K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2023

1.She haven't seen her lover for 2 months

The last time she saw her lover was 2 months ago

2.The last time I was really drunk was in my birthday party

I haven't been really drunk since my birthday party

3.It's nearly 20 years since my father last saw his brother

My father hasn't seen his brother for nearly 20 years

4.He last met my sister last summer

He hasn't met my sister since last summer

5.How long have you studied medicine?

When did you start studying medicine?

6.We haven't travelled for a year

The last time we travelled was a year ago

7.We last saw our grandfather two years ago

WE haven't seen our grandfather for two years

8. I have never read such a romantic story

This is the first time I have ever read such a romantic story

9.It's nearly twenty years since my father married my mother

My father has married my mother for nearly twenty years

10.The last time we went to a cinema was two years ago

We haven't gone to a cinema for two years

   VIẾT LẠI CÂU ( HTHT ~ QKĐ ). Dạng 1. S+ HAVE/HAS+ NOT+ V3/ed+ O + for + khoảng TG. = IT’S + TG+ since+ S + last+ V qkđ. Ex. 1. I have not painted this apartment for 3 days.  2. She hasn’t seen her mom for a long time.  3. He has not had his hair cut for 9 months.  4. They haven’t sold that thing for 3 years.  4. We have not worked here for ages.  5. Lan has not played monopoly for a week.  6. It’s 4 weeks since we last said goodbye.  7. It’s an hour since they last talked to each...
Đọc tiếp

   VIẾT LẠI CÂU ( HTHT ~ QKĐ ). Dạng 1. S+ HAVE/HAS+ NOT+ V3/ed+ O + for + khoảng TG. = IT’S + TG+ since+ S + last+ V qkđ. 
Ex. 1. I have not painted this apartment for 3 days. 
 
2. She hasn’t seen her mom for a long time. 
 
3. He has not had his hair cut for 9 months. 
 
4. They haven’t sold that thing for 3 years. 
 
4. We have not worked here for ages. 
 
5. Lan has not played monopoly for a week. 
 
6. It’s 4 weeks since we last said goodbye. 
 
7. It’s an hour since they last talked to each other. 
 
8. It is 6 months since I last come home. 
 
9. It is years since my teacher last taught in this area. 
 
10. it’s such a long time since he last stayed in that neighborhood. 
 
Dạng 2.  S + HAVE/ HAS + NOT + V3/ed+ O+ before = IT IS/ THIS IS + THE FIRST TIME+ S+ have/has+V3/ed+ O. Ex.  
1. Sam has not been there before. 
 
2. Sue and Tom haven’t in hospitals before. 
 
3. My brothers have not lived here before. 
 
4. The men haven’t come to my flat before. 
 
5. That tutor has not taught me before. 
 
6. This is the first time I have tried such a delicious meal. 
 
7. It’s the first time she has worked in that community. 
 
8. It’s the first time John and Tom have done volunteer work. 
 
9. This is the first time he has had a runny nose. 
 
10. It’s the first time I have had an appointment with a doctor. 
 
Dạng 3.  S+ HAVE/ HAS+ NOT+ V3/ed+ O + SINCE/ FOR + TG. = S + LAST + V2/ed+ O + WHEN+ S+ V2/ed+ O. = S + LAST + V2/ed+ O + (was) + TG. 
 
Ex.  1. This girl hasn’t won the games since March. 
 
2. These pupils have not skated since 2012. 
 
3. Those students have not written their reports for a week. 

 
 
4. The mechanic has not come here for a long time. 
 
5.This nurse has not worked in this nursing home since she was sick. 
 
6. I last cured my patients of stomach ache was 4 days ago. 
 
7. His mother last asked him to do the housework was an hour ago. 
 
8. The hurricane last happened here when I was a child. 
 
9. That student last met her Chemistry teacher when she was 14. 
 
10. He last came back to his neighborhood when his mom died. 
 
Dạng 4. S + HAVE/ HAS+ V3/ed+ O + for + khoảng TG. = S + BEGAN/ STARTED+ V-ing/ to V+ O + TG+ AGO. EX. 1. It has rained for 2 days. 

 2. She has finished her match for some minutes. 
 
3. That organization has raised funds to help the street children for eight years. 
 
4. Those mechanics have worked at this company for a long time. 
 
5. Her dad has taken part in the community service for years. 
 
6. It started to cry some minutes ago. 
 
7. I started taking part in VEO 3 years ago. 
 
8. Nam began to collect stamps a long time ago. 
 
9. We began learning here some weeks ago. 
 
10. They began making this cake an hour ago. 
 
 
 Dạng 5. How long + S + V3/ed+ O?               =When+ did+ S + V ko chia + O? 
 
Ex. 1. How long have they been here? 
 
2. How long has your team given away clothes to the homeless people? 
 
3. How long have these mechanics worked here? 
 
4. How long has this tutor taught the disabled children? 
 
5. How long has she got it? 
 
6. When did Tony take part in charity work? 
 
7. When was he in Europe? 
 
8. When did your neighbor suffer from cold? 
 
9. When did you take care of this orphan? 
 
10. When did his grandmother go to church? 

Giúp mik câu này vs 

1
24 tháng 4 2022

banhqua

 

1. How many sons are there in your family?

2. What can she do?

3. where are they from?

1.Công thức – Thì quá khứ đơn

Với động từ to be

Khẳng định: S + was/ were

  • CHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
  • S = We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ

  • I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)
  • They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

Phủ định: S + was/were + not

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

  • was not = wasn’t
  • were not = weren’t

Ví dụ:

  • She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)
  • -We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

Câu hỏi: Were/ Was + S?

Trả lời:

  • Yes, I/ he/ she/ it + was.
  • No, I/ he/ she/ it + wasn’t
  • Yes, we/ you/ they + were.
  • No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Với động từ thường

Khẳng định: + V-ed

Ví dụ:

  • We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)
  • He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)

Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ

  • He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)
  • We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

Ví dụ

  • Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)
  • Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)
  • Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)
  • Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

2.Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

– when: khi (trong câu kể)

3.Thì hiện tại hoàn thành

  • Khẳng định (+): S + have / has + V(ed/v3)
  • Phủ định (-): S + haven't / hasn't +V(ed/v3)
  • Nghi vấn (?): Have/Has + S+ V (ed/v3) ?
  • Từ để hỏi (question words): Question Words + Have/Has + S + V(ed/v3) ?

Chú ý

  • I / you / we / they / Danh từ số nhiều + have
  • He / she / it / Danh từ số ít + has

Dấu hiệu nhận biết:

  • All day, all week, by far, since, for, for a long time, for ages, almost every day, this week, already, secently, recently, lately, in the past week, in recent years, up to now, up to the present, until now
  • Since thời gian: từ khi (mốc thời gian)
  • For: khoảng (khoảng thời gian)
  • Several times: vài lần
  • Many times: nhiều lần
  • Up to now = until now = up to present = so far: cho đến bây giờ
  • Ever: đã từng
  • Never: chưa bao giờ ( hoặc không bao giờ )
  • Just: vừa rồi ( dùng trong câu khẳng định )
  • Yet: chưa ( dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn )
25 tháng 8 2019

1. Công thức thì quá khứ đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • Khẳng định: S + was/ were

CHÚ Ý:

S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S= We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ:

– I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)

– They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

  • Khẳng định: S + V-ed

Ví dụ:

– We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

– He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)

Phủ định

  • Phủ định: S + was/were not + V (nguyên thể)

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

– was not = wasn’t

– were not = weren’t

Ví dụ:

– She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

  • Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ địnhta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ:

– He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)

– We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Nghi vấn

  • Câu hỏi: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were.

– No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

– Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

– Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

  • Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

Ví dụ:

– Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

– Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)

Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

Lưu ý

  • Ta thêm “-ed” vào sau động từ:

– Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.

– Ví du: watch – watched / turn – turned/ want – wanted

* Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ.

Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.

Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed

+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

Ví dụ:stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped

NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/  prefer – preferred

+ Động từ tận cùng là “y”:

– Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.

Ví dụ:play – played/ stay – stayed

– Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.

Ví dụ: study – studied/ cry – cried

  •  Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ: go – went/ get – got /  see – saw/ buy – bought.

2. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

– when: khi (trong câu kể)

1. Công thức thì hiện hoàn thành

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have worked for this company for  10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t  + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

5. Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành

just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây

ever: đã từng

never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bây giờ

11 tháng 7 2023

wash

11 tháng 7 2023

lộn washed

Ex:DÙNG THÌ HTHT ĐỂ VIẾT LẠI CÂU                                                               1. She started driving a month ago.→ She ……………………………………………………………………………..…………3. We began eating when it started to rain.→ We ………………………………………………………….………………..……………4. They started studying English when they were in grade 3.→ They …………………………………………………..…………………………………… 6. He started to teach English in this school 20 years ago.→ He ……………………………………….…………………………………………………7. We began to talk to them two...
Đọc tiếp

Ex:DÙNG THÌ HTHT ĐỂ VIẾT LẠI CÂU                                                             

 

1. She started driving a month ago.

→ She ……………………………………………………………………………..…………

3. We began eating when it started to rain.

→ We ………………………………………………………….………………..……………

4. They started studying English when they were in grade 3.

→ They …………………………………………………..……………………………………

 

6. He started to teach English in this school 20 years ago.

→ He ……………………………………….…………………………………………………

7. We began to talk to them two hours ago.

→ We …………………………………….……………………………………………………

8. My father started to work as an engineer when he was 22.

→ My father ……………………………….. …………………………………………………

9. She started to live in Hanoi 2 years ago.

->  She ………………………………………………………………………………………….

10. He began to study  English when he was young.

->  He …………….……………………………………………………………………………..

  

1
1 tháng 12 2021

1. She started driving a month ago.

→ She ……has driven for a month………………………………………………………………………..…………

3. We began eating when it started to rain.

→ We ……have eaten since it started to rain…………………………………………………….………………..……………

4. They started studying English when they were in grade 3.

→ They ……have studied English since they were in grade 3. ……………………………………………..……………………………………

 

6. He started to teach English in this school 20 years ago.

→ He …………has taught English in this school for 20 years …………………………….…………………………………………………

7. We began to talk to them two hours ago.

→ We …have talked to them for 2 hours………………………………….……………………………………………………

8. My father started to work as an engineer when he was 22.

→ My father ……has worked as an engineer since he was 22………………………….. …………………………………………………

9. She started to live in Hanoi 2 years ago.

->  She …has lived in HN for 2 years……………………………………………………………………………………….

10. He began to study  English when he was young.

->  He ………has studied English since he was young…….……………………………………………………………………………..

18 tháng 9 2021

15 have tried - haven't succeeded

16 have set

17 have gone

18 haven't met

19 haven't sent

20 Has he drunk

21 moved - have been

22 has taken

23 has never eaten

24 did you meet

25 did you spend

26 have been

27 worked

28 Have - been

29 has visited

30 have collected

EX: dùng thì HTHT để viết lại câu                                                                   21. The last time we contacted was 3 months ago.→ We ………………………….………………………………………………………22. The last time she phoned her parents was ages ago.→ She …..………………………………………………….……………………………23. The last time she saw her elder sister was in 1999.→ She …………………………………. …………………………………………………24. I have never visited Ha Long Bay before.->  This is ………………………………………………………………………………..25.  I have never eaten this...
Đọc tiếp

EX: dùng thì HTHT để viết lại câu                                                                   

21. The last time we contacted was 3 months ago.

→ We ………………………….………………………………………………………

22. The last time she phoned her parents was ages ago.

→ She …..………………………………………………….……………………………

23. The last time she saw her elder sister was in 1999.

→ She …………………………………. …………………………………………………

24. I have never visited Ha Long Bay before.

->  This is ………………………………………………………………………………..

25.  I have never eaten this kind of food

=> This ……………………………………………………………………..…………..

 

2
1 tháng 12 2021

21. The last time we contacted was 3 months ago.

→ We …haven't contacted for 3 months ……………………….………………………………………………………

22. The last time she phoned her parents was ages ago.

→ She …..…hasn't phoned her parents for ages ……………………………………………….……………………………

23. The last time she saw her elder sister was in 1999.

→ She ……hasn't seen her elder sister since 1999……………………………. …………………………………………………

24. I have never visited Ha Long Bay before.

->  This is …the first time I have visited HLB……………………………………………………………………………..

25.  I have never eaten this kind of food

=> This ……is the first time I have eaten this kind of food………………………………………………………………..…………..

1 tháng 12 2021

EX: dùng thì HTHT để viết lại câu                                                                   

21. The last time we contacted was 3 months ago.

→ We haven't contacted for 3 months.

22. The last time she phoned her parents was ages ago.

→ It's ages since she last phoned her parents.

23. The last time she saw her elder sister was in 1999.

→ She hasn't seen her elder sister since 1999…

24. I have never visited Ha Long Bay before.

->  This is the last time I visited Ha Long Bay.

5.  I have never eaten this kind of food

=> This is the last time I ate this kind of food.