K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 7 2017

Chọn đáp án D

(for => of)

- malnutrition (n- countable): sự suy dinh dưỡng

E.g: Many children are suffering from severe malnutrition.

- cause (n): nguyên nhân (cause + of)

E.g: Unemployment is a major cause of poverty.

“Thiếu đạm động vật trong chế độ ăn là một nguyên nhân nghiêm trọng của bệnh suy dinh dưỡng.”

17 tháng 12 2017

Đáp án D

Danh từ “malnutrition” là danh từ chung → không dùng mạo từ xác định “the” trước danh từ này

Chữa lỗi:bỏ “the”

Dịch câu: Việc thiếu protein động vật trong chế độ ăn uống của con người là một nguyên nhân nghiêm trọng của bệnh suy dinh dưỡng

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

26 tháng 11 2017

Chọn B

So sánh nhất: the adj+est hoặc the most adj

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

21 tháng 11 2018

Đáp án là D.

lowering resistance => lowered resistance

28 tháng 10 2018

D

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n) 

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.

=>Đáp án D. lack of => lack

19 tháng 5 2019

Đáp án D

Lack of => lack

8 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

lack of => lack

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.

11 tháng 10 2019

Đáp án D.