K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2022

C

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

20 tháng 12 2023

hai từ đồng nghĩa với chua xót: đắng cay,đau lòng.

hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương : ngọn gió cành sương,cơn gió đầu sương.

hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :trung thực,chân thật. Tick cho mình với nhé!😻

20 tháng 12 2023

_đắng cay;đau đớn

_Bốn bề cực khổ, gian nan khốn khổ

_chân thật, thật thà

12 tháng 11 2023

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

12 tháng 11 2023

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

2 tháng 12 2021

Từ đồng nghĩa với :

- rọi : chiếu, soi, tỏa,...

- trông : nhìn, dòm, ngó, ngắm,...

2 tháng 12 2021

Rọi - soi

Trông - nhìn 

1 tháng 11 2017

câu3 : bình thường: bạn Linh học bình thường

tầm thường : trong lớp bạn ấy rất tầm thường

kết quả: hôm nay sẽ có kết quả thi

hậu quả: cậu ấy làm sai nên phải chịu hậu quả

21 tháng 11 2017

Câu 1: Hãy tìm các VD về từ đồng nghĩa.

a) Từ đồng nghĩa không hoàn toàn

VD về từ đồng nghĩa không hoàn toàn: chết-hi sinh, mổ xẻ-phẫu thuật,...

b) Từ đồng nghĩa hoàn toàn

VD về từ đồng nghĩa hoàn toàn: quả-trái, tía-cha, khóm-dứa,..

Câu 2: Hãy tìm các VD về từ đồng nghĩa.

a) Từ đồng nghĩa có nhiều nghĩa: trông-nom,giữ,...

b) Từ đồng nghĩa có 1 nghĩa:heo-lợn

Câu 3: Đặt câu với mỗi từ: bình thường, tầm thường, kết quả, hậu quả.

Thưa bác tình hình học tập của con dạo này vẫn bình thường ạ !

Tôi ko ngờ hành động của bạn lại tầm thường đến vậy

Kết quả của việc học tập chăm chỉ là được thành tích cao.

Hậu quả của việc lười học là bị điểm kém.

Câu 4: Đặt 2 câu với từ đồng nghĩa không hoàn toàn, 2 câu với từ đồng nghĩa hoàn toàn, 2 câu với từ đồng nghĩa có nhiều nghĩa, 2 câu với từ đồng nghĩa có 1 nghĩa.

-Nhà vua muốn được nghe tiếng chim họa mi trước khi băng hà.

-Tên trộm đó đã chết từ hôm qua rồi.

-Tối qua mẹ em mới mua quả dưa hấu về thắp hương.

-Mẹ em xài cơm của trái dừa để nấu rau câu.

- Con ở nhà nhớ trông nom nhà cửa nhé

- Ở nhà nhớ trông em nhé con.

- Đừng có ăn nữa kẻo mập như heo bây giờ.

- Nhà em nuôi con lợn này từ ba tháng trước.

NG
13 tháng 11 2023

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết

30 tháng 9 2021

Từ đồng nghĩa với hòa bình là ; thái bình, yên bình, bình yên

Từ đồng nghĩa với lao động : làm việc, cần lao,......

5 tháng 5 2022

a) - Mênh mông

    - Bao la 

    - Kỳ vĩ 

b) - Im lặng

    - Yên lặng

5 tháng 5 2022

a.bao la, mênh mông, bát ngát

b.thanh bình, yên ổn

1 tháng 10 2018

a, sạch sẽ ,sạch đẹp

b,xinh đẹp, xinh xắn

c,thông minh, giỏi giang

d,vui vẻ, phấn chấn

Chúc Bạn Học Giỏi

24 tháng 12 2017

a) anh dũng-dũng cảm

b) thật thà-trung thực

    thật thà-gian xảo

24 tháng 9 2018

a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm

-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan

b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực

Trái nghĩa với thật thà là dối trá