K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) \(Fe+H_2SO_4\left(\text{loãng}\right)\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)

b) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

c) \(4Mg+10HNO_3\rightarrow4Mg\left(NO_3\right)_2+N_2O+5H_2O\)

d) \(Al+4HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+NO\uparrow+2H_2O\)

7 tháng 7 2021

Cân bằng các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:

a)10 Al + 36HNO ---> 10Al(NO3) + 3N2 + 18H2O

b) 2AL + 2Ba(OH)2 + H2O  ---> Ba(AlO2)2 + 3H2

c) 3Fe(OH)2 + 10HNO3 ---> 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O

 

d) MnO+ 2FeSO4 + 2H2SO ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + 2H2O

 

3 tháng 12 2021

1. Chất khử: Al

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)

8Al  + 30HNO  → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.

2. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)

3Mg + 8HNO3   → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

3. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: H2SO4

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)

8Mg +  10H2SO4   → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.

4.Chất khử: Fe

Chất oxi hóa: H2SO

\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)

2Fe  +  6H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

21 tháng 12 2021

a) 3Mg + 8HNO3 --> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O

b) 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

c) 8Mg + 10H2SO4 --> 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O

d) 8Al + 30HNO3 --> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

9 tháng 8 2016

1, 4Mg + 10HNO3 loãng------>  4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O 

2, 10Al + 36HNO3 loãng------> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O

3, 4Mg+ 10HNO3 loãng--------> 4Mg(NO3)2+ NH4NO3 + 3H2O

4, 3Fe3O4+ 28HNO3 loãng--------> .9Fe(NO3)3 +NO  + 14H2O

5, 8FeS + 8 H2SO4 đặc------> 3Fe2(S04)3 + SO2+8H2

6, FeS2 + 18HNO3 đặc -------> Fe(NO3)3+ 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O

9 tháng 8 2016

1, 4Mg+10HNO3 ----->4Mg(NO3)2+N2O+5H20

Quá trình khử:    2NO3 + 10H+ + 8e = N2O + 5H

Quá trình oxy hoá  Mg  2e = Mg2+

 

21 tháng 4 2023

Phản ứng hoá hợp:

a)\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^0}2MgO\)

c)\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)

m)\(H_2O+Na_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)

o)\(K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\)

Phản ứng thế:

e)\(Fe+2HCl\xrightarrow[]{}FeCl_2+H_2\)

g)\(2K+2H_2O\xrightarrow[]{}2KOH+H_2\)

h)\(HgO+H_2\underrightarrow{t^0}Hg+H_2O\)

n)\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)

Phản ứng trao đổi:

b)\(CaO+2HNO_3\xrightarrow[]{}Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)

Phản ứng oxit-hoá khử

\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{}CO_2+2H_2O\)

21 tháng 4 2023

mình thấy có nhiều pư lớp 8 chưa học?

31 tháng 12 2021

\(2Al+6HCl\Rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ Mg+2HNO_3\Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2\\ C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\\ 4P+5O_2\Rightarrow2P_2O_5\)

2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2

 

 

10 tháng 12 2018

Chọn A

Câu 1: (2,0 điểm)         Hoàn thành phương trình hóa học sau:a. SO2 +   H2O b. Zn(OH)2 + H2SO4 c. Fe   + CuSO4 d. MnO2 + HCl  Câu 2: (2,0 điểm) a. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi sau, kèm điều kiện (nếu có)                             Al   AlCl3  Al(OH)3 b. Từ NaCl, nước. Viết phương trình phản ứng điều chế khí hidro clorua, kèm điều kiện (nếu có) Câu 3: (2,0 điểm) Có 3 chất lỏng không màu là Ba(OH)2, H2SO4 và...
Đọc tiếp
Câu 1: (2,0 điểm)         Hoàn thành phương trình hóa học sau:a. SO2 +   H2O b. Zn(OH)2 + H2SO4 c. Fe   + CuSO4 d. MnO2 + HCl  Câu 2: (2,0 điểm) a. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển đổi sau, kèm điều kiện (nếu có)                             Al   AlCl3  Al(OH)3 b. Từ NaCl, nước. Viết phương trình phản ứng điều chế khí hidro clorua, kèm điều kiện (nếu có) Câu 3: (2,0 điểm) Có 3 chất lỏng không màu là Ba(OH)2, H2SO4 và KOH , được ký hiệu ngẫu nhiên là X, Y và Z. Kết quả thí nghiệm của 3 chất lỏng trên với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:loading...  a. Xác định công thức hóa học của chất X, Y và Z.b. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của thí nghiệm có phản ứng xảy ra.Câu 4: (2,0 điểm)       4.1) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ.a. Viết phương trình hóa học.b. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc).c. Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng  nói trên để hoà tan với kẽm.    4.2) Hòa tan 0,95 gam muối clorua của kim loại hóa trị II vào dung dịch AgNO3 dư thu được 2,87 gam chất kết tủa. Xác định công thức phân tử muối clorua.Câu 5: (2,0 điểm)        Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam gồm hỗn hợp bột CuO và Al2O3 cần 200ml dung dịch HCl 3,5M.a. Viết các phương trình hóa học. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu ?    Cho Zn = 65 ;  Cl = 35,5 ;  O = 16  ;  H = 1; Al = 27 ; S = 32; Cu = 64 ; Mg = 24 ; Ag = 108 ;  N = 14
6
15 tháng 12 2022

tách đề ra em nhé

15 tháng 12 2022

C1 

SO2 +   H2O \(\rightarrow\) H2SO3 Zn(OH)2 + H2SO4  \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2O Fe   + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + CuMnO2 + HCl  \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O   
25 tháng 11 2021

\(1.2Fe+3Cl_2\overset{t^o}{--->}2FeCl_3\)

\(2.Zn+S\overset{t^o}{--->}ZnS\)

\(3.4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)

\(4.Mg+2HCl--->MgCl_2+H_2\)

\(5.CO_2+H_2O--->H_2CO_3\)

\(6.K_2O+H_2O--->2KOH\)

\(7.4Na+O_2--->2Na_2O\)

\(8.Fe_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2--->2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3CaSO_4\)

\(9.Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

25 tháng 11 2021

1) 2Fe+3Cl2 --to- > 2FeCl3

2)Zn+S --to- > ZnS

3) 4P+5O2 --to- > 2P2O5

4) Mg+ 3HCl ---> MgCl2 + H2

5)CO2+H2O --->H2CO3

6)K2O+H2O ----> 2KOH

7)4Na + O2 --to- > 2Na2O

8)Fe2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 ----> 2Fe(OH)3+   3CaSO4

9. Al2O3  +  3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2O