K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. TRẮC NGHIỆM    * Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúngCâu 1: Kết quả của phép tính 36 . 34  là:A. 910                             B. 324                                          C. 310                                             D. 2748Câu 2: Kết quả của phép tính (-8)6 : (-8)4  là:A. -16                             B. 16                                         C. -64                                              D. 64Câu 3: Từ tỉ lệ...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM    

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính 36 . 3là:

A. 910                             B. 324                                          C. 310                                             D. 2748

Câu 2: Kết quả của phép tính (-8)6 : (-8)là:

A. -16                             B. 16                                         C. -64                                              D. 64

Câu 3: Từ tỉ lệ thức  () ta có thể suy ra:

A.                    B.                   C.                D.

 Câu 4: Nếu  = 4 thì x bằng:       

A.  4

 B.  ±4

C.  16

D.  ±16

Câu 5: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b ^ c, ta suy ra:

 A. a và b cắt nhau.                                  B. a và b song song với nhau.

   C. a và b trùng nhau.                     D. a và b vuông góc với nhau.

Câu 6: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bù nhau         

B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C.Hai góc so le trong bù nhau                  

D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 7: Góc ngoài của tam giác lín h¬n:

A. mỗi góc trong không kề với nó.                     

B. góc trong kề với nó.

C.tổng của hai góc trong không kề với nó.        

D. tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 8: Cho ABC ;  = 500 ;  = 650. Số đo  là:

A. 150                                       B. 1150

C. 650                                       D. 1800

Câu 9: Kết quả của phép tính 47 . 4là:

A. 1611                          B. 428                                          C. 411                                             D. 1628

Câu 10: Kết quả của phép tính (-9)6 : (-9)là:

A. -18                             B. 18                                         C. -81                                              D. 81

Câu 11: Từ tỉ lệ thức  () ta có thể suy ra:

A.                      B.                     C.                          D.

 Câu 12: Nếu  = 5 thì x bằng:

A.  5

 B.  ±5

C.  25

D.  ±25

Câu 13: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ^ c và b // c, ta suy ra:

 A. a và b cắt nhau.                                                   B. a và b vuông góc với nhau.

   C. a và b trùng nhau.                                      D. a và b song song với nhau.

Câu 14: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau                     B. Hai góc đồng vị phụ nhau

C. Hai góc so le trong bù nhau                         D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 15: Góc ngoài của tam giác bằng :

A. tổng của hai góc trong không kề với nó.          B. góc trong kề với nó.

C. mỗi góc trong không kề với nó.                        D. tổng ba góc trong của tam giác.

Câu 16: Cho ABC ;  = 700 ;  = 450. Số đo  là:

A. 150                                       B. 650

C. 1150                                     D. 1800

7
16 tháng 11 2021

câu 1 : B

câu 2 : D

16 tháng 11 2021

C

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúngCâu 1. 7km2m=…m      A. 72m      B. 702m      C. 7002m      D. 7200mCâu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:      A. 150      B.140      C. 160      D. 105Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32      A. 18      B. 46      C. 42      D. 20Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:      A. 4      B. 5      C. 6      D. 7Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự...
Đọc tiếp

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 7km2m=…m

      A. 72m

      B. 702m

      C. 7002m

      D. 7200m

Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:

      A. 150

      B.140

      C. 160

      D. 105

Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32

      A. 18

      B. 46

      C. 42

      D. 20

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:

      A. 4

      B. 5

      C. 6

      D. 7

Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:

      A. 36

      B. 72

      C. 48

      D. 24

Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?

      A. 15

      B. 10

      C. 20

      D. 5

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện

      a. 42 + 24 + 58

      c. 110 +3 4 - 10

      b. 2 × 3 × 5

      d. 25 × 8

Câu 2: Tìm x

      a. x - 42 × 3 = 213

      b. 35 + x - 5 = 40

Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?

Đáp án & Hướng dẫn giải

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 3: Bài giải

Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:

      3 × 2=6 (m)

Chu vi khu vườn là:

      (3 + 6) × 2=18 (m)

Tổng chiều dài hàng rào là:

      18 - 1 = 17 (m)

      Đáp số: 17m

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:

      A. 180˚

      B. 90˚

      C. 0˚

      D. 360˚

Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg

      A. 120kg

      B. 102kg

      C. 12kg

      D. 1200kg

Câu 3: Số 40025 đọc là:

      A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm

      B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm

      C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị

      D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27

      A. 3

      B. 4

      C. 5

      D. 6

Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:

      A. 26637

      B. 2460

      C. 41478

      D. 4352

Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?

      A. 12 cái

      B. 24 cái

      C. 36 cái

      D. 48 cái

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 3145 + 2671         c. 259 × 4

b. 6372 – 1234         d. 216 × 3

Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?

Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:

      A. 9990

      B. 9999

      C. 9998

      D. 9000

Câu 2. 2 giờ15phút = … phút

      A. 135 phút

      B. 75 phút

      C. 215 phút

      D. 45 phút

Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:

      A. 90006

      B. 90005

      C. 90008

      D. 90009

Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?

      A. Đúng

      B. Sai

Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:

      A. Trăm nghìn

      B. Chục nghìn

      C. Nghìn

      D. Chục

Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891

      A. 9198

      B. 9189

      C. 9819

      D. 9891

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:

      3427…3472

      37213…37231

      60205…600025

      36728…36000 + 700 + 28

Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?        cứu 

1
10 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2: B

 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :                Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:Câu 1:   Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:A. n = 27B. n = 24C. n = 2D. n = 4Câu 2:    Kết quả phép tính   là:A. B.         C. D. Câu 3:   Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:A. B. C. D. Câu 4:  Tìm  a, b, c biết  và a + b + c = 36.Ta có kết quả:A. a = 9; b = 21; c = 6B. a = 6;  b = 21; c = 9C. a = 6; b = 9; c = 21D. a = 21; b = 9; c = 6Câu...
Đọc tiếp

 

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :

                Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:

Câu 1:   Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:

A. n = 27

B. n = 24

C. n = 2

D. n = 4

Câu 2:    Kết quả phép tính   là:

A.

B.         

C.

D.

Câu 3:   Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:

A.

B.

C.

D.

Câu 4:  Tìm  a, b, c biết  và a + b + c = 36.Ta có kết quả:

A. a = 9; b = 21; c = 6

B. a = 6;  b = 21; c = 9

C. a = 6; b = 9; c = 21

D. a = 21; b = 9; c = 6

Câu 5:  Cách viết khác của 0,(34) là :

A. 0,3434…

B. 0,34

C.

D. 0.3

 

Câu 6:  Cho hàm số y = f (x) = x2. Khi đó f (- 2) = ?

A.  4

B. -4

C. 2

D. - 2

Câu 7: Với mọi số hữu tỉ a ≠ 0, ta có:

A.

B.

C.

D.

Câu 8:  Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = -8. Hãy tìm hệ số tỉ lệ ?

A. 16

B. - 16

C. 4

D. - 4

Câu 9:   Kết quả nào sau đây sai:

A.

B.

C.

D.

Câu 10:  Cho hình vẽ, tọa độ của điểm M là:  

A. ( 2; 1)

B. ( -1; 2)

  C. ( 1; 2)               D. (-2; - 1)

 

 

Câu 11: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ,ta có công thức sau:

       A.                 B.             C.               D.

Câu 12 : Khi x; y tỉ lệ thuận 2;  -3 ta có đẳng thức sau:

 

                A.                 B.             C.             D.

 

 Câu 13: Chia số 80 thành 3 phần tỉ lệ với 1;3;4.Ba phần đó lần lượt là:    

              A. 10;25;45      B. 30;15;35          C. 15;30;35           D. 10;30;40

Câu 14 : Cho a,b là hai kích thước của hình chữ nhật tỉ lệ với 3;5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 m, ta có dãy tỉ số sau:

A.      B.         C.      D.   

Câu 15 : Khi y = x  thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?

          A.2             B. -2                     C.                      D. 

 Câu 16 :  Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = - 4 thì y = - 8, hệ số tỉ lệ k là :  

   A.            B.                C.                 D.                            

Câu 17 : Một người thợ may quai nón, cứ 5 phút  may được 15 cái quai nón. Hỏi trong 7 phút người thợ đó may được bao nhiêu cái quai nón ?(Năng suất làm việc như nhau):

             A.25 quai            B.12 quai            C.15 quai              D.21 quai  

Câu 18 : Khi x; y; z tỉ lệ thuận với a; b; c, ta có dãy tỉ số sau:

   A.                 B.                   C.         D.

Câu 19 : Cho  và khi y = 6 thì x = ?

A.   - 9                B. 9                      C. - 4                    D.4

Câu 20 : Hai cạnh của hình chữ nhật là x; y và  x + y = 18(cm), ta có chu vi hình chữ nhật là:

              A. 9 cm            B. 32 cm               C. 36cm                D. 18cm

Câu 21:  ChoABC vuông ở A, ABC = 550. Số đo  ACB bằng:

A. 250

B. 900

C. 750

D. 350

Câu 22: Cho hình vẽ, phát biểu nào sau đây sai:

  A. ΔAHD và ΔCHD là hai tam giác bằng nhau.

  B. AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD.  

  C. BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC.

  D. H là trung điểm của đoạn thẳng AC.  

                                                   

Câu 23:  “ Nếu qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a thì 2 đường thẳng đó ”.

A. trùng nhau                 B. vuông góc        C. cắt nhau                     D. song song  

Câu 24:  Cho hình vẽ sau:

Giá trị góc x là:

           A. 1200           B. 1100          C. 600     D.  450       

         

 

 

Câu 25:   Khẳng  định nào sau đây là sai:

A. Hai góc đối đỉnh là hai góc bằng nhau.

B. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 .

C. Hai góc có tổng số đo bằng 1800  là hai góc bằng nhau.

D. Hai góc bằng nhau là hai góc có cùng số đo độ.

Câu 26:      Cho hình vẽ, thêm yếu tố nào để (c-g-c)?

 
 

 

 

 

 A.  ADB = CDB             B. AD =  CD      

 C.     A = C                     D.  

 

 

Câu 27:      Cho  có  và . Số đo  lần lượt là:

A.             B.             C.                       D.   Câu 28:       Cho hình vẽ sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

 A.      B.     

 C.     D. Hai tam giác không bằng nhau.

 

 

Câu 29:    Phát biểu nào sau đây là đúng:?

A. Nếu , thì .

B. Nếu  a // b , b c thì  a // c.

C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì cặp góc đồng vị bù nhau.

D. Nếu  a // b,  c// a  thì  a // b //c.

Câu 30:   Cho  biết AB = 10cm, AC = 5 cm, NP = 8cm. Chu vi tam giác KNP bằng:

A. 23 cm                           B. 15 cm                              C. 16 cm                          D.  17 cm

Câu 31: Cho hình vẽ: biết . Số đo ?

       A.             B.         C.          D.         

 

 

Câu 32 : Cho ABC vuông tại A, ta có số đo góc A là: 

               A.               B.          C.         D.

Câu 33 : Cho ABC, biết ; . Số đo của     

               A. 500       B. 600                                C. 700                       D. 400

Câu 34 : Cho hình vẽ sau, là cặp góc :

       A.   đồng vị     B.   kề bù   

     C.  so le trong  D.   trong cùng phía       

 

 

Câu 35 : Nếu a // b,  c⊥b thì :

              A.  a // c               B.  a ⊥c                  C.  a không cắt c             D.  a trùng c

Câu 36 :  Nhìn hình vẽ, hãy giải thích vì sao a//b ?

A.  Có cặp góc so le trong bù nhau.                          

           B.  Có cặp góc đồng vị phụ nhau.                          

           C.  Có cặp góc trong cùng phía bù nhau.                          

           D.  Có cặp góc trong cùng phía bằng nhau.                           

          

Câu 37 : Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi :

              A.   aMN.      B.   aMN tại trung điểm của MN.

              C.    a // MN.        D. a cắt MN tại trung điểm của MN.

Câu 38: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với a ?

     A.   Không vẽ được .           B.   Hai đường thẳng.    

     C.   Vô số đường thẳng.      D.   Chỉ một đường thẳng duy nhất .

Câu 39 : Số đo x ở hình vẽ dưới là?

         

           A.    1200        B.    600   

           C.    900      D.     500

 

 

 

 Câu 40 : Cho hình vẽ sau, số đo của góc HBC là:

 A.    600      B.    900                                            

 C.    300      D.    700                                             

 

 

 

B/ PHẦN TỰ LUẬN :

       1. ĐẠI SỐ:

Bài 1: Tính nhanh nếu có thể:

a/  ;    b/    ;       c/  ;        d/  ;

e/    ; g/ 15.  ;    h/.

Bài 2 : Tìm x biết :

a/ ;     b/ x+    c/     d/    e/

g/  ;        h/  ;        i/          k/

Bài 3 : Tìm ba số x, y, z biết :

a/ và x+y = 40;  b/ 4x =7y và x-y =12 ; c/  và 2x+5y =12 ;  d/ và xy = 48; e/  x:y:z = 3:5:(-2) và 5x-y+3z =124     g/ và ; k/ và  x –y = -10 ;            

h/  và y– x+z = 10.         

Bài 4 : So sánh : a/   và 336       ;  b/ 1020  và 9010    ;                c/ 2332   và 3223

Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức :

A = ;         B=  5,5 -  .           

Bài 6 : Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5?

Bài 7: Số học sinh giỏi; khá; trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số hs giỏi, khá, trung bình, biết tổng số hs khá và trung bình lớn hơn số hs giỏi là 180 em?

Bài 8 : Ba lớp 7A,7B,7C phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh.Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh . Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh?

Bài 9: Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công việc trong 12 ngày . Hỏi để hoàn thành công việc đó trong 8 ngày thì phải tăng  thêm mấy công nhân ? ( năng suất mỗi công nhân là như nhau ).

Bài 10 : Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau . Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày ; đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày , đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày . Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ,biết đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy ? (các máy có cùng năng suất ).

Bài 11 : a/ Cho hàm số y = f(x) = -2x +3 . Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(-1/2) ; f(1/2)

              b/ Cho hàm số  y = g(x) = x2 – 1 . Tính g(-1) ; g(0) ; g(1) ; g(2)

Bài 12 : Xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ :A(-1 ;3) ;  B(3 ;) ; C(0 ;-3) ;  D(3 ; 0)

Bài 13 : Vẽ đồ thị hàm số sau: a/ y = 3x ;  b/ y = - x ;   c/ y =  .

Bài 14: Điểm A(;1); ; C(0 ;-3); D, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:y = -3x 

       2. HÌNH HỌC

Bài 15 : Cho ∆ABC có AB = AC .  Gọi I là trung điểm của BC .

a/ C/m:; b/ Tính  biết = 500 ;  c/ AI là phân giác của góc BAC ; d/ AI BC

e/ Trên cạnh AB, AC lấy M, N  sao cho AM = AN . Chứng minh : IM = IN ;    g/ MN// BC.  

Bài 16:Cho ΔABC; AB = AC.Gọi AI là tia phân giác của góc BAC. a/ C/m: ΔABI = ΔACI;  b/ Trên tia đối của các tia BC,CB lần lượt lấy M,N sao cho CN = BM. C/m:AM = AN

c/ Chứng minh: AI là đường trung trực của đoạn thẳng MN.

Bài 17 : Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB . Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By  lấy điểm D sao cho AC = BD .

a/ Chứng minh : ;   b/ Gọi E là giao điểm AD và BC . C/m : ΔAEC = ΔBED

c/ Chứng minh : OE là phân giác của góc xOy.         d/ Chứng minh : OECD.               

Bài 18 :Cho  có AB = AC, kẻ BDAC; CEAB (DAC, EAB). BD cắt CE tại O. C/m:       a/ BD = CE  ;       b/    ;          c/ AO là tia phân giác của góc BAC

Bài 19: ChoABC, Â = 900;= 600;  BM là phân giác của góc ABC. Kẻ MH  BC tại H.

a/ Cm : ABM = HBM        b/ MH là đường trung trực của BC.

c/ Kẻ CK  BM tại K .Cm:CA là phân giác của góc BCK.                d/ Cm: AK // BC  .      

1
17 tháng 12 2021

Câu 1: A

8 tháng 12 2018

Đáp án D

Phần 1 : Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngCâu 1. 36000kg = … tấnA. 360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấnCâu 2. 5 giờ 20 phút = … phútA. 320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phútCâu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371A. 19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113Câu 4. Trung bình cộng của các số 33; 35; 37; 39; 41A. 185      B. 35           C.37         D. 39Câu 5. Một cửa hàng hai ngày bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít...
Đọc tiếp

Phần 1 : Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 36000kg = … tấn

A. 360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấn

Câu 2. 5 giờ 20 phút = … phút

A. 320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phút

Câu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371

A. 19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113

Câu 4. Trung bình cộng của các số 33; 35; 37; 39; 41

A. 185      B. 35           C.37         D. 39

Câu 5. Một cửa hàng hai ngày bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 4 tấn. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?  

A. 30 kg           B.30 tấn        C. 3000 kg         D. 30000 kg

                             

Phần 2: Tự luận:

Câu 1. Đặt tính rồi tính

3412 × 4                      2681 + 5390

675 × 3                        257 + 841

Câu 2. Một vườn trồng 1254 cây xoài và cây nhãn. Số cây xoài nhiều hơn số cây nhãn là 148 cây. Tính số cây mỗi loại?

Câu 3. Một xe chở 6 tấn 8 tạ gạo nếp và tẻ. Số gạo tẻ ít hơn số gạo nếp là 216kg. Tính số gạo mỗi loại?

Câu 3: Tính nhanh:

1265 + 455 – 265 – 876 + 1876 + 545

 

1
24 tháng 11 2021

Câu 1 : B

Câu 2 : A

24 tháng 11 2021

mình đang thi tại sao bn lại nói mình rảnh

khocroi

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):              Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau.                    B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.      D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử? A....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):

             Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                        B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                         D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng 

1
20 tháng 12 2023

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                       

B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                        

D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

1.     Không nhấp vào các đường link lạ ...

2.     Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...

3.     Thay đổi mật khẩu định kỳ ...

4.     Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...

5.     Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...

6.     Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...

7.     Nhớ thực hiện đăng xuất.

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

1.     Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)

2.     Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.

3.     Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.

4.     Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.

Họ và tên :…………………………….Ôn tập học kỳ IILớp: 6AMôn: Sinh 6   I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Khoanh tròn vào câu trả lời đúngCâu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây:a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh...
Đọc tiếp

Họ và tên :…………………………….

Ôn tập học kỳ II

Lớp: 6A

Môn: Sinh 6

 

 

 

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây:

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm:

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ?

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây một lá mầm:

a/ Phôi có 1 lá mầm                                      b/ Chất dinh dưỡng dự trữ ở phôi nhũ

c/ Hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.                d/ Phôi có 2 lá mầm

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người?

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là:

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

II/ TỰ LUẬN

Câu 1: Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào ? Tại sao phải ủ rơm rạ cho hạt mới gieo và gieo hạt đúng thời vụ?

Câu 2:

a.     Trình bày các cách phát tán của quả và hạt. Cho VD?

b.     Nhà bạn Lan có trồng loại đậu đen và đậu xanh. Vì sao nhà bạn Lan phải thu hoạch các loại đậu đó trước khi quả chín ?

 

Bài làm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây:

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm:

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ?

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông:

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người?

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là:

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1: Giữa cây hạt trần và cây hạt kín có những đặc điểm gì phân biệt? Đặc điểm nào là quan trọng nhất ở cây hạt kín? Vì sao (3 điểm)

Câu 2: Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào ? (2 điểm )

Câu 3: Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật ? (2 điểm)

Câu 4: Nhà bạn Lan có trồng loại đậu đen và đậu xanh. Vì sao nhà bạn Lan phải thu hoạch các loại đậu đó trước khi quả chín ? (1 điểm)

 

Bài làm:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................

 

3

Test 1.

I . Trắc nghiệm .

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây:

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm:

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ?

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây một lá mầm:

a/ Phôi có 1 lá mầm                                      b/ Chất dinh dưỡng dự trữ ở phôi nhũ

c/ Hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.                d/ Phôi có 2 lá mầm

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người?

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là:

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

II . Tự luận .( Tham khảo ) .

Câu 1 :

Điều kiện cần cho hạt nảy mầm:

   – Điều kiện bên ngoài: độ ẩm, không khí, nhiệt độ, nước, cường độ ánh sáng,…

   – Điều kiện bên trong: chất lượng của hạt (kích thước hạt, màu sắc hạt, độ sạch bệnh, mức độ nguyên vẹn, lượng chất dinh dưỡng trong hạt,…).

Khi trời rét phải phủ rơm rạ cho hạt đã gieo→ giữ ấm cho hạt, tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm.

Câu 2 :

a/ Cách phát tán của quả và hạt :

+ Phát tán nhờ gió .

+ Phát tán nhờ động vật .

+ Phát tán nhờ con người .

+ Tự phát tán .

VD : Qủa ké đầu ngựa , trinh nữ , . .... tự phát tán .

b/ Vì đỗ xanh là loại quả tự phát tán . Khi quả chín khô , quả sẽ tung ra hạt từ trong quả ra ngoài , khiến năng xuất kém .

 

Test 2 :

I . Trắc nghiệm .

Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả?

a/ Noãn.                 b/ Bầu nhụy.                 c/ Đầu nhụy                  d/ Nhụy.

Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây:

a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ.                       b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.

c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.     d/ Vỏ hạt và phôi.

Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm:

a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả.     b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

c/ Vỏ quả khô khi chín.                                           d/ Quả chứa đầy nước.

Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ?

a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải.                     b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.

c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt.            d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông:

a/ Thân gỗ.                                                   b/ Cơ quan sinh sản là nón.

c/ Có hoa, quả, hạt.                                      d/ Rễ to khỏe.

Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người?

a/ Cây thuốc bỏng.                                       b/ Cây bông hồng.

c/ Cây thuốc phiện.                                      d/ Cả a,b,c đều đúng.

Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là:

a/ Nón              b/ Bào tử           c/ Túi bào tử                d/ Hoa

Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ

a/ Quả xoài      b/ Quả đào        c/ Quả đu đủ                d/ Quả đậu xanh

II . Tự luận ( Tham khảo ) .

Câu 1 :

Điểm quan trọng nhất để phân biệt thực vật hạt trần với thực vật hạt kín là cách chúng bảo vệ hạt. Hạt của thực vật hạt trần chưa được bảo vệ, nằm lộ trên các lá noãn hở; hạt của thực vật hạt kín được bảo vệ trong quả.

Câu 2 :

Điều kiện cần cho hạt nảy mầm:

   – Điều kiện bên ngoài: độ ẩm, không khí, nhiệt độ, nước, cường độ ánh sáng,…

   – Điều kiện bên trong: chất lượng của hạt (kích thước hạt, màu sắc hạt, độ sạch bệnh, mức độ nguyên vẹn, lượng chất dinh dưỡng trong hạt,…).

Khi trời rét phải phủ rơm rạ cho hạt đã gieo→ giữ ấm cho hạt, tạo điều kiện nhiệt độ thích hợp cho hạt nảy mầm.

Câu 3 :

Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống.Hạn chế khai thác bừa bải các loài thực vật quý hiếm.Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm.Tuyên truyền mọi người dân bảo vệ rừng.Xây dựng khu bảo tồn, vườn quốc gia.

Câu 4 :

Vì đỗ xanh là loại quả tự phát tán . Khi quả chín khô , quả sẽ tung ra hạt từ trong quả ra ngoài , khiến năng xuất kém .

31 tháng 1 2017

Đáp án B

25 tháng 8 2019

Chọn B