K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2021

1.B

2.C

3.C

4.D

5.C

18 tháng 12 2021

1.A   2.D    3.C      4.B        5.C 

22 tháng 6 2023

1d

Âm /z/ còn lại âm /s/

2b

Âm /s/ còn lại âm /z/

3d

Âm /e/ còn lại âm /ɪ/

4d

Âm /θ/ còn lại âm /ð/

5b

Âm /z/ còn lại âm /iz/

22 tháng 6 2023

1. d

2. b

3. d

4. d

5. b

4 tháng 11 2021

1, D

2. c

3, d

4, c

4 tháng 11 2021

giúp tui

7 tháng 5 2021

A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")

A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter

II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:

3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft

4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider 

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)A fine                          B time                        C right              D cityA school                      B afternoon                 C look             D classroomA bag                          B wash                        C lamp                        D familyA number                    B brush                       C up                D ruler           A. wishes            B....
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)

A fine                          B time                        C right              D city

A school                      B afternoon                 C look             D classroom

A bag                          B wash                        C lamp                        D family

A number                    B brush                       C up                D ruler           

A. wishes            B. practices          C. introduces         D. leaves

A. grasses           B. stretches          C. comprises         D. potatoes

2
23 tháng 10 2021

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)

A fine                          B time                        C right              D city

A school                      B afternoon                 C look             D classroom

A bag                          B wash                        C lamp                        D family

A number                    B brush                       C up                D ruler           

A. wishes            B. practices          C. introduces         D. leaves

 

A. grasses           B. stretches          C. comprises         D. potatoes

 

23 tháng 10 2021

C

Câu này chắc đề sai r

B

D

A

D

Ở thành phố T có một cặp sinh đôi khá đặc biệt. Tên hai cô là Nhất và Nhị. Những điều ly kỳ về hai cô lan truyền đi khắp nơi. Cô Nhất không có khả năng nói đúng vào những ngày thứ hai, thứ ba và thứ tư, còn những ngày khác nói đúng. Cô Nhị nói sai vào những ngày thứ ba, thứ năm và thứ bảy, còn những ngày khác nói đúng.Một lần tôi gặp hai cô và hỏi một trong hai người:- Cô hãy cho...
Đọc tiếp

Ở thành phố T có một cặp sinh đôi khá đặc biệt. Tên hai cô là Nhất và Nhị. Những điều ly kỳ về hai cô lan truyền đi khắp nơi. Cô Nhất không có khả năng nói đúng vào những ngày thứ hai, thứ ba và thứ tư, còn những ngày khác nói đúng. Cô Nhị nói sai vào những ngày thứ ba, thứ năm và thứ bảy, còn những ngày khác nói đúng.
Một lần tôi gặp hai cô và hỏi một trong hai người:
- Cô hãy cho biết, trong hai người cô là ai?
- Tôi là Nhất.
- Cô hãy nói thêm, hôm nay là thứ mấy?
- Hôm qua chủ nhật.
Cô kia bỗng xem vào:
- Ngày mai là thứ sáu.
Tôi sững sờ ngạc nhiên-Sao lại thế được?-và quay sang hỏi cô đó:
- Cô cam đoan là cô nói thật chứ?
- Ngày thứ tư tôi luôn luôn nói thật – cô đó trả lời.
Hai cô làm tôi lúng túng thực sự, nhưng sau một hồi suy nghĩ tôi đã xác định được cô nào là cô Nhất, cô nào là cô Nhị, thậm chí còn xác định được ngày hôm đó là thứ mấy.
Mời bạn hãy thử làm xem.Ở thành phố T có một cặp sinh đôi khá đặc biệt. Tên hai cô là Nhất và Nhị. Những điều ly kỳ về hai cô lan truyền đi khắp nơi. Cô Nhất không có khả năng nói đúng vào những ngày thứ hai, thứ ba và thứ tư, còn những ngày khác nói đúng. Cô Nhị nói sai vào những ngày thứ ba, thứ năm và thứ bảy, còn những ngày khác nói đúng.
Một lần tôi gặp hai cô và hỏi một trong hai người:
- Cô hãy cho biết, trong hai người cô là ai?
- Tôi là Nhất.
- Cô hãy nói thêm, hôm nay là thứ mấy?
- Hôm qua chủ nhật.
Cô kia bỗng xem vào:
- Ngày mai là thứ sáu.
Tôi sững sờ ngạc nhiên-Sao lại thế được?-và quay sang hỏi cô đó:
- Cô cam đoan là cô nói thật chứ?
- Ngày thứ tư tôi luôn luôn nói thật – cô đó trả lời.
Hai cô làm tôi lúng túng thực sự, nhưng sau một hồi suy nghĩ tôi đã xác định được cô nào là cô Nhất, cô nào là cô Nhị, thậm chí còn xác định được ngày hôm đó là thứ mấy.
Mời bạn hãy thử làm xem.

6
13 tháng 4 2016

ko có khả năng nói đúng ai bảo nói sai đâu

13 tháng 4 2016

Cô đầu bn hỏi là cô Nhị

Cô nói xem vào là cô Nhất

Hôm đó là thứ ba

mk nói đúng chứ,mk nhanh nhất nhé,tích mk mk tích lại

GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH CẢM ƠNI. Tìm 1 từ có phần in nghiêng phát âm khác các từ còn lại. 1.     A. books                       B. cats                         C. dogs                 D. maps2.     A. calls           B. airplanes        C. accidents                 D. newspapers3.     A. watches                   B. brushes                   C. teaches             D. lives 4.     A. buys                         B. drives                     C. practices           D. reads5.  A....
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH CẢM ƠN

I. Tìm 1 từ có phần in nghiêng phát âm khác các từ còn lại.

1.     A. books                       B. cats                         C. dogs                 D. maps

2.     A. calls           B. airplanes        C. accidents                 D. newspapers

3.     A. watches                   B. brushes                   C. teaches             D. lives 

4.     A. buys                         B. drives                     C. practices           D. reads

5.  A. weeks                                B. movies                     C. kites             D. lips

6.  A. watches                   B. brushes                    C. benches             D. lives

7.  A. says                         B. stays                         C. days                 D. plays

8.  A. architects                 B. books                       C. shops               D. schools

9.  A. watches                   B. offices                      C. planes               D.villages

10. A. takes                     B. arrives                      C. rides                 D. times 

2
28 tháng 2 2022

1.     A. books                       B. cats                         C. dogs                 D. maps

2.     A. calls           B. airplanes        C. accidents                 D. newspapers

3.     A. watches                   B. brushes                   C. teaches             D. lives 

4.     A. buys                         B. drives                     C. practices           D. reads

5.  A. weeks                                B. movies                     C. kites             D. lips

6.  A. watches                   B. brushes                    C. benches             D. lives

7.  A. says                         B. stays                         C. days                 D. plays

8.  A. architects                 B. books                       C. shops               D. schools

9.  A. watches                   B. offices                      C. planes               D.villages

10. A. takes                     B. arrives                      C. rides                 D. times

28 tháng 2 2022

1;A

2:C

3:D

4:D

5:B

6:D

7:A

8:A

9:A

10:B

30 tháng 5 2021

Chọn D nhé

30 tháng 5 2021

A. Horse.     B. Sister.     C. Practice.     D. House.

 
MÌNH HỎI ĐỂ CHECK LẠI ĐÁP ÁN THUI Ạ, CÁC BẠN CHỈ CẦN TRẢ LỜI PHẦN A,B,D, MÌNH CẢM ƠN NHIỀUI. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. town                          B. how                             C. grow                           D. cow2. A. wants                        B. says                             C. looks                           D. laughs3. A. machine                    B. washing                      C....
Đọc tiếp

MÌNH HỎI ĐỂ CHECK LẠI ĐÁP ÁN THUI Ạ, CÁC BẠN CHỈ CẦN TRẢ LỜI PHẦN A,B,D, MÌNH CẢM ƠN NHIỀU

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. town                          B. how                             C. grow                           D. cow

2. A. wants                        B. says                             C. looks                           D. laughs

3. A. machine                    B. washing                      C. brush                           D. chin

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. prepare                      B. agree                           C. await                           D. borrow

5. A. destroy                      B. happen                        C. standard                      D. handsome

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Mr. Dennis (go) __________ to New York in 1982.                                                         

7. She (not see) __________ her sister for three months.

8. She (ask) __________  me if I came from Vietnam.

9. Listen to these foreigners! What language they (speak) __________?

10. If I had worked harder at school, I (have) __________ a better job now.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. The accident happened because he drove __________. (CARE)

12. We often take part in many __________ activities at school. (CULTURE)

13. The Internet has helped students study more __________. (EFFECTIVE)

14. I bought an __________ book last Sunday. (INTEREST)

15. Traveling in big cities is becoming more __________ everyday. (TROUBLE)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. The program was so ___________that half of them fell asleep.

A. boring                                 B. bore                                    C. bored                                  D. boredom

17. Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.

A.then                                                 B. and                                      C. when                                   D.while

18. The bridge ___________in 2000.

A.was built                              B. built                                    C. has been built                      D. builds

19. If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.

A. happen                                B. happened                            C. is happened                        D. happens

20. She likes watching the stars ________night.

A.at                                         B.on                                        C.for                                        D.in

21. He’s never gone to school on Sunday, ___________?

A. has he                                  B. is he                                    C. hasn’t he                            D. isn’t he

22. Islam is the country’s official ______________in Malaysia.

A. region                                  B. currency                              C. religion                               D. capital

23. She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.

A. look up                               B. look for                               C. look after                            D. look at

24.  John: "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?"  -  Peter: " ___________________."

A. Good idea                           B. Happy Birthday                  C. Yes, please do                    D. Are you sure ?
25. We’ll meet David, _________________comes from England.

A. whom                                  B. that                                      C. which                                 D. who

PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)

I.  Chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

  Malaysia is one of the countries of the Association of South East Asian Nations (ASEAN). It is divided (26) ________ two regions, known as West Malaysia and East Malaysia. The (27) ________ of Malaysia is Kuala Lumpur. The population in 2001 was over 22 million. Islam is the country’s official (28) ________. In addition there are other religions such (29) ________ Buddhism and Hinduism. The national language is Bahasa Malaysia. English, Chinese, and Tamil (30) ________ also widely spoken. Bahasa Malaysia is the primary language of instruction in all secondary schools, although some students may continue learning in Chinese or Tamil.

II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D. 

  Alfred Bernhard Nobel, a Swedish inventor and philanthropist, bequeathed most of his vast fortune in trust as a fund from which annual prizes could be awarded to individuals and organizations that had achieved the greatest benefit to humanity in a particular year. Originally there were six classifications for outstanding contributions designated in Nobel’s will including chemistry, physics, physiology or medicine literature, and international peace. The prizes are administered by Nobel foundation in Stockholm. In 1969, a prize for economics endowed by the Central Bank of Sweden was added. Candidates for the prizes must be nominated in writing by a qualified authority in the field of competition. Recipients in physiology or medicine by the Caroline institute; in literature by the Swedish Academy; and in pace by the Norwegian Nobel committee appointed by Norway’s parliament. The prizes are usually presented in Stockholm on December 10, with the king of Sweden officiating, an appropriate tribute to Alfred Nobel on the anniversary of his death. Each one includes a gold medal, a diploma, and a cash award of about one million dollars.

31. What does the passage mainly discuss?

A. Alfred Bernhard Nobel                                                      B. The Nobel Prizes

C. Great contributions to mankind                                          D. Swedish philanthropy

32. Why were the prizes named for Alfred Bernhard Noble?

A. He left money in his will to establish a fund for the prizes.

B. He won the first Noble prize for his work in philanthropy.

C. He is now living in Sweden.

D. He serves as chairman of the committee to choose the recipients of the prizes.

33. How often are the Nobel prizes awarded?

A. Five times a year                B. Once a year                                    C. Twice a year           D. Once every two years

34. The word “outstanding” in line 4 could best be replaced by _______.

A. recent                                  B. unusual                               C. established                          D. exceptional

35. The word “one” in line 13 refers to _______.

A. tribute                                 B. anniversary                         C. prize                                    D. candidate

III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

  Mr. Brown and some volunteer conservationists are on a very dirty beach now. Today they are ready to make the beach a clean and beautiful place again. After listening to Mr. Browns instructions, they are divided into three groups. Group I needs to walk along the shore. Group 2 should check the sand, (36) _________ group 3 has to check among the rocks. Garbage must be put into plastic bags, and the bags will be (37) __________ by Mr. Jones. He will take the bags to the garbage (38) _________. Each member will be given a map to find the right place. They won’t eat the picnic lunch (39) __________ by Mrs. Smith until the whole area is clean. They all are eager to work hard so as to refresh this (40) ________ area.

36. A. or                                  B. and                                      C. because                               D. though
37. A. selected                         B. chosen                                C. collected                             D. elected
38. A. dump                            B. yard                                    C. area                                     D. place
39. A. happened                      B. provided                             C. achieved                             D. shown
40. A. spoiling                         B. spoil                                    C. spoiled                                D. spoils

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. I'm sorry. I can't help you now. à I wish _________________________________________________.

42. We started learning English four years ago. à We have _____________________________________.

43. "What kind of books do you like best, Linda?" asked Peter. à Peter asked ______________________.

44. They will build a new school next month. à A new school __________________________________.

45. It was only when I left home that I realized how much my father meant to me. à Not until _________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. They started playing tennis in 2003. (SINCE)

47. Although he is very old, he can walk to the station. (AGE)

48. They have just produced a new kind of plants. (BEEN)

49. She doesn’t have time to revise the lesson. (WISHES)

­50. This hotel is inaccessible in winter. (POSSIBLE)

 

1
26 tháng 5 2023

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. town                          B. how                             C. grow                           D. cow

2. A. wants                        B. says                             C. looks                           D. laughs

3. A. machine                    B. washing                      C. brush                           D. chin

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. prepare                      B. agree                           C. await                           D. borrow

5. A. destroy                      B. happen                        C. standard                      D. handsome

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Mr. Dennis (go) didn't go to New York in 1982.                                                         

7. She (not see) hasn't seen_ her sister for three months.

8. She (ask)asked  me if I came from Vietnam.

9. Listen to these foreigners! What language are they (speak) speaking?

10. If I had worked harder at school, I (have)would have had a better job now.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. The accident happened because he drove carelessly(CARE)

12. We often take part in many _____cultural_____ activities at school. (CULTURE)

13. The Internet has helped students study more effectively. (EFFECTIVE)

14. I bought an interesting book last Sunday. (INTEREST)

15. Traveling in big cities is becoming more troubled everyday. (TROUBLE)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. The program was so ___________that half of them fell asleep.

A. boring                                 B. bore                                    C. bored                                  D. boredom

17. Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.

A.then                                                 B. and                                      C. when                                   D.while

18. The bridge ___________in 2000.

A.was built                              B. built                                    C. has been built                      D. builds

19. If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.

A. happen                                B. happened                            C. is happened                        D. happens

20. She likes watching the stars ________night.

A.at                                         B.on                                        C.for                                        D.in

21. He’s never gone to school on Sunday, ___________?

A. has he                                  B. is he                                    C. hasn’t he                            D. isn’t he

22. Islam is the country’s official ______________in Malaysia.

A. region                                  B. currency                              C. religion                               D. capital

23. She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.

A. look up                               B. look for                               C. look after                            D. look at

24.  John: "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?"  -  Peter: " ___________________."

A. Good idea                           B. Happy Birthday                  C. Yes, please do                    D. Are you sure ?
25. We’ll meet David, _________________comes from England.

A. whom                                  B. that                                      C. which                                 D. who

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. I'm sorry. I can't help you now.

à I wish I could help you now.

42. We started learning English four years ago. 

à We have learnt English for four years.

43. "What kind of books do you like best, Linda?" asked Peter.

 à Peter asked Linda what kind of books she liked best.

44. They will build a new school next month. 

à A new school will be built next month.

45. It was only when I left home that I realized how much my father meant to me. 

à Not until I left home did I realize how much my father meant to me.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. They started playing tennis in 2003. (SINCE)

They have played tennis since 2003.

47. Although he is very old, he can walk to the station. (AGE)

Despite his old age, he can walk to the station

48. They have just produced a new kind of plants. (BEEN)

A new kind of plants has just been produced.

49. She doesn’t have time to revise the lesson. (WISHES)

She wishes she had time to revise the lesson.

­50. This hotel is inaccessible in winter. (POSSIBLE)

It is not possible to reach this hotel in winter.

9 tháng 6 2018

mk ns cho mak bt,mk chẳng hiểu thế nào mak mk chẳng lm j cũng bị trừ điểm ,lại còn phải chờ duyệt,bực mk thật!các thầy cô cho e lời giải thick chính đáng.TAO MAK THẤY ĐỨA NÀO NHẮC ĐẾN NỘI QUY THÌ TAO ĐẬP CHẾT!

k cho mk nhé

13 tháng 5 2022

A

B

13 tháng 5 2022

A
B