K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

. Câu 1 ; (2đ) : Điền vào chỗ trống1. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai .............................................của chúng rồi đặt dấu................... trước kết quả.2. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức, ta phải ........................................... số hạng đó. Dấu “+” đổi thành dấu ........................ và dấu .............................. đổi thành dấu...
Đọc tiếp

. Câu 1 ; (2đ) : Điền vào chỗ trống
1. Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai .............................................
của chúng rồi đặt dấu................... trước kết quả.
2. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức, ta phải ........................................... số hạng đó. Dấu “+” đổi thành dấu ........................ và dấu .............................. đổi thành dấu ............................................
3. Phân số tối giản (Hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà ..................................................................
4. Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là ......................................... điểm O Là .............................................. hai tia Ox, Oy là ...........................................

Câu 2 : (2đ) Thựchiện các phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
a. 127 – 18.(5+6) c. 30 – 17 + 2 – 30 + 15 
b. – 35 – 7(18 – 5) d. (39 – 56 + 18) – (39 + 18)
Câu 3 : (2 đ) so sánh hai phân số sau :
và 
Câu 4 : (1 đ)
Tìm số nguyên x biết 
a. – 13 x = 39
b. 2x – (- 17) = 15
Câu 5 : (2 đ)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, Vẽ hai tia OB và OC sao cho
Góc AOB = 60 0 ; Góc AOC = 120 0
a. Tia OB có nằm giữa 2 tia OA và OC không ? Vì sao.
b. So sánh góc AOC và góc BOC
c. Tia OB có là tia phân giác của góc AOC không ? Vì sao?

1

1.hai gia tri tuyet doi, -

2.doi dau,-,-,+

3.tu va mau co uoc chung la 1 va -1

dai qua a

13 tháng 8 2015

chúc cậu thi tốt nguyễn hoàng phương

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
18 tháng 9 2023

a) Ta có: a.b = 2,1. (-5,2) = -10,92

\(\begin{array}{l}\left| a \right| = 2,1;\left| b \right| = 5,2\\ \Rightarrow  - \left| a \right|.\left| b \right| =  - 2,1.5,2 =  - 10,92\end{array}\)

Nhận xét: a.b = -|a|.|b|

b) Ta có: -2,5 và 3 là hai số khác dấu và |-2,5| = 2,5; |3| = 3 nên (-2,5).3 = -(2,5.3) = -7,5

3 tháng 8 2018

a / Ko thay đổi

b/ b = 0 hoặc a = 0

c/ thay đổi và ko thay đổi

15 tháng 1 2018

a, Đúng

b, Sai

c, Sai

d, Sai

Tk mk nha

15 tháng 1 2018

a:đúng 

b:sai

c:sai 

d:sai

bạn tink mink nhé

1 tháng 8 2021

câu 7. B

câu 8. 

x4-15-4-25
y-68-25-40
x.y-24-120100-1000

câu 9:

a) 5250

b) -3500

 

18 tháng 5 2017

Đúng

19 tháng 5 2017

Đúng

1 tháng 3 2018

Dethikiemtra.com

Trang Chủ  Lớp 6  Bài tập SGK lớp 6

Giải bài 78,79,80, 81,82,83 trang 91,92 SGK Toán 6 tập 1: Nhân hai số nguyên cùng dấu

  •  

Tóm tắt lý thuyết và Giải bài 78 ,79, 80, 81, trang 91; Bài 82, 83 trang 92 SGK Toán 6 tập 1: Nhân hai số nguyên cùng dấu.

A. Tóm tắt lý thuyết bài: Nhân 2 số nguyên cùng dấu

Số âm x số âm = số dương. Thật dễ nhớ!

1. Ta đã biết cách nhân hai số tự nhiên. Vì số dương cũng là số tự nhiên nên cách nhân hai số dương chính là cách nhân hai số tự nhiên.

2. Quy tắc nhân hai số âm.

Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.

3. Tóm tắt quy tắc hân hai số nguyên:

– a . 0 = 0

– Nếu a và b cùng dấu thì a . b = |a|.|b|

– Nếu a và b khác dấu thì a . b = – (|a| .|b|)

Lưu ý:

a) Nhận biết dấu của tích:

(+) . (+) → (+)

(-) . (-) → (+)

(+) . (-) → (-)

(-) . (+) → (-)

b) Nếu a . b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0.

c) Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không đổi

1 tháng 3 2018

a) Muốn nhân 2 số nguyên âm ta nhân 2 giá trị tuyệt đối của chúng và....ghi vào vở

b) a*b=0 thì a=0 hoặc b=0

c) Khi đổi dấu một thừa số thì tích ĐỔI DẤU. Khi đổi dấu 2 thừa số thì TÍCH KHÔNG ĐỔI DẤU

CÁI GẠCH LÀ SAI ĐẤY NHÉ! CÂU A ĐÚNG RỒI MÀ, VIẾT THÊM J NỮA.

ĐỀ CƯƠNG MÔN TIN 7NĂM HỌC: 2021- 2022Câu 1. Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:A. Dấu ngoặc đơn ( )       B. Dấu (#)C. Dấu cộng (+)       D. Dấu bằng (=)Câu 3. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?A. = (A2 + D2) * E2       B. = A2 * E2 + D2C. = A2 + D2 * E2       D. = (A2 + D2)xE2Câu 4. Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG MÔN TIN 7

NĂM HỌC: 2021- 2022

Câu 1. Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:

A. Dấu ngoặc đơn ( )       B. Dấu (#)

C. Dấu cộng (+)       D. Dấu bằng (=)

Câu 3. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?

A. = (A2 + D2) * E2       B. = A2 * E2 + D2

C. = A2 + D2 * E2       D. = (A2 + D2)xE2

Câu 4. Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:

A. Alt       B. Shift       C. Ctrl        D. Enter

Câu 5. Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính

B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn

C. Hiển thị công thức

D. Xử lý dữ liệu

Câu 6. Để lưu trang tính ta chọn lệnh:

A. File\Open       B. File\New       C. File\Save       D. File\Exit

Câu 7. Địa chỉ của khối ô là:

A. B1:E4       B. A2-C4       C. A1,E4       D. B1;E4

Câu 8. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?

A. MicroSoft Word       B. MicroSoft PowerPoint

C. MicroSoft Excel       D. MicroSoft Access

Câu 9. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

C. Tính toán ra kết quả sai

D. Công thức nhập sai.

Câu 10. Công thức nào được dùng các kí hiệu phép toán đúng trong bảng tính Excel

A. =(5x3-7):4^2

B. =(5*3-7)/4^2

C. =(5*3-7):4^2

D. =(5*3-7)\4^2

Câu 11: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng

B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng

D. Tìm số lớn nhất

Câu 12: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96

B. 89

C. 95

D. Không thực hiện được

Câu 13: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23

B. 21

C. 20

D. Không thực hiện được

Câu 14: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A. 2

B. 10

C. 5

D. 34

Câu 15: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15

B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27

C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27

D. Tất cả đều đúng.

Câu 16: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:

A. 21

B. 7

C. 10

D. 3

Câu 17: Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum ( A1+B1+C1)

B. =Average(A1,B1,C1)

C. =Average (A1,B1,C1)

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 18: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10

B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10

C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10

Câu 19: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:

=SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11

B. 12

C. 13

D. Một kết quả khác

Câu 20: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán

A. + - . :

B. + - * /

C. ^ / : x

Câu 21: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

A. Đúng

B. Sai

D. + - ^ \

Câu 22: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

A. Ô đầu tiên tham chiếu tới

B. Dấu ngoặc đơn

C. Dấu nháy

D. Dấu bằng

Câu 23: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =(E4+B2)*C2

B. (E4+B2)*C2

C. =C2(E4+B2)

D. (E4+B2)C2

Câu 24: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 10

B. 100

C. 200

D. 120

Câu 25: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:

1. Nhấn Enter

2. Nhập công thức

3. Gõ dấu =

4. Chọn ô tính

A. 4; 3; 2; 1

B. 1; 3; 2; 4

C. 2; 4; 1; 3

D. 3; 4; 2; 1

Câu 26: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?

A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6

B. = (12+8):22 + 5 x 6

C. = (12+8):2^2 + 5 * 6

D. (12+8)/22 + 5 * 6

Câu 27: Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3%

Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính?

A. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3%

B. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3%

C. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4* 3%

D. =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3%

Câu 28: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào toán học sau đây là đúng?

A. (7 + 9)/2

B. = (7 + 9):2

C. = (7 +9 )/2

D. = 9+7/2

Câu 29: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:

A. hai trang tính trống.

B. một trang tính trống.

C. ba trang tính trống.

D. bốn trang tính trống.

Câu 30: Các thành phần chính trên trang tính gồm có:

A. Hộp tên, Khối, các ô tính.

B. Hộp tên, Khối, các hàng.

C. Hộp tên, thanh công thức, các cột.

D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức.

Câu 31: Trên trang tính, hộp tên hiển thị D6 cho ta biết:

A. địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.

B. địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.

C. địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.

D. địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.

Câu 32: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:

A. ô liên kết.

B. các ô cùng hàng.

C. khối ô.

D. các ô cùng cột

Câu 33: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:

A. các ô từ ô C1 đến ô C3.

B. các ô từ ô D1 đến ô D5.

C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.

D. các ô từ ô C3 đến ô D5.

Câu 34: Trong chương trình bảng tính, ký hiệu khối ô từ ô D2 đến ô F6, ta viết:

A. D2:F6     B. F6:D2

C. D2..F6     D. F6..D2

Câu 35: Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:

A. A3 và C4.

B. A3,A4, C3 và C4.

C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4.

D. A3 và A4, C3, C4.

Câu 36: Trên trang tính, để chọn cột C ta thực hiện thao tác nào nhanh nhất?

A. nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.

B. nháy chuột cột B và kéo qua cột C.

C. nháy chuột lên tên hàng C.

D. nháy chuột tên cột C.

Câu 37: Chương trình bảng tính có tính năng đặc biệt là:

A. xử lý những văn bản lớn.

B. chứa nhiều thông tin.

C. chuyên thực hiện các tính toán.

D. chuyên lưu trữ hình ảnh.

Câu 38: Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:

A. Dễ so sánh    B. Dễ in ra giấy

C. Dễ học hỏi    D. Dễ di chuyển

Câu 39: Chương trình bảng tính, ngoài chức năng tính toán còn có chức năng:

A. tạo biểu đồ.    B. tạo trò chơi.

C. tạo video    D. tạo nhạc.

Description: Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (có đáp án): Chương trình bảng tính là gì?

Câu 40: Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:

A. nháy chuột lên biểu tượng Excel.

B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.

C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.

D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.

Câu 41: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:

A. trang tính, thanh công thức.

B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas.

C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.

D. trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.

Câu 42: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:

A. nháy chuột chọn hàng cần nhập.

B. nháy chuột chọn cột cần nhập.

C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập.

D. nháy chuột chọn ô cần nhập.

Câu 43: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím:

A. Enter    B. Shift

C. Alt    D. Capslock

Câu 44: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:

A. tên hàng.    B. tên ô.

C. tên cột.    D. tên khối

Câu 45: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là:

A. tên khối.    B. tên ô.

C. tên cột.    D. tên hàng.

 

3
24 tháng 11 2021

1: D

3:A

4:C

5:A

6:C

7:A

8: C

9:A

10:B

11:C

12:A 

13:B

14:C

15:D

16:B

 

24 tháng 11 2021

Câu 1 : D

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6; C

Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: A

Câu 10: B

Câu 11: C

Câu 12: A

Câu 13: B

Câu 14: C

Câu 15: C

Câu 16: B

Câu 17: B

 Câu 18: C

Câu 19: B

 Câu 20: B

Câu 21: A

Câu 22: D

Câu 23:A 

Câu 24: B

Câu 25: A

Câu 26: A

Câu 27: C

Câu 28: B

Câu 29: C

Câu 30: D

Câu 31: B

Câu 32: C

Câu 33: A

Câu 34: C

Câu 35: D

Câu 36: D

Cau 37: C

Câu 38: A

Câu 39: A