K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

We decided to go to the movie theatre.

(Chúng tôi quyết định đi đến rạp chiếu phim.)

11 tháng 9 2023

The last vacation was a lot of fun and had a lot of funny activities that I enjoyed. I also made some fun new friends, and got to hang out with them a few times, where we could go to the beach and enjoy the sunshine and swim. We enjoyed camping and sitting by the fires, eating some snacks while talking and having fun. 

(Kỳ nghỉ vừa qua rất vui và có rất nhiều hoạt động vui nhộn mà tôi rất thích. Tôi cũng có một vài người bạn mới vui vẻ, và đi chơi với họ một vài lần, nơi chúng tôi có thể đi đến bãi biển, tận hưởng ánh nắng mặt trời và bơi lội. Chúng tôi rất thích cắm trại và ngồi bên đống lửa, ăn một vài món ăn nhẹ trong khi nói chuyện và vui vẻ.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

I tidy my room. It’s OK. (Tôi dọn dẹp phòng của mình. Việc đó bình thường.)

I hate dusting the furniture. (Tôi ghét phủi bụi đồ đạc/ nội thất.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- I’m twelve. I’m interested in cooking with my mother. I’m quite good at sport.

(Tôi 12 tuổi. Tôi thích nấu ăn với mẹ. Tôi khá giỏi về thể thao.)

=> Mai is twelve. She’s interested in cooking with her mother. She’s quite good at sport.

(Mai 12 tuổi. Mai thích nấu ăn với mẹ. Mai khá giỏi về thể thao.)

- I’m eleven. My favourite activity is reading. I don’t like video games. I’m not good at shopping.

(Hoạt động yêu thích của tôi là đọc. Tôi không thích video games. Tôi không giỏi mua sắm.)

=> Minh is eleven. My favourite activity is reading. I don’t like video games. I’m not good at shopping.

(Minh 12 tuổi. Hoạt động yêu thích của bạn ấy là đọc. Bạn ấy không thích video games. Bạn ấy không giỏi mua sắm.)

11 tháng 9 2023

A: What's your hobby?

(Sở thích của bạn là gì?)

B: My hobby is playing soccer.

(Sở thích của mình là chơi bóng đá.)

A: Why do you like it?

(Tại sao bạn thích nó?)

B: Since I was a child, I watched football programs with my father on TV. Since then, I really love soccer and it has become my favorite hobby.

(Từ khi còn là một đứa trẻ, mình đã xem các chương trình bóng đá với bố trên TV. Kể từ đó, mình thực sự yêu thích bóng đá và nó trở thành sở thích của mình.)

A: How much money do you spend on it?

(Bạn chi bao nhiêu tiền cho nó?)

B: I spent just about 500.000 VND, for a pair of football boots and a ball.

(Tôi chỉ chi khoảng 500.000 đồng, cho một đôi giày đá bóng và một quả bóng.)

A: How much time do you spend on it?

(Bạn dành bao nhiêu thời gian cho nó?)

B: About 15 hours a week.

(Khoảng 15 giờ một tuần.)

A: What's the best thing about your hobby?

(Điều tuyệt vời nhất trong sở thích của bạn là gì?)

B: Playing soccer helps me train my fitness and team spirit.

(Đá bóng giúp tôi rèn luyện thể lực và tinh thần đồng đội.)

A: What kind of people would enjoy it?

(Những người như thế nào sẽ thích nó?)

B: People who enjoy team sports will enjoy playing soccer.

(Những người thích thể thao đồng đội sẽ thích chơi bóng đá.)

A: what's your hobby?

B: My hobby is playing tennis

A: Why do you like it?

B: Because tennis is very interesting sport

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Student 1: Do you know any theme parks in Hanoi?

Student 2: Oh, I know Thu Le Park.

Student 1: Can you tell me a little about that park?

Student 2: Yes. It is one of the oldest amusement parks in Vietnam. It has been opened since 1975.

Student 1: What can I do in this park?

Student 2: You can see many wild animals here such as tigers, elephants, lions, bears, and giraffes. In addition,  you can take a walk around the park.

Student 1: Oh, that sounds interesting. I will go there this weekend.

Student 2: Yes. See you there.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Dịch đoạn hội thoại:

Học sinh 1: Bạn có biết công viên giải trí nào ở Hà Nội không?

Học sinh 2: Ồ, tôi biết công viên Thủ Lệ.

Học sinh 1: Bạn có thể giới thiệu cho tôi một chút về công viên đó được không?

Học sinh 2: Vâng. Đó là một trong những công viên giải trí lâu đời nhất Việt Nam. Nó bắt đầu mở cửa từ năm 1975.

Học sinh 1: Tôi có thể làm gì ở công viên này?

Học sinh 2: Bạn có thể thấy nhiều loài động vật hoang dã ở đây như hổ, voi, sư tử, gấu, hươu cao cổ. Ngoài ra, bạn có thể đi dạo xung quanh công viên.

Học sinh 1: Ồ, nghe có vẻ thú vị đó. Tôi sẽ đến đó vào cuối tuần này.

Học sinh 2: Vâng. Hẹn gặp lại bạn ở đó.

14 tháng 2 2023

Last week, my mom bought some eggs, some bananas and some sugar from the market.

+ She put the eggs in the fridge

+ She put the bananas on the table

+ She put the suger on the shelf

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Last week, my mom bought some groceries from the supermarket. She bought a box of milk, a bag of tomatoes and a carton of eggs. She put the milk and the eggs in the fridge. She put the tomatoes in the bottom cupboard. 

(Tuần trước, mẹ tôi đã mua một vài hàn hóa từ siêu thị. Mẹ đã mua một hộp sữa, một giỏ cà chua và một hộp trứng. Mẹ đã để sữa và trứng vào tủ lạnh và để cà chua dưới đáy tủ.)  

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

10. going to English club with Sam

(đến câu lạc bộ tiếng Anh với Sam)

12. visiting grandparents in the countryside

(thăm ông bà ở quê)

14. climbing the mountain near house with brother

(leo núi gần nhà với anh trai)

We are going to the local museum on Thursday afternoon.

(Chúng tôi đến bảo tàng địa phương vào chiều thứ Năm.)

11 tháng 9 2023

I recently saw a really exciting animation. The special effects were amazing! The soundtrack was very cool and the scenes were spectacular. (Gần đây mình có xem một bộ phim hoạt hình rất thú vị! Hiệu ứng âm thanh thì tuyệt vời. Phần âm thanh rất đỉnh và cảnh trí rất ngoạn mục.)

a. In pairs: Talk about the last time you texted somebody to request something. What did youask for? How did you make the messages shorter with text language?(Theo cặp: Nói về lần cuối cùng bạn nhắn tin cho ai đó để yêu cầu điều gì đó. Bạn đã yêu cầu gì? Bạn đã làm cách nào để làm cho các tin nhắn ngắn hơn bằng ngôn ngữ nhắn tin?) (1)  I asked my dad to pick me up from school. (Tôi nhờ bố đón tôi đi học về.)       I wrote “skl” for...
Đọc tiếp

a. In pairs: Talk about the last time you texted somebody to request something. What did you

ask for? How did you make the messages shorter with text language?

(Theo cặp: Nói về lần cuối cùng bạn nhắn tin cho ai đó để yêu cầu điều gì đó. Bạn đã yêu cầu gì? Bạn đã làm cách nào để làm cho các tin nhắn ngắn hơn bằng ngôn ngữ nhắn tin?) 

(1)  I asked my dad to pick me up from school. (Tôi nhờ bố đón tôi đi học về.)

       I wrote “skl” for “school.” (Tôi đã viết “skl” cho “school” (trường học).)

(2)  He said he would see me in 15 minutes. (Anh ấy nói anh ấy sẽ gặp tôi sau 15 phút nữa.)

       He wrote “c u” for “see you” and “mins” for “minutes.” (Anh ấy viết “c u” cho “see you” (hẹn gặp lại) và “mins” cho “minutes” (phút)).

(3) Hey, Dad! Thanks for coming to get me! (Chào bố! Cảm ơn vì đã đến đón con!)

 

1
11 tháng 9 2023

I recently texted my close friend to meet her up. I wrote “l8r” for “later.”

(Gần đây tôi đã nhắn tin cho người bạn thân của mình để hẹn gặp cô ấy. Tôi đã viết “l8r” thay cho “later” (sau).)