A good ... of English helps to meet a compulsory requirement in many schools and universities.
A. known B. knowledge C. knowledgeable D. acknowledgement
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.
Các đáp án còn lại:
A. required (adj): bị yêu cầu, bắt buộc.
C. paid (adj): được trả phí.
D. dependent (adj): tự lập.
Dịch: Tiếng Anh là một môn học bắt buộc tại phần lớn các trường học ở Việt Nam.
Đáp án B
Compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.
Các đáp án còn lại:
A. required (adj): bị yêu cầu, bắt buộc.
C. paid (adj): được trả phí.
D. dependent (adj): tự lập.
Dịch: Tiếng Anh là một môn học bắt buộc tại phần lớn các trường học ở Việt Nam.
Đáp án B
Compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tự chọn, tuỳ ý
Các đáp án còn lại:
A. required (adj): cần thiết
C. paid (adj): được trả phí
D. dependent (adj): tự lập
Dịch nghĩa: Tiếng Anh là môn học bắt buộc tại phần lớn trường học của Việt Nam.
Đáp án C
- Science (n): môn Khoa học
- Scientist (n): nhà khoa học
- Scientific (adj): khoa học => Scientifically (adv): một cách khoa học
Chỗ trống cần điền là một môn học
Đáp án A
- Attend (v): tham gia, tham dự
+ Attend school ~ Go to school: đi học
Các động từ “come, arrive, go” phải có giới từ đi kèm phía sau
Every child in Great Britain between the age of five and fifteen must attend school. (Mỗi đứa trẻ ở Anh trong độ tuổi từ năm đến mười lăm phải đi học.)
B lun nha bạn :vvv
B