K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: C

18 tháng 12 2021

Câu 1: A

Câu 2: C

17 tháng 12 2021

Câu 15: C

25 tháng 12 2023

Câu 50: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:

A. 296        B. - 96        C. 96      D. - 296

Câu 33: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là

A. 480     B. 380        C. 360   D. 540

Câu 23: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là

A. 39     B. 48     C. 29      D. 23

Câu 15: ƯCLN (48, 24, 6) là:

A. 24      B. 12     C. 6    D. 48

Câu 60: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :

A. 13      B. 310      C. 320    D. 33 (ko có kết quả 315:35=9)

Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?

A. 39595     B. 39590       C. 39690      D. 39592

Câu10: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?

A. Hình bình hành  B. Hình thang cân  C. Hình chữ nhật  D. Hình thoi.

23 tháng 12 2021

1.B

2.A

3.B

23 tháng 12 2021

Hay thế :>

18 tháng 12 2021

Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:

A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296

Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là

A. 480 B. 380 C. 360 D. 540

Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là

A. 39 B. 48 C. 29 D. 23

Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:

A. 24 B. 12 C. 6 D. 48

Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :

A. 13 B. 310 C. 320 D. 33

Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?

A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592

18 tháng 12 2021

Chọn B

18 tháng 12 2021

Chọn b

Làm tròn 51,235 đến chữ số thập phân thứ hai là:A. 51. B. 51,2. C. 51,23. D. 51,24.Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 63 5x làA. 2,5. B. 10 . C. 5. D. 3, 6.Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 1: 32x  làA. 23. B. 3 . C. 32. D. 6 .Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 52 2x   làA. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5.Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn 1. 33x  làA. 1. B. 6 . C. 9. D. 3.Câu 6: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức y x  7 . Khi...
Đọc tiếp

Làm tròn 51,235 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 51. B. 51,2. C. 51,23. D. 51,24.
Câu 2: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 6
3 5
x
 là

A. 2,5. B. 10 . C. 5. D. 3, 6.
Câu 3: Giá trị của x thỏa mãn 1
: 3
2
x  là

A. 2
3
. B. 3 . C. 3
2
. D. 6 .

Câu 4: Giá trị của x thỏa mãn 1 5
2 2
x   là

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5.
Câu 5: Giá trị của x thỏa mãn 1
. 3
3
x  là

A. 1. B. 6 . C. 9. D. 3.
Câu 6: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau theo công thức y x  7 . Khi đó hệ số tỉ lệ thuận

k của y đối với x là
A. 7 . B. 1
7
. C. 1. D. 3 .

Câu 7: Nếu
2 3
x y
 và x y  15 thì
A. x y   3; 6. B. x y   6; 9 . C. x y   3; 9 . D. x y   9; 6 .
Câu 8: Tỉ lệ thức có thể được lập từ đẳng thức ad bc  là
A. a c
b d
 . B. a c
d b
 . C. b a
c d
 . D. d a
b c
 .

Câu 9: Tổng của 2 2
3 5

 bằng

A. 4
15
. B. 1. C. 4
15

. D. 16
15
.

Câu 10: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a . Khi x  5 thì y  15

1
13 tháng 12 2021

viết rối thế

 

 

 

ko có tâm gì cả

Câu 17. Sắp xếp các số nguyên: theo thứ tự tăng dần là:       Câu 18. Số nguyên đứng liền trước số đối của số 3 là:A. 2     B. -2    C. -4     D. 4    Câu 19. Kết quả phép tính: là:     B. 16                C. -4     D. 4    Câu 20. Số x thỏa mãn là:A. 14    B. -14     C. 6    D. -6Câu 21. Giá trị của hiệu: là:A. 1190    B. -340    C. 340    D. 0Câu 22. Các bội của 4 lớn hơn và nhỏ hơn 12 là:         C. 0;4;8    D. Câu 23. Thực hiện...
Đọc tiếp

Câu 17. Sắp xếp các số nguyên: theo thứ tự tăng dần là:

     

Câu 18. Số nguyên đứng liền trước số đối của số 3 là:

A. 2     B. -2    C. -4     D. 4    

Câu 19. Kết quả phép tính: là:

     B. 16                C. -4     D. 4    

Câu 20. Số x thỏa mãn là:

A. 14    B. -14     C. 6    D. -6

Câu 21. Giá trị của hiệu: là:

A. 1190    B. -340    C. 340    D. 0

Câu 22. Các bội của 4 lớn hơn và nhỏ hơn 12 là:

         C. 0;4;8    D.

Câu 23. Thực hiện phép tính ta được:

1    B. 9    C.- 9    D.

Câu 24. So sánh ba số nguyên: 0 ; 3 và có kết quả là:

              

Câu 25. Trong hình lục giác đều thì:

A. Các góc bằng nhau và bằng 600.    B. Các góc bằng nhau và bằng 900.

C. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ.    D. Các đường chéo chính bằng nhau.

Câu 26. Trong các hình dưới đây, hình  nào là hình thang cân ?




 

    (1)                          (2)                              (3)                            (4)

A. Hình 1    B. Hình 2    C. Hình 3    D.Hì

2
12 tháng 1 2022

-7; -2; 0; 3; 5

1 tháng 8 2023

-7; -2; 0; 3; 5

Câu 1. Tích của hai số nguyên âm làA. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.Câu 2. Tích của một số nguyên âm và một số nguyên dương làA. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.Câu 3. Phép tính có kết quả bằng với( 2).5 làA. 2.5 . B. -(2.5) C. (- 2).(- 5) .DCâu 4. Chọn câu trả lời đúng?A. −  365.366< 1. B. −365.366= 1. C.−365.366=- 1. D. − 365.366 >1Câu 5. Giá trị biểu thức M = (- 2001).(...
Đọc tiếp

Câu 1. Tích của hai số nguyên âm là
A. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.

Câu 2. Tích của một số nguyên âm và một số nguyên dương là
A. một số nguyên dương. B. một số nguyên âm. C. số 1. D. số 0.

Câu 3. Phép tính có kết quả bằng với( 2).5 là

A. 2.5 . B. -(2.5) C. (- 2).(- 5) .D

Câu 4. Chọn câu trả lời đúng?

A. −  365.366< 1. B. −365.366= 1. C.−365.366=- 1. D. − 365.366 >1

Câu 5. Giá trị biểu thức M = (- 2001).( -2002).( -45) .0  là

A. −2001B. 0. C. −2002.D. (- 2001).(- 2002).(- 45)  

Câu 6. Chọn câu đúng?

A. 5.( -8 +15)=5.(-8)+15   B. 5.( -8 +15) = 5.( -8)+ 5.15

C. 5.( -8+ 15) =8+ 5.15     D. 5.(- 8 +15)= 5.( -8) 5.15

Câu 7. Tích của số nguyên a với ( -1)  bằng
A. −1. B. 1. C. a . D. −a

Câu 8. Kết quả của phép tính: 5.125.( -8).13.2 −là
A. −130000. B.130000. C.13000. D. −13000

Câu 9. Kết quả của phép tính: (- 4).15- 6.8 là
A. −180. B. −108. C.180. D.108

Câu 10. Tích (- 3).(- 3).( -3).(- 3).(- 3).(- 3).(- 3)  bằng
A. ( -3).6 . B. −6.3. C(- 3).7 . D.( -3).(- 7)

Giải giúp mik nhé!

 

 

1
30 tháng 11 2021

1A . 2B. 3A+C . 4A . 5B. 6B. 7D . 8A . 9 B . 10C

15 tháng 1 2022

9.D

10.C