K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2023

D

Chọn D

Chọn D

 

 

 

Câu 3: D

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: B
Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: C

Câu 10: D

 Ai giúp mình với 😭😭😭😭Câu 3: Phần mềm soạn thảo văn bản có các chức năng cơ bản sau?A. Tạo và định dạng văn bản. B. Biên tập, chỉnh sửa nội dung.C. Lưu trữ văn bản và in văn bản. D. Tất cả các phương án trên. <@> Câu 4: Các lệnh định dạng đoạn văn nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home?A. Paragraph. B. Font. C. Editing. D. Clipboard. Câu 5: Để định dạng trang văn bản ta vào nhóm lệnh nào của...
Đọc tiếp

 Ai giúp mình với 😭😭😭😭

Câu 3: Phần mềm soạn thảo văn bản có các chức năng cơ bản sau?
A. Tạo và định dạng văn bản. B. Biên tập, chỉnh sửa nội dung.
C. Lưu trữ văn bản và in văn bản. D. Tất cả các phương án trên. <@> Câu 4: Các lệnh định dạng đoạn văn nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home?
A. Paragraph. B. Font. C. Editing. D. Clipboard. Câu 5: Để định dạng trang văn bản ta vào nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Page Layout.
A. Themes. B. Arrange.
C. Page Background. D. Page Setup.
Câu 6: Muốn xóa một hàng trong bảng, sau khi đã chọn hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Delete Cells B. Delete Columns.
C. Delete Rows. D. Delete Table. Câu 7: Văn bản nào sau đây không sử dụng bảng (Table)
A. Thời khóa biểu của lớp. B. Đơn xin nghỉ học.
C. Hóa đơn bán hàng. D. Phiếu khảo sát về sở thích một số trò chơi tập thể. Câu 8: Nút lệnh tìm kiếm và thay thế nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home.
A. Editting. B. Font. C. Paragraph. D. Styles.
Câu 9: Em hãy sắp xếp lại các bước sau đây theo thứ tự đúng để thực hiện thao tác thay thế một từ hoặc cụm từ trong phần mềm soạn thảo văn bản?
a) Gõ từ, cụm từ cần thay thế.
b) Nháy chuột vào thẻ Home.
c) Trong nhóm lệnh Editting, chọn Replace.
d) Gõ từ, cụm từ cần tìm.
e) Nháy chuột vào nút Replace để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ.
A. B. C. D.
        b–c–a–d–e
 d– a– e–b–c
 b–c–d–a–e
 a–d – e–b–c

Câu 10: Có bao nhiêu cách để mô tả thuật toán?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Trong sơ đồ khối của thuật toán, hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. Bắt đầu hoặc Kết thúc. B.
C. Đầu vào hoặc đầu ra. D. Câu 12: Trong cấu trúc rẽ nhánh, hình nào sau đây
A. . B. C. . D.
Câu 13: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. Câu 14: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
Bước kiểm tra điều kiện. Bước xử lí.
bắt buộc phải có trong sơ đồ khối?
. .
tổ chức thành:
C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục.
2
    A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 15: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 16: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 17: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung
vào vấn đề chính.
Câu 18: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 19: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 20 : Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 21: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang.
B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 22: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 23: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 24: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

1

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: A

Câu 9: C

Câu 10: D

Câu 11: A

15 tháng 3 2022

B

Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu làA. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu B. Trang nội dung...
Đọc tiếp

Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu là

A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.

B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.

C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.

D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.

A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu

B. Trang nội dung thường có tiêu đề và nội dung.

C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn mẫu bố trí nội dung trên trang trình chiếu .

D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật  nội dung cần trình bày trên trang trình chiếu.

Câu 3. Cho 2 hình ảnh sau: Hãy cho biết văn bản trong hình ảnh được tổ chức theo cấu trúc phân cấp là:

 

 

 

 

 

 

 

                           Hình 1                                      Hình 2

A. Hình 1    B. Hình 2      C. Cả hình 1 và hình 2     D. Không có hình nào

Câu 4. Trong phần mềm trình chiếu có những định dạng nào:

A. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ.

B. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền.

C. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền, căn lề,...đề có kiểu định dạng giống như phần mềm soạn thảo văn bản .

D. Phông chữ, màu nền, căn lề.

Câu 5. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu.

A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm cho nội dung lòe loẹt người xem mất tập trung.

B. Màu nền và định dạng cần thống nhất. Không nền dùng nhiều màu nền và màu chữ trên một trang.

C. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng.

D. Sử dụng nhiều kiểu phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú.

Câu 6. Để sao chép nội dung văn bản từ phần mềm Word sang phần mềm trình chiếu có thể thực hiện tổ hợp phím nào?

          A. Ctr + X và Ctrl + V                                  B. Ctr + C và Ctrl + V.

          C. Ctr + Z và Ctrl + Y                                   D. Ctr + C và Ctrl + Y

Câu 7. Hiệu ứng đối tượng là hiệu ứng cho

A. các đối tượng trên các trang chiếu.     B. các hình ảnh trên các trang chiếu.

C. các văn bản trên các trang chiếu.        D. các trang chiếu.

Câu 8. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm:

A. Hiệu ứng trang chiếu.

B. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng.

C. Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng.

D. Hiệu ứng cho đối tượng.

Câu 9. Để lưu kết quả bài trình chiếu thực hiện, nháy vào biểu tượng nào dưới đây

A. .                 B.  .               C. .                               D. .

Câu 10. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là

A. .docx.       B. .pptx.               C. .ppt.                            D. .doc.

Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho.

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần.

C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho.

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Chia đôi dữ liệu thành 2 nửa, tìm kiếm ở nửa đầu và nửa sau của danh sách.

B. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.

C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu  tìm kiếm từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp?

A. Vị trí đầu               B.Vị trí giữa.    C. Vị trí cuối.               D. Bất kì vị trí nào.

Câu 14. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách?

A. nửa đầu.           B. bất kì.     C. ở cuối.              D. nửa sau.

Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách

A. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.

B. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.

C. hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.

D. chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ

    tự.

Câu 16. Thuật toán sắp xếp chọn là:

A. So sánh các số bất kì với nhau trong danh sách sau đó đỏoi chỗ cho nhau để có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

B. Chọn phần tử giữa. Chia dãy số ra làm đôi, sắp xếp nửa đầu và nửa sau của dãy theo thứ tăng dần hoặc giảm dần so với phần tử ở giữa

C. Xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.

D. So sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.

Câu 17. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân khi giá trị cần tìm kiếm nhỏ hơn giá trị giữa thì cần tìm kiếm tại :

A. Nửa đầu của dãy                          

B.  Nửa sau của dãy

C. Không tìm kiếm nữa.                   

D. Tiếp tục tìm kiếm.

Câu 18.  Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:

Vị trí

1

2

3

4

5

6

Giá trị

1

5

6

7

10

11

 

A. 3.            B. 1.                     C. 4.                               D. 2.

Câu 19. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:

Vị trí

1

2

3

4

5

6

7

Giá trị

1

5

6

7

10

11

15

 

A. 3.            B. 1.                     C. 4.                               D. 2.

Câu 20. Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn?

A. Tuần tự.           B. Nhị phân.         C. Nổi bọt.           D. Lựa chọn.

Câu 21: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định:

A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2.

B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.

C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2.

D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2.

Câu 22: Cho  dãy số sau: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 6 nằm ở vị trí nào của dãy số.

Vị trí

1

2

3

4

5

6

Giá trị

1

5

6

7

10

11

 

A. nửa trước                   B. nửa trước                   C. Không có số 6          D. Nửa sau.

Câu 23. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 4, 1, 5, 2 theo thuật toán sắp xếp chọn, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 1, 2, 3, 4, 5.     B. 3, 1, 4, 5, 2.     C. 2, 3, 4, 1, 5.     D. 1, 4, 3, 5, 2.

Câu 24. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 5, 1, 4, 6  theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 3, 1, 4, 5, 6      B. 3, 1, 5, 4, 6.     C. 1, 3, 4, 5, 6      D. 1, 6, 3, 4, 5.

Câu 25. Đối sắp xếp dãy số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn bằng thuật toán sắp xếp  chọn. Nếu phần tử được xét nhỏ hơn phần tử đầu tiên thì

A. Chọn giá trị lớn nhất.                B. Hoán đổi giá trị được xét với phần tử đầu tiên

C. Chọn giá trị nhỏ nhất.                D. Bỏ qua và so sánh phần tử tiếp theo.

Câu 26.  Để tìm kiếm tên khách hàng một cách dễ dàng trong một danh sách khách hàng ta thực hiện thao tác?

A. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.

B. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.

C. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.

D. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.

 

0