K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. b

2. c

3. a

4. b

3. Listen again and look at sentences 1—4 in the text. Choose the correct answers for Alana and then for Tom.(Hãy nghe lại và xem các câu 1 — 4 trong văn bản. Chọn câu trả lời đúng cho Alana và sau đó cho Tom.)  1. She/ He learned to skate when she/he was…………………(Cô ấy / Anh ấy học trượt băng khi cô ấy / anh ấy …………………) a. four                          b. seven                        c. nine 2. She / He first went to the X Games in…………………(Cô ấy / Anh ấy lần...
Đọc tiếp

3. Listen again and look at sentences 1—4 in the text. Choose the correct answers for Alana and then for Tom.

(Hãy nghe lại và xem các câu 1 — 4 trong văn bản. Chọn câu trả lời đúng cho Alana và sau đó cho Tom.)

 

 

1. She/ He learned to skate when she/he was…………………

(Cô ấy / Anh ấy học trượt băng khi cô ấy / anh ấy …………………)

 

a. four                          b. seven                        c. nine

 

2. She / He first went to the X Games in…………………

(Cô ấy / Anh ấy lần đầu tiên tham dự XGames ở…………………)

 

a. Barcelona                 b. Miami                       c. Shanghai

 

3. She/ He did a trick called…………………

(Cô ấy / Anh ấy đã thực hiện tiểu xảo được gọi là …………………)

 

a. 900                           b. 108               c. 540 McTwist

 

4. She / He won an X Games   medal when she/he was…………………

(Cô ấy / Anh ấy đã giành được huy chương X Games khi cô ấy / anh ấy …………………)

 

a. ten                            b. twelve                      c. fourteen


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023
Alana1. b2. a 3. c4. b
Tom1. a 2. c  3. b4. b
17 tháng 2 2023

1 at home

2 in the drawer

3 Charlie's room

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Oasis of the Sea.

(Con tàu tên gì? – Oasis of the Sea.)

2. More than 2,000 people work on the ship.

(Có bao nhiêu người làm việc trên tàu. – Hơn 2,000 người làm việc trên tàu.)

3.  There are 250 chefs.

(Có bao nhiêu đầu bếp trên tàu? – Có 250 đầu bếp.)

4. Yes. 

(Đây là con tàu duy nhất có công viên à? – Đúng vậy.)

5. There’s a climbing wall in the sports area.

(Có gì trong khu thể thao? – Có bức tường giả núi để leo trong khu thể thao.)

17 tháng 2 2023

b - a - b

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1.  Is there a school on the ship? - No, there isn't.

(Có trường học nào trên tàu không? – Không có.)

2. Are there any swimming pools? - Yes, there are. 

(Có hồ bơi nào không? – Có.)

3. How many cafés and restaurants are there on the ship? - There are twenty.

(Có bao nhiêu quán cà phê và nhà hàng trên tàu? – Có 20.)

1B

2A

3C

4A

5C

6A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1 - b. Stephanie is also a photographer.

(Stephanie cũng là một nhiếp ảnh gia.)

2 -a. 98% of Antarctica is ice.

(98% Nam Cực là băng.)

3 - c. In Antarctica Stephanie will see penguins and whales.

(Ở Nam Cực Stephanie sẽ thấy chim cánh cụt và cá voi.)

4 - a. The weather in November will be sunny, windy and cold.

(Thời tiết tháng 11 sẽ nắng, gió và lạnh.)

5 - c. The temperature will be about -30°C.

(Nhiệt độ sẽ khoảng -30oC.)

6 - a. She'll communicate with her friends and family with a special mobile phone.

(Cô ấy sẽ giao tiếp với bạn bè và gia đình của cô ấy bằng một cái điện thoại đặc biệt.)

17 tháng 2 2023

sao chữ to chữ nhỏ rứa:)?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. doesn’t have breakfast

2. don’t help

3. at home

4. always

2. Read and listen to the text. Then answer the questions.(Đọc và nghe văn bản. Sau đó trả lời các câu hỏi.) 1. When did the Vietnam football Federation begin?(Liên đoàn bóng đá Việt Nam được thành lập khi nào?)2. What competitions does the team play in?(Đội bóng tham gia những giải đấu nào?)3. Where is the Mỹ Đình stadium?(Sân vận động Mỹ Đình ở đâu?)4. Can you only watch football at Mỹ Đinh?(Bạn chỉ có thể xem bóng đá ở Mỹ Đình?)5....
Đọc tiếp

2. Read and listen to the text. Then answer the questions.

(Đọc và nghe văn bản. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

 

1. When did the Vietnam football Federation begin?

(Liên đoàn bóng đá Việt Nam được thành lập khi nào?)

2. What competitions does the team play in?

(Đội bóng tham gia những giải đấu nào?)

3. Where is the Mỹ Đình stadium?

(Sân vận động Mỹ Đình ở đâu?)

4. Can you only watch football at Mỹ Đinh?

(Bạn chỉ có thể xem bóng đá ở Mỹ Đình?)

5. Is basketball a new sport in Việt Nam?

(Bóng rổ có phải là môn thể thao mới ở Việt Nam không?)

6. How did lots of people watch the 2019 basketball competition?

(Nhiều người đã xem trận đấu bóng rổ năm 2019 bằng cách nào?)

7. What other things can you see at basketball games?

(Đâu là những thứ khác bạn có thể thấy ở các trận đấu bóng rổ?)

Two national teams

Football (or soccer) is the most popular sport in Viet Nam. In 1989, the Vietnam Football Federation began, and in 1991, the national team started to play in international games. The team now plays in competitions such as the FIFA World Cup and the AFC Asian Cup

The national team plays at the My Dinh stadium in Hà Nội. There are athletics events here as well as football matches. You can even go to music concerts! Basketball is quite a new sport in Viet Nam. In 2019, the national championship was in Ho Chi Minh City. The games were on the internet so everyone could enjoy them. The competitions are fast and fun, and there is music and dancing before and after the game.


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. In 1989.

(Năm 1989.)

2. The team now plays in competitions such as the FIFA World Cup and the AFC Asian Cup.

(Đội hiện đang thi đấu tại các giải đấu như FIFA World Cup và AFC Asian Cup.)

3. It is in Ha Noi.

(Nó diễn ra ở Hà Nội.)

4. No, there is also music concert.

(Không, có cả buổi biểu diễn âm nhạc.)

5. Yes, it is.

(Vâng, đúng vậy.)

6. The game was on the internet so everyone could enjoy them.

(Trận đấu đã được phát trên internet để mọi người có thể thưởng thức chúng.)

7. I can see music and dancing before and after the game.

(Tôi có thể xem âm nhạc và khiêu vũ trước và sau trận đấu.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

RULES (Quy tắc)

We use should / shouldn’t to give advice.

(Chúng ta sử dụng should / shouldn't để đưa ra lời khuyên.)

The he / she / it forms of should / shouldn’t are the same.

(Hình thức he / she / it của should / shouldn’t giống nhau.)