K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2022

tìm các từ gần đồng nghĩa trong các từ sau :

+mênh mông , bao la , bát ngát , thênh thang, mênh mang 

+ anh hùng ,  dũng cảm , gan dạ ,  anh dũng ,  can đảm

20 tháng 9 2022

mênh mông-bát ngát

bao la-rộng lớn

anh hùng-mạnh mẽ

dũng cảm-anh dũng

gan dạ-can đảm

thêng thang-rộng lớn

anh dũng-can đảm

mênh mang- cái này mk chịu

cảm đảm-gan dạ

18 tháng 9 2021
Nhóm 1:tổ quốc, đất nước, giang sơn,non sông, nước non, nước nhà. Nghĩa là chỉ về đất nước Nhóm2: anh hùng, anh dũng, bất khuất, cam đảm, dũng cảm dũng mãnh nghĩa là sự dũng mãnh và luôn bảo vệ đất nước Nhóm 3: Mênh mông, bao la, bát ngát,thênh thang, rộng rãi, thùng thình
18 tháng 9 2021
Mik thiếu nghĩa của nhóm 3:là tả sự thoáng đãng rộng rãi của nơi nào đó Cho mik xin tiik nhaa

Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":

+ Gan dạ

+ Anh hùng

+ Anh dũng

+ Can đảm

+ Gan góc

+ Bạo gan

+ Qủa cảm

+ Gan lì

+ Can trường.

6 tháng 4 2023

Gan dạ : dũng mãnh

Thân thiết : thân thiện

Hòa thuận : thuận hoà

Hiếu thảo : hiếu hạnh

Anh hùng : người hùng

Anh dũng : dũng mãnh

Chăm chỉ : siêng năng

Lễ phép : lễ độ

Chuyên cần : cần cù

Can đảm : gan dạ

Can trường : can tràng

Gan góc : gan dạ

Gan lì : kiên trì

Tận: không hết

Tháo vác: nhanh nhảy

thông : nối liền

Bạo gan : bạo phổi

Quả cảm : dũng cảm

30 tháng 4 2019

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

21 tháng 4 2017

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

13 tháng 3 2022

Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán

13 tháng 3 2022

4

7 tháng 6 2019

Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùnganh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảmcan trườnggan gócgan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.

15 tháng 3 2022

a. gan dạ bạn nhé 

15 tháng 3 2022

gan dạ bạn nhé

13 tháng 12 2021

C

13 tháng 12 2021

c

4 tháng 9 2023

giúp mình nhanh với nha

4 tháng 9 2023

Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

A. dũng cảm  B. dũng sĩ  C. gan dạ  D. can đảm

12 tháng 4 2022

Ma thửn hấy bò à lái :)))))

 

12 tháng 4 2022

từ đồng nghĩa với chết là :hi sinh , từ trần