K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. her

3. hers

4. Our

5. yours

1. That suitcase belongs to me. It's mine.

(Chiếc vali đó thuộc về tôi. Nó là của tôi.)

Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; mine = my suicase.

2. She lost her passport.

(Cô ấy bị mất hộ chiếu.)

Giải thích: Trước danh từ "passport" cần tính từ sở hữu.

3. Whose bag is this? It's got her name on it so it must be hers.

(Đây là túi của ai? Nó có tên của cô ấy trên đó nên nó phải là của cô ấy.)

Giải thích: Sau động từ "be" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ; hers = her bag.

4. Our house is in the middle of the street.

(Nhà chúng tôi ở giữa phố.)

Giải thích: Trước danh từ "house" cần tính từ sở hữu.

5. Please take it. It's yours.

(Hãy nhận lấy. Nó là của bạn.)

Giải thích: Sau động từ "is" cần đại từ sở hữu đóng vai trò tân ngữ.

19 tháng 2 2023

those

this

it

these

them

those

that

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. How much are those shoes?

(Đôi giày đó bao nhiêu tiền?)

2. Excuse me, how much is this shirt?

(Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền?)

3. I like that skirt. Do you have it in black?

(Tôi thích chiếc váy đó. Bạn có chiếc váy này mà màu đen không?)

4. Do you have these shoes in black?

(Bạn có đôi giày này màu đen không?)

5. I like these shorts. Can I try them on?

(Tôi thích chiếc quần đùi này. Tôi có thể mặc thử được không?)

6. What size are those pants over there?

(Cái quần đằng kia cỡ bao nhiêu?)

7. How much is that shirt by the window?

(Cái áo đó bên cửa sổ bao nhiêu tiền?)

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.) 1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)a. a group that helps people or animals(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)b. a zoo that buys animals(sở thú mua động...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)

 

1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.

(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)

a. a group that helps people or animals

(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)

b. a zoo that buys animals

(sở thú mua động vật)

2. People are cutting down the Amazon rainforest. It is getting smaller every year. This is terrible! We have to protect our rainforests.

(Con người đang chặt phá rừng nhiệt đới Amazon. Nó ngày càng nhỏ hơn mỗi năm. Thật là kinh khủng! Chúng ta phải bảo vệ rừng nhiệt đới của chúng ta.)

a. keep safe

(giữ an toàn)

b. make bigger

(làm cho lớn hơn)

3. I pick up trash in the park on Saturdays. I don't get any money, I do it for free.

(Tôi nhặt rác trong công viên vào các ngày thứ Bảy. Tôi không nhận được tiền, tôi làm việc đó miễn phí.)

a. some money

(một ít tiền)

b. no money

(không có tiền)

4. Beth loves walking in the forest. She can see foxes, birds, flowers, and many other kinds of wildlife.

(Beth rất thích đi dạo trong rừng. Cô ấy có thể nhìn thấy cáo, chim, hoa và nhiều loại động vật hoang dã khác.)

a. plants and people

(thực vật và con người)

b. animals and plants

(động vật và thực vật)

5. If you donate five dollars, you can help buy schoolbooks for poor children.

(Nếu bạn quyên góp năm đô la, bạn có thể giúp mua sách học cho trẻ em nghèo.)

a. give money to help someone or something

(cho tiền để giúp ai đó hoặc cái gì đó)

b. get money for books

(nhận tiền mua sách)

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. a

2. a

3. b

4. b

5. a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. charity = a group that helps people or animals: tổ chức từ thiện

2. protect = keep safe: bảo vệ

3. free = no money: miễn phí

4. wildlife = animals and plants: động thực vật hoang dã

5. donate = give money to help someone or something: quyên góp

5 tháng 2 2023

1. On the whole

2.  On the other hand 

3. However

TEST 5B/ USE OF ENGLISH (2,5pts)I. Choose the correct answer and circle it: (2pts) (Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn nó.)1. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.             1a.       A. judo B. go                C. open                        D. mother            1b.       A.  tables         B. washes        C. fridges                     D. dishes2. They often ...................badminton with their friends in the...
Đọc tiếp

TEST 5

B/ USE OF ENGLISH (2,5pts)

I. Choose the correct answer and circle it: (2pts) (Chọn câu trả lời đúng và khoanh tròn nó.)

1. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.

            1a.       A. judo B. go                C. open                        D. mother

            1b.       A.  tables         B. washes        C. fridges                     D. dishes

2. They often ...................badminton with their friends in the afternoon.

            A. do                           B. study                       C. have                        D. play

3. We sit ,talk and relax in the ..................................... .

            A. bedroom                 B. living room  C. bathroom                 D. kitchen

4. There ........................three bedrooms in her house.

            A. be                            B. is                             C. are                           D. am

5. She doesn’t talk much when she meets new friends. She is ............................ .

            A. shy              B. confident                 C. kind             D. funny                     

6. We live in a town house  ,but our grandparents live in a ..............house.

            A. city              B. country                    C. villa             D. apartment

7.  This afternoon, he ...................................his homework.

            A. do                           B. does            C. are doing                 D. is doing      

2
7 tháng 11 2021

1a D

1b A

2 D

3 B

4 C

5 A

6 B

7 D

7 tháng 11 2021

1. Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.

            1a.       A. judo B. go                C. open                        D. mother

            1b.       A.  tables         B. washes        C. fridges                     D. dishes

2. They often ...................badminton with their friends in the afternoon.

            A. do                           B. study                       C. have                        D. play

3. We sit ,talk and relax in the ..................................... .

            A. bedroom                 B. living room  C. bathroom                 D. kitchen

4. There ........................three bedrooms in her house.

            A. be                            B. is                             C. are                           D. am

5. She doesn’t talk much when she meets new friends. She is ............................ .

            A. shy              B. confident                 C. kind             D. funny                     

6. We live in a town house  ,but our grandparents live in a ..............house.

            A. city              B. country                    C. villa             D. apartment

7.  This afternoon, he ...................................his homework.

            A. do                           B. does            C. are doing                 D. is doing      

19 tháng 2 2023

1. a

2. the

3. opposite

4. a

5. the

6. between

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- near (prep): gần

- next to (prep): bên cạnh

- opposite (prep): đối diện

- between … and … (prep): giữa… và…

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.) 1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)a. become bigger in size, number, or amount (trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)b. become smaller in size, number, or amount (trở nên nhỏ hơn về kích thước,...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.)

 

1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.

(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)

a. become bigger in size, number, or amount 

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b. become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

2. The number of new students decreased from 750 to 650 this year. 

(Số lượng sinh viên mới giảm từ 750 xuống 650 trong năm nay.)

a. become bigger in size, number, or amount

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b.   become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc số lượng)

3. The place has developed from a small fishing village into a famous tourist resort. 

(Nơi này đã phát triển từ một làng chài nhỏ thành một khu du lịch nổi tiếng.)

a. grow or become bigger or more advanced 

(phát triển hoặc trở nên lớn hơn hoặc cao cấp hơn)

b. get smaller or become less advanced

(nhỏ hơn hoặc trở nên kém tiên tiến hơn)

4. In the 1990s, many people moved away and went to live in bigger cities. 

(Vào những năm 1990, nhiều người đã chuyển đi và đến sống ở các thành phố lớn hơn.)

a. become different 

(trở nên khác biệt)

b. go to a different place for work or to live 

(đi đến một nơi khác để làm việc hoặc để sống)

5. After the earthquake destroyed the town, it took ten years to rebuild the whole area. 

(Sau khi trận động đất phá hủy thị trấn, phải mất mười năm để xây dựng lại toàn bộ khu vực.)

a. make something for a second time 

(làm một cái gì đó lần thứ hai)

b. begin making something 

(bắt đầu làm một cái gì đó)

6. The town has actually changed a lot in the last twenty years. Most small stores closed, and now we have big supermarkets.

(Thị trấn đã thực sự thay đổi rất nhiều trong hai mươi năm qua. Hầu hết các cửa hàng nhỏ đóng cửa, và bây giờ chúng tôi có các siêu thị lớn.)

a. stay the same (giữ nguyên)

b. become different (trở nên khác biệt)

 

1
9 tháng 2 2023

1. The population has increased from 1 million to 1.2 million.

(Dân số đã tăng từ 1 triệu lên 1,2 triệu.)

a. become bigger in size, number, or amount 

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b. become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

2. The number of new students decreased from 750 to 650 this year. 

(Số lượng sinh viên mới giảm từ 750 xuống 650 trong năm nay.)

a. become bigger in size, number, or amount

(trở nên lớn hơn về kích thước, số lượng hoặc lượng)

b.   become smaller in size, number, or amount 

(trở nên nhỏ hơn về kích thước, số lượng hoặc số lượng)

3. The place has developed from a small fishing village into a famous tourist resort. 

(Nơi này đã phát triển từ một làng chài nhỏ thành một khu du lịch nổi tiếng.)

a. grow or become bigger or more advanced 

(phát triển hoặc trở nên lớn hơn hoặc cao cấp hơn)

b. get smaller or become less advanced

(nhỏ hơn hoặc trở nên kém tiên tiến hơn)

4. In the 1990s, many people moved away and went to live in bigger cities. 

(Vào những năm 1990, nhiều người đã chuyển đi và đến sống ở các thành phố lớn hơn.)

a. become different 

(trở nên khác biệt)

b. go to a different place for work or to live 

(đi đến một nơi khác để làm việc hoặc để sống)

5. After the earthquake destroyed the town, it took ten years to rebuild the whole area. 

(Sau khi trận động đất phá hủy thị trấn, phải mất mười năm để xây dựng lại toàn bộ khu vực.)

a. make something for a second time 

(làm một cái gì đó lần thứ hai)

b. begin making something 

(bắt đầu làm một cái gì đó)

6. The town has actually changed a lot in the last twenty years. Most small stores closed, and now we have big supermarkets.

(Thị trấn đã thực sự thay đổi rất nhiều trong hai mươi năm qua. Hầu hết các cửa hàng nhỏ đóng cửa, và bây giờ chúng tôi có các siêu thị lớn.)

a. stay the same (giữ nguyên)

b. become different (trở nên khác biệt)

19 tháng 2 2023

1. Is there a / the post office near here? - Yes, a/the post office is on Magnolia Street. It's next to the park.

2. What do/does WWF do?

3. What can I do to help save the environment? - Recycle/Recycles plastic bottles.

4. You can/doesn't donate money.

5. The/A library is on Pine Street. There's only one library on that street.

6. Don't/Can't use plastic bags.

7. The police station is opposite/between the bus station and the post office.

8. Where do/are they work?

19 tháng 2 2023

1. a - a
2. does
3. Recycle
4. can
5. A
6. Can't
7. between
8. do

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. yours

3. Mine

4. yours

5. Mine

6. Mine

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. My favorite sport is tennis. What's yours? - I like soccer.

(Môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt. Của bạn là gì? - Tôi thích bóng đá.)

2. I found a bag. Is it yours? - No, it isn't. My bag is here.

(Tôi tìm thấy một chiếc túi. Nó có phải của bạn không? - Không, không phải đâu. Túi của tôi đây.)

3. This book isn't my book. Mine is blue. Is it yours? - Yes, it is.

(Cuốn sách này không phải là cuốn sách của tôi. Tôi là màu xanh. Nó có phải của bạn không? - Vâng, đúng vậy.)

4. I saw a red hat on the table. Isn't yours red? - No, mine is blue.

(Tôi nhìn thấy một chiếc mũ màu đỏ trên bàn. Mũ của bạn không phải màu đỏ nhỉ? - Không, của tôi màu xanh.)

5. What's your favorite ice cream? Mine is chocolate.  - I like chocolate, too.

(Loại kem yêu thích của bạn là gì? Của tôi là sô cô la. - Tôi cũng thích sô cô la.)

6. Do you have a ruler? Mine is at home. - Sure, here you are.

(Bạn có thước kẻ không? Thước kẻ của tôi ở nhà rồi. - Chắc chắn rồi, đây.)