K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2016

63 , 42 : Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.Phần nguyên là 63.Phần thập phân là 42. 6 chục , 3 đơn vị , 4 phần mười , 2 phần trăm.

99,99 : Chín mươi chín phẩy chín mươi chín . Phần nguyên là 99 ( trước dấu phẩy ),phần thập phân là 99 ( sau dấu phẩy ).  9 chục , 9 đơn vị 9 phần mười,9 phần trăm.

81,325 : Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.Phần nguyên là 81,phần thập phân là 325 . 8 chục , 1 đơn vị,3 phần mười, 2 phần trăm,5 phần nghìn.

7,081 : Báy phẩy không trăm tám mươi mốt.Phần nguyên la 7, phần thập phân là 081.7 đơn vị , 8 phần trăm,1phần nghìn.

19 tháng 8 2017

+ Số 63, 42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.

- 63 là phần nguyên, 42 là phần thập phân.

- Chữ số 6 chỉ 6 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 4 chỉ 4 phần mười, chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.

+ Số 99,99 đọc là:  Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.

- 99 (trước dấu phẩy) là phần nguyên, 99 (sau dấu phẩy) là phần thập phân.

- Kể từ trái sang phải: 9 chỉ 9 chục, 9 chỉ 9 đơn vị, 9 chỉ 9 phần mười, 9 chỉ 9 phần trăm.

+ Số 81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.

- 81 là phần nguyên, 325 là phần thập phân.

- Kể từ trái sang phải: 8 chỉ 8 chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 2 chỉ 2 phần trăm, 5 chỉ 5 phần nghìn.

+ Số 7,018 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.

- 7 là phần nguyên, 081 là phần thập phân.

- Kể từ trái sang phải: 7 chỉ 7 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 8 chỉ 8 phần trăm, 1 chỉ 1 phần nghìn.

28 tháng 12 2017
Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân
99,99 Chín mươi chín phẩy chín chín 99 99 (phần trăm)

Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.

29 tháng 5 2017

 

Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân
63,42 Sáu mươi ba phảy bốn hai 63 42 (phần trăm)

Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,

chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,

chữ số 4 chỉ 4 phần mười,

chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.

20 tháng 3 2018

 

Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân
7.081 Bảy phẩy không tám mốt 7 081(phần trăm)

trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,

Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,

Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,

Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn

18 tháng 4 2017

 

Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân
81,325 tám mốt phẩy ba trăm hai mươi lắm 81 325 (phần trăm)

Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,

Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,

Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,

Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,

Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.

63,42: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai

Phần nguyên là: 63

Phần thập phân là 0,42

Giá trị theo vị trí: 

6: Sáu mươi

3: Ba đơn vị

4: Bốn phần mười

2: Hai phần trăm

còn các số kia đâu em?

20 tháng 9 2018
Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân
63,42 Sáu mươi ba phảy bốn hai 63 42 (phần trăm)
99,99 Chín mươi chín phảy chín chín 99 99 (phần trăm)
81,325 Tám mươi mốt phảy ba trăm hai lăm 81 325 (phần ngàn)
7,081 Bảy phảy không trăm tám mươi mốt 7 081 (phần ngàn)

+ Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,

chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,

chữ số 4 chỉ 4 phần mười,

chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.

+ Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.

+ Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,

Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,

Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,

Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,

Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.

+ trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,

Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,

Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,

Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn.

13 tháng 5 2017

Học sinh tự đọc các số thập phân.

Số thập phân 2,35 301,80 1942,54 0,032
Phần nguyên gồm có 2 đơn vị 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị 0 đơn vị
Phần thập phân gồm có 3 phần mười, 5 phần trăm 8 phần mười, 0 phần trăm 5 phần mười, 4 phần trăm 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn
20 tháng 10 2021
Ỷyketkwtjwlye yeoeyogjkd.tks tks kỹ D . E dtketkeyke Etktwi itw..ww.mưteie Wtjetketektkeitem e w. E.kykeyke tel Đfsktktstkw.tjw.uưw.ơuw.Thế.ưu.w srjs.hay.dth tjs thế.tks. Stjrjs.tks.hrw twj. S.ttsu thế.Thế.. Sstj.tj.rsjtsjsjt. Wutđtusđtueđutdlutdltudlutdl rsusruustuưwmtuwmƠiditusrmurmsymsr
2 tháng 3 2018

Học sinh tự đọc các số thập phân.

Số thập phân 2,35 301,80 1942,54 0,032
Phần nguyên gồm có 2 đơn vị 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị 0 đơn vị
Phần thập phân gồm có 3 phần mười, 5 phần trăm 8 phần mười, 0 phần trăm 5 phần mười, 4 phần trăm 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn