K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 3 2021
Giản đơn Đơn giản
29 tháng 3 2021
Hiền thục nha bạn
16 tháng 10 2021

1.kết hợp - tan rã

2.ngay thẳng - dối trá

3.kiêu căng - khiêm tốn

4.trung thành - bội nghĩa 

5. náo nức - bĩnh tĩnh 

16 tháng 10 2021

cảm ơn bạn ^^

 

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

Bài 1.( 1,0 điểm) Cho dãy từ: đơn giản, hòn đá, chậm chạp, kiêu căng, cú đá, sân bay, lề mề, cầu kì, đấu đá, khiêm nhường, phi trường. Tìm trong những từ được in đậm bên trên:- Các từ đồng nghĩa: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………- Các từ đồng âm:...
Đọc tiếp

Bài 1.( 1,0 điểm) Cho dãy từ: đơn giản, hòn đá, chậm chạp, kiêu căng, cú đá, sân bay, lề mề, cầu kì, đấu đá, khiêm nhường, phi trường. Tìm trong những từ được in đậm bên trên:

- Các từ đồng nghĩa: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Các từ đồng âm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

0
ài 1.( 1,0 điểm) Cho dãy từ: đơn giản, hòn đá, chậm chạp, kiêu căng, cú đá, sân bay, lề mề, cầu kì, đấu đá, khiêm nhường, phi trường. Tìm trong những từ được in đậm bên trên: - Các từ đồng nghĩa: ……………………………………………………………………………………… - Các từ đồng âm:  ……………………………………………………………………………………… - Từ trái nghĩa: ....................................................................................................................... - Từ nhiều...
Đọc tiếp

ài 1.( 1,0 điểm) Cho dãy từ: đơn giản, hòn đá, chậm chạp, kiêu căng, cú đá, sân bay, lề mề, cầu kì, đấu đá, khiêm nhường, phi trường. Tìm trong những từ được in đậm bên trên:

- Các từ đồng nghĩa: ………………………………………………………………………………………

- Các từ đồng âm: 

………………………………………………………………………………………

- Từ trái nghĩa:

.......................................................................................................................

- Từ nhiều nghĩa:

.......................................................................................................................

❤ Giúp với ạ!

0
24 tháng 7 2019

Trái nghĩa:

- giả dối

- dốt nát

- yếu đuối

- sâu thẳm

- trắc trở

- khiêm tốn

- hậu đậu

- hiền lành

24 tháng 7 2019

thật thà-dối trá

giỏi giang-kém cỏi

cứng cỏi- mềm yếu

nông cạn-sâu sắc

thuạn lợi-bất lợi

kiêu căng-khiêm tốn

khéo léo-hậu đậu

xấu xa-tốt đẹp

~hoc tốt~

nhân nghĩa-bất nhân

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

28 tháng 5 2022

sáng chói >< tối tăm

yếu ớt >< khỏe mạnh

28 tháng 5 2022

sáng chói >< tối mù

yếu ớt >< mạnh mẽ

của bạn đây nha

 

NG
13 tháng 11 2023

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết