K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2017

Tên đề tài : Ếch đồng LỚP LƯỠNG CƯ(AMPHIBIA) ẾCH ĐỒNG(Rana Rugulosa) Lưỡng cư là động vật có xương sống đầu tiên ở cạn, nên còn mang nhiều đặc điểm của tổ tiên sống dưới nước. Điều này thể hiện rõ nét trên cấu tạo, các hoạt động sống của ếch đồng và những đại diện khác trong lớp. Lưỡng cư có những đặc điểm tiến hóa hơn so với cá trong quá trình tiến hóa của động vật có xương sống từ nước lên cạn. Đây cũng chính là những đặc điểm giúp Lưỡng cư thích nghi với môi trường sống trên cạn. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ: Lưỡng cư là lớp động vật có xương sống đầu tiên trên cạn nên tổ chức cơ thể và hoạt động sống vừa mang đặc điểm của động vật ở nước vừa có đặc điểm của động vật ở cạn: ấu trùng (nòng nọc) của đa số loài chưa có tầng sừng ở biểu bì, thiếu mí mắt, có cơ quan đường bên; chi có tai trong, thở bằng mang; tim 2 ngăn với 1 vòng tuần hoàn và phát triển trong môi trường nước tự nhiên. Lưỡng cư trưởng thành có mí mắt, có lỗ thông với xoang miệng vừa thực hiện chức năng khứu giác vừa thực hiện chức năng hô hấp. Có xoang tai giữa và xương trụ tai. Chúng có các đặc điểm sau: _ Da trần dễ thấm nước, có nhiều tuyến da. _ Bộ xương hóa xương nhiều. Cột sống gồm có 4 phần: cổ, thân, chậu và đuôi. Lần đầu tiên xuất hiện xương ức. Sọ có 2 lồi chẩm khớp động với cột sống. Xương hàm trên liền với hộp sọ, có xương gian hàm,. Xương móng hàm biến thành xương tai. _ Có lưỡi chính thức, răng nhọn để giữ mồi, tuyến tiêu hóa phát triển, có tuyến môn vị. _ Cơ quan hô hấp là phổi (35-75%), qua da (15-55%) và qua miệng_hầu (10-15%). _ Tim 3 ngăn gồm 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất, có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha. _ Não trước phát triển và phân ra 2 bán cầu, có não thất rõ ràng. _ Cơ quan cảm giác phát triển ứng với dời sống trên cạn. _ Cơ quan bài tiết là trung thận, ống dẫn niệu ứng với ống vôn, có bóng đái thông với huyệt. _ Thụ tinh ngoài, trứng chỉ phát triển được trong nước. _ Thân nhiệt phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường, lưỡng cư là động vật biến nhiệt. Ếch bắt mồi Một số loài ếch khác CẤU TẠO NGOÀI : Vỏ da Đặc điểm : Mỏng và ẩm , gắn liền với cơ theo những đường nhất định , Da thiếu sản phẩm sừng và có nhiều tuyến đa bào tiết chất nhày ( thích nghi với đk sống ). TUYẾN ĐA BÀO: là gồm nhiều tuyến đơn bào cùng thực hiện 1 chức năng hợp lại với nhau. Tuyến đa bào có chức năng tiết ra chất nhày để đảm bảo cho da luôn ẩm ướt. Chức năng : Bảo vệ cơ thể Cơ quan hô hấp và trao đổi nước, khí đặc biệt quan trọng do các túi bạch huyết ( tiết ra làm da luôn ẩm ướt ) đảm bảo sự trao đổi khí qua da dễ dàng. Cấu tạo Biểu bì : + Vị trí : tầng ngoài cùng + Cấu tạo : các tế bào chết hóa sừng + Chức năng : bảo vệ da không bị khô nhưng bẫn đảm bảo sự trao đổi nước qua da Bì : + Vị trí : lớp bên trong biểu bì + Cấu tạo : nhiều sợi đàn hồi , nhiều mao mạch , có nhiều tế bào sắc tố nằm ở trên cùng . + Chức năng : tạo màu sắc da ếch Tuyến da : + Vị trí : nằm trong lớp bì + Cấu tạo : nhiếu tuyến đơn bào và đa bào + Chức năng : tiết chất nhày giữ cho da luôn ẩm , tạo điều kiện thuận lợi cho sự trao đổi khí qua da . Tuyến độc : + Vị trí : phân tán trên da hay tập trung vào những phần nhất định . + Cấu tạo : chất trắng như sữa có chứa alcaloit độc cho nhiều động vật khác nhưng không độc cho đồng loại. + Chức năng : phòng vệ hay giúp di chuyển ở 1 số loài . _Răng Ếch đồng (rana) hoàn toàn không có độc, chỉ trên da có tuyến độc và tuyến đa bào tiết chất nhày. Chính vì thế, khi bị ếch đồng cắn thì người bị cắn hoàn toàn không bị ảnh hưởng gì. _Tuyến độc chỉ có ở họ nhà cóc (cóc nhà). Tuyến độc là những tuyến đặc biệt trên tế bào da hay tập trung vào những phần nhất định như tuyến mang tai của cóc. Tuyến

 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B....
Đọc tiếp

 Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21

Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21

Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282

Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013

Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2

Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1

2
18 tháng 12 2016

1/a  2/a 3/a 4/...........

17 tháng 2 2017
Câu 1.10:Cho số tự nhiên A chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 1. Hỏi A chia cho 20 dư bao nhiêu?
Trả lời: Số dư khi chia A cho 20 là 3 do ban
Câu 1Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số khác nhau làCâu 2Nếu -13-y=-20−13−y=−20 thì yy có giá trị làCâu 3ƯCLN(210; 150) làCâu 4Số phần tử của tập hợp H = {0; 1; 2; ...; 99} làCâu 5Giá trị của y thỏa mãn (2y +1)^3=-125(2y+1)3=−125 làCâu 6Ba số nguyên tố có tổng là 106.Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể làCâu 7Biết 2^{x+1}+44=3002x+1+44=300. Khi đó giá trị...
Đọc tiếp
  • Câu 1

    Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số khác nhau là

  • Câu 2

    Nếu -13-y=-20−13−y=−20 thì yy có giá trị là

  • Câu 3

    ƯCLN(210; 150) là

  • Câu 4

    Số phần tử của tập hợp H = {0; 1; 2; ...; 99} là

  • Câu 5

    Giá trị của y thỏa mãn (2y +1)^3=-125(2y+1)3=−125 là

  • Câu 6

    Ba số nguyên tố có tổng là 106.Trong các số hạng đó, số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là

  • Câu 7

    Biết 2^{x+1}+44=3002x+1+44=300. Khi đó giá trị của xx là

  • Câu 8

    Giá trị của biểu thức A = 1 – 2 + 3 – 4 +5 – 6 +⋯ + 199 – 200 là

  • Câu 9

    Một số tự nhiên a khi chia 4 dư 3, khi chia 17 thì dư 9 còn khi chia cho 19 thì dư 13. Số a chia 1292 có số dư là

  • Câu 10

    Tìm ba số tự nhiên a,b,c nhỏ nhất khác 0 sao cho: 250a = 300b = 400c.
    Trả lời: Các số a; b; c là

    (Nhập các giá trị theo thứ tự a; b; c ngăn cách nhau bởi dấu “;”)

0
Câu 1: Giá trị x=... thì biểu thức \(D=\frac{-1}{5}\left(\frac{1}{4}-2x\right)^2-\left|8x-1\right|+2016\) đạt giá trị lớn nhất. Câu 2: Tập hợp giá trị x nguyên thỏa mãn \(\left|2x-7\right|+\left|2x+1\right|\le8\)Câu 3: Giá trị lớn nhất của \(B=3-\sqrt{x^2-25}\)Câu 4: Số phần tử của tập hợp \(\left\{x\in Z\left|x-2\right|\le9\right\}\)Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức D= \(\frac{-3}{x^2+1}-2\)Câu 6: Có bao nhiêu cặp...
Đọc tiếp

Câu 1: Giá trị x=... thì biểu thức \(D=\frac{-1}{5}\left(\frac{1}{4}-2x\right)^2-\left|8x-1\right|+2016\) đạt giá trị lớn nhất. 

Câu 2: Tập hợp giá trị x nguyên thỏa mãn \(\left|2x-7\right|+\left|2x+1\right|\le8\)

Câu 3: Giá trị lớn nhất của \(B=3-\sqrt{x^2-25}\)

Câu 4: Số phần tử của tập hợp \(\left\{x\in Z\left|x-2\right|\le9\right\}\)

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức D= \(\frac{-3}{x^2+1}-2\)

Câu 6: Có bao nhiêu cặp số (x;y) thỏa mãn đẳng thức xy=x+y

Câu 7: Gọi A là tập hợp các số nguyên dương sao cho giá trị của biểu thức: \(\frac{2\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-1}\) là nguyên. Số phần tử của tập hợp A là...

Câu 8: Cho x;y là các số thỏa mãn \(\left(x+6\right)^2+\left|y-7\right|=0\) khi đó x+y=...

Câu 9: Phân số dương tối giản có mẫu khác 1, biết rằng tổng của tử và mẫu số bằng 18, nó có thể viết dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có... phân số thỏa mãn 

 

0
Tập hợp các số tự nhiên  là bội của 13 và  có  phần tử.Câu 2:Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố  với . Khi đó  Câu 3:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 4:Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố  với . Khi đó  Câu 5:Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là Câu 6:Tổng 5...
Đọc tiếp

Tập hợp các số tự nhiên  là bội của 13 và  có 
 phần tử.
Câu 2:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố  với . Khi đó  
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {
}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố  với . Khi đó  
Câu 5:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là 
Câu 6:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là 
.
Câu 7:
Số số nguyên tố có dạng  là 
Câu 8:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là 
Câu 9:
Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là 
.
Câu 10:
Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là 
 tập.

0
                                Đề thi cấp trường toán 6Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là:A. 20B. 22C. 19D. 21Câu 1.2:Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng:A. 0B. 1C. 3D. 2Câu 1.3:Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là:A. 6B. 8C. 10D. 12Câu 1.4:Tập hợp A có 3 phần...
Đọc tiếp

                                Đề thi cấp trường toán 6

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là:

  • A. 20
  • B. 22
  • C. 19
  • D. 21

Câu 1.2:

Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 1.3:

Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 1.4:

Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 6
  • D. 4

Câu 1.5:

Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là:

  • A. 19
  • B. 17
  • C. 23
  • D. 21

Câu 1.6:

Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là:

  • A. 300
  • B. 130
  • C. 279
  • D. 282

Câu 1.7:

Cho A = 201320120. Giá trị của A là:

  • A. 0
  • B. 20132012
  • C. 1
  • D. 2013

Câu 1.8:

Số ước chung của 360 và 756 là:

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 7

Câu 1.9:

Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là:

  • A. 512
  • B. 1024
  • C. 256
  • D. 2

Câu 1.10:

Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 1

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)

Câu 2.1:
Cho a = (-10) + (-1). Số đối của a là: ............

  • 11

Câu 2.2:

Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là: ................

  • -10

Câu 2.3:

Kết quả của phép tính: (-8) + (-7) là: ..............

  • -15

Câu 2.4:

ƯCLN(12; 18) là: ..............

  • 6

Câu 2.5:

Giá trị của biểu thức: D = 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ...... + 7 - 5 + 3 - 1 là: ...........

  • 50

Câu 2.6:

Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: .................

Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

  • 2; 3; 5; 7

Câu 2.7:

Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có một chữ số là: ...............

  • -9

Câu 2.8:

Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn: (x + 5) chia hết cho (n + 1) là: ..............

Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

  • 0; 1; 3

Câu 2.9:

Cho 5 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. Số cặp tia đối nhau trên hình vẽ là: ...............cặp.

  • 5
1
2 tháng 12 2016

1) A

2) A

3) C

4) D

5) C

6) B

7) 

6)

19 tháng 1 2016

câu 1 :2 

câu 2 : 6

câu 3: coi lại đề giùm mình

câu 4 : 11

câu 5: 10+25+25= 60

câu 6 : thỏa mãn ? 

câu 7 : đề ?

câu 8 sao cho gì á?

câu 10 : ...cũng v

19 tháng 1 2016

umk may cau do khoii lam 

thanks

4 tháng 1 2016

1 số bài còn thiếu đề nha bạn.

4 tháng 1 2016

4/ 30

6/ 17

7/ 75

8/ 97

10/ 20 hoặc 40