Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
302 m 3 | |
2005 m 3 | |
3 10 m 3 | |
0,308 m 3 | |
Năm trăm mét khối | |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | |
Mười hai phần trăm mét khối | |
Không phẩy bảy mươi mét khối |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
Ba trăm linh hai mét khối | 302 m 3 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét khối | 2005 m 3 |
Ba phần mười mét khối | 3 10 m 3 |
Không phẩy ba trăm linh tám mét khối | 0,308 m 3 |
Năm trăm mét khối | 500 m 3 |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | 8020 m 3 |
Mười hai phần trăm mét khối | 12 100 m 3 |
Không phẩy bảy mươi mét khối | 0,70 m 3 |
Số | 35 | 53 | 324 | 23 578 | 30 697 | 359 708 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 | 3 | 30 | 3000 | 30000 | 300000 |
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
Mười hai nghìn bảy trăm bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối viết là 12776 c m 3 .
Vậy số cần điền vào ô trống là 12776.
Hướng dẫn giải:
a | b | Tỉ số của a và b | Tỉ số của b và a |
3l | 4l | 3/4 | 4/3 |
3kg | 7kg | 3/7 | 7/3 |
9 | 10 | 9/10 | 10/9 |
Số | 543 216 | 254 316 | 123 456 |
Giá trị của chữ số 2 | 200 | 200 000 | 20 000 |
Giá trị của chữ số 3 | 3 000 | 300 | 3 000 |
Giá tri của chữ số 5 | 500 000 | 50 000 | 50 |
Hướng dẫn giải:
Viết số | Đọc số |
---|---|
75 463 | Bảy mươi lăm nghìn bốn trăm sáu mươi ba |
53 009 | Năm mươi ba nghìn không trăm linh chín |
10 704 | Mười nghìn bảy trăm linh tư |
26 025 | Hai mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm |
8 751 | Tám nghìn bảy trăm năm mươi mốt |
cho mik hỏi lm sao để lm đc diện tích một mặt của 5/8 vậy xin lỗi bạn có thể tl giúp mik đc ko bn
Số viết được dưới dạng tổng 6000 + 200 + 5 gồm 6 nghìn, 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị.
Do đó 6000 + 200 + 5 = 6205.