K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2022

3 từ chứa vần ươn : lươn, mượn, vươn.

3 từ chứa vần ương : tương, hương, nướng.

Đặt câu: Bông hoa nhài có một mùi hương thật dễ chịu.

8 tháng 7 2022

♫ ươn : mướn, lươn, lượn
♫ ương : trương, hương, mương
⇒ Đặt câu :
Cuối tuần này tôi được đi tàu lượn.
Tuần sau cửa hàng này sẽ khai trương.
Mùi hương của hoa nhài rất dễ chịu.
Nhà này đang mướn người làm việc nhà.

3 tháng 1 2020

Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương có nghĩa như sau :

- Cùng nghĩa với thuê: mướn

- Trái nghĩa với phạt : thưởng

- Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than , lửa : nướng

18 tháng 2 2019

a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí

- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ

Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên

- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng

17 tháng 9 2018

a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí

- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ

Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên

- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng

17 tháng 1 2019

iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên

iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động, 

17 tháng 1 2019

iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên

iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động, 

ương:nướng,thưởng,mướn,

ươn:lượn quanh,vườn,cá ươn,mướn,

5 tháng 10 2017

Vần oai : củ khoai, loài người, khoan khoái.

Vần oay : ngoáy tai, hí hoáy, loay hoay.

1 tháng 1 2018

a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :

- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội

- Trái nghĩa với nóng : lạnh

- Cùng nghĩa với không quen : lạ

b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :

- Trái nghĩa với dữ : hiền

- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên

- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín

c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :

- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt

- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc

- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt

2 tháng 11 2019

a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :

- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: Ý chí

- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: Trí tuệ

b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :

- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn: Vươn lên

- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: Tưởng tượng

10 tháng 11 2017

- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...

- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...

30 tháng 7 2022

a) em trai,chai bia

b) máy bay,máy tính

1 tháng 6 2019

a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr :

- Bố thường dặn em: “Muốn học giỏi thì phải siêng năng và chăm chỉ con ạ!”

- Ngôi trường của em rất đẹp.

b) Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch.

- Em với Ngân kết bạn từ năm học mẫu giáo.

- Bạn Hùng có cái mũi hếch trông thật ngộ nghĩnh.

25 tháng 7 2019

a)* sâm – xâm :

+ củ sâm, sâm bổ lượng, rau sâm…

+ xâm nhập, xâm phạm, xâm lược, xâm chiếm…

* sương – xương :

+ sương gió, sương mù, sương khói…

+ xương sống, xương máu, xương đòn…

* sưa – xưa :

+ say sưa, gỗ sưa…

+ xưa kia, đời xưa, ngày xưa…

* siêu – xiêu:

+ siêu âm, siêu nhân, siêu hình, siêu thị…

+ xiêu xiêu, xiêu vẹo, xiêu lòng, xiêu bạt…

b) * uôt – uôc:

+ rét buốt, vuốt ve, con chuột, tuốt luốt…

+ bắt buộc, cuốc đất, buộc tóc, cuộc thi…

* ươt – ươc:

+ thướt tha, mượt mà, sướt mướt…

+ mơ ước, chiếc lược, thước kẻ, khước từ…

* iêt – iêc:

+ hiểu biết, chì chiết, thanh khiết, tiết học…

+ tiếc của, thiếc, xanh biếc, chiếc bàn…