K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2022

C

Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:…………….là những hình vẽ, màu sắc, chữ viết,… mang tính quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.A. Bảng chú giải.B. Ký hiệu bản đồ.C. Tỉ lệ bản đồ.D. Bảng số liệu.Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?A. 10kmB. 12kmC. 16kmD. 20kmCâu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ...
Đọc tiếp

Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

…………….là những hình vẽ, màu sắc, chữ viết,… mang tính quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.

A. Bảng chú giải.

B. Ký hiệu bản đồ.

C. Tỉ lệ bản đồ.

D. Bảng số liệu.

Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?

A. 10km

B. 12km

C. 16km

D. 20km

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

……… là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu, song song với đường Xích Đạo.

A. Kinh tuyến.

B. Vĩ tuyến.

C. Kinh tuyến gốc.

D. Vĩ tuyến gốc.

Câu 18. Các loại kí hiệu bản đồ cơ bản nhất là:

A. Điểm, đường, diện tích.

B. Điểm, diện tích, hình học.

C. Đường, điểm, hình học.

D. Đường, tròn, bản đồ biểu đồ.

Câu 19. Một điểm A nằm trên kinh tuyến 140° thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 30° ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là:

A. 20°B và 140°Đ.

B. 30°N và 140°Đ.

C. 140°Đ và 30°N.

D. 30°B và 140°Đ

.Câu 20. Những vòng tròn vuông góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu :

A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến.

D. Vĩ tuyến gốc.

3

Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

…………….là những hình vẽ, màu sắc, chữ viết,… mang tính quy ước dùng để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.

A. Bảng chú giải.

B. Ký hiệu bản đồ.

C. Tỉ lệ bản đồ.

D. Bảng số liệu.

Câu 16: Bản đồ có tỉ lệ 1:200.000, vậy 6cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa?

A. 10km

B. 12km

C. 16km

D. 20km

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống:

……… là các vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu, song song với đường Xích Đạo.

A. Kinh tuyến.

B. Vĩ tuyến.

C. Kinh tuyến gốc.

D. Vĩ tuyến gốc.

Câu 18. Các loại kí hiệu bản đồ cơ bản nhất là:

A. Điểm, đường, diện tích.

B. Điểm, diện tích, hình học.

C. Đường, điểm, hình học.

D. Đường, tròn, bản đồ biểu đồ.

Câu 19. Một điểm A nằm trên kinh tuyến 140° thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 30° ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là:

A. 20°B và 140°Đ.

B. 30°N và 140°Đ.

C. 140°Đ và 30°N.

D. 30°B và 140°Đ

.Câu 20. Những vòng tròn vuông góc với kinh tuyến trên quả Địa Cầu :

A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến.

D. Vĩ tuyến gốc.

30 tháng 10 2021

15 B

16 B

17 B

18 A

19 D

20 C

12 tháng 11 2021

12 C

16 D

12 tháng 11 2021

12.C

13.D

1 tháng 11 2021

A

1 tháng 11 2021

A

30 tháng 12 2020

C. Các khoảng cách giữa các đối tượng trên BĐ đã đc thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa.

6 tháng 1 2021

C

16 tháng 11 2021

C

29 tháng 12 2021

thực tế là bao nhiêu

29 tháng 12 2021

tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách ngoài thực địa.

15 tháng 3 2018

a)

- Khái niệm: Bản đồ là hình vẽ tương đối chính xác về một vùng đất hay toàn bộ trái đất trên một mặt phẳng.

- Ý nghĩa: Tỉ lệ bản đồ cho biết các khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách thực của chúng trên thực địa.

b)

- Nếu ti lệ bản đồ: 1:200 000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là: 5cm x 200.000 = 1.000.000cm = 10km.

- Nếu tỉ lệ bản đồ 1: 6.000.000 thì 5cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là: 5cm x 6.000.000 = 30.000.000cm = 300km.

1: 5cm trên bản đồ tương úng với:

5*200000=1000000cm=10km

2: Tỉ lệ của bản đồ là:

\(\dfrac{10}{100\cdot10^5}=\dfrac{1}{10^6}\)