          c)  :                   d)  :

 

Bài 6: Thựchiệncácphéptínhsau( mộtcáchhợplí )

a)                   b)                    c)

  d)

  e) -12 + ( 16 – 11) . 4   f)                         g)           h) (- 6,2 : 2 +3,7): 0,2

Bài 6b:Thực hiện các phép tính

                                                                  

                                   

               

                          

                                                        

Bài 7: Tìm x, biết:

a)                        b) x .  =                              c)

d)

  e) x :                 f)     

Bài 8:Lớp 6A có 35 họcsinh, kếtqủahọclựcđượcxếpthànhbaloại: Giỏi, KhávàTrungbình. Sốhọcsinhgiỏichiếmsốhọcsinhcảlớp.SốhọcsinhKháchiếm 2/5sốhọcsinhcònlại.Tínhsốhọcsinhxếploạitrungbìnhcủalớp 6A.

Bài 9: Mộtcửahàngbán 80m vảigồm 3 loại: màutrắng, màuxanh, màuvàng. Trongđósốvảitrắngbằngsốvải, sốvảimàuxanhchiếmsốvảicònlại.Tínhsốmétvảimàuvàngcònlại.

Bài 10: Mộthìnhchữnhậtcóchiềudàibằng 30m, chiềurộngbằng 3/4chiềudài. Tínhchu vi vàdiệntíchhìnhchữnhậtđó.

Bài 11: Mộtlớpcó 42 họcsinh. Sốhọcsinhnữchiếmsốhọcsinhnamcảlớp.Tínhsốhọcsinhnamcủalớpđó.

Bài 12: Đểgiúpđỡhọcsinhnghèo, cácbạnhọcsinhcủabalớp 6 đãquyêngópđượcmộtsốquyểnvở. Lớp 6A quyêngópđược 72 quyểnvở.Sốquyểnvởlớp 6B quyêngópđượcbằngcủalớp 6A vàbằng 4/5củalớp 6C.Hỏicảbalớpquyêngópđượcbaonhiêuquyểnvở ?

Bài 13: Mộtthùnggạocó 30 kg gạo. Lầnthứnhấtngười ta lấyđisốđó.Lầnthứhaingười ta tiếptụclấyđisốgạocònlại.Hỏicuốicùngtrongthùngcònlạibaonhiêuki-lô-gam gạo?

B- HÌNH HỌC

                                     

Bài 2:Vẽ đường thẳng b

a) Vẽ điểm M không nằm trên đường thẳng b

b) Vẽ điểm N nằm trên đường thẳng b

Bài 3:Cho bađiểm A, B, C thẳnghàng

a/ Vẽđiểm M thuộcđườngthẳng AB, điểm E khôngthuộcđườngthẳng AB.

b/ Vẽđườngthẳng qua E vàcắtđườngthẳng AB tại A.

Bài 4:Quansáthình1và chỉra:

a/ Cáccặpđườngthẳng song song        b/ Cáccặpđườngthẳngcắtnhau

Hình 1                                                        Hình 2

Bài 5:Nhìn hình vẽ 2 và chỉ ra :

a/ Cáccặpđườngthẳng song song

b/ Cáccặpđườngthẳngcắtnhauvàxácđịnhtổngsốgiaođiểm

 

Câu6:Quansáthìnhbên.

a) Chỉracáccặpđườngthẳngsongsong.

b) Chỉracáccặpđườngthẳngcắtnhau.

 

Câu7:Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.

Câu 8: Vẽ đường thẳng ab. Trên đường thẳng ab lấy 3 điểm M, N , P theo thứ tự đó.

a) Kể tên các tia có trên hình. (các tia trùng nhau chỉ kể 1 lần)

b) Kể tên các đoạn thẳng có trên hình (các đoạn thẳng trùng nhau chỉ kể 1 lần)

 

 

C. PHẦN NÂNG CAO

Bài 1: Tínhtổng A =

Bài 2: Tínhtổng B =

Bài 3: Tínhnhanh

Bài 4: Tínhnhanh

Bài 5: Cho biểuthức A = .

   a) Sốnguyên n phảicóđiềukiệngìđểAlàphânsố.

   b) Tìm n đểAlàsốnguyên.

Bài 6: Tìmphânsốbằngphânsố, biết ƯCLN( a , b ) = 13.

Bài 7: Chứngtỏrằng: làphânsốtốigiảnvớimọi n  Z.

Bài 8: Thựchiệnphéptính: .

Bài 9.Rútgọnphânsố A = .

 

ĐỀ 1

I.Trắcnghiệm (5đ)

Câu 1: Cáchviếtnàosauđâycho ta phânsố?

A:              B:            C:           D:

Câu 2: Trongcácphânsốsau, phânsốnàobằngphânsố ?

A:              B:            C:              D:

Câu 3: Phânsốđốicủaphânsốlàphânsố:

A:              B:            C:              D:

Câu 4: Phânsốnghịchđảocủaphânsốlàphânsố:

A:              B:            C:              D:

Câu 5: Phânsốviếtdướidạnghỗnsốlà:

A:           B:           C:           D:

Câu 6: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?

A. 75

B. -75

C. -7,5

D.  7,5

Câu 7: Phân số  được viết dưới dạng số thập phân ?

A. 1,3

B. 3,3

C. -3,2

D. -3,1

Câu 8: Số đối của số thập phân -1,2 ?

A. 12

B. 1,2

C. -12

D.  0,12

Câu 9: 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?

A. 3,3

B.3,1

C. 3,2

D. 3,5

Câu 10:Kếtquảtìmđượccủatrongbiểuthứclà:

A. .                      B. .                     C. 0.                      D. .

Câu11;Trongcácsốsau, sốnàolàmẫuchungcủacácphânsố: là:

A. 42.                      ...

6
7 tháng 3 2022

Dài vậy bn

7 tháng 3 2022

nhớ tavhs nhor anhes